File đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa

THI247.com giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi + bảng đáp án đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa lí liên trường THPT tỉnh Quảng Nam.

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU – NGUYỄN HIỀN – NGUYỄN DUY HIỆU – NGUYỄN KHUYẾN – PHẠM PHÚ THỨ – LƯƠNG THẾ VINH THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút [Không kể thời gian phát đề] Mã đề thi: 401 ĐỀ CHÍNH THỨC [Đề có 4 trang] Họ tên : . Số báo danh : . Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cung Hầu. B. Hàm Luông. C. Cổ Chiên. D. Định An. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Gâm. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. Lũng Cú. D. Huế. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Cả. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây? A. Ngân Sơn. B. Tam Điệp. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình [ A – B ] từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vòng cung nào sau đây? A. Đông Triều và Ngân Sơn. B. Ngân Sơn và Bắc Sơn. C. Sông Gâm và Đông Triều. D. Bắc Sơn và Sông Gâm. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều? A. Mẫu Sơn. B. Kiều Liêu Ti. C. Tam Đảo. D. Yên Tử. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7 và kiến thức đã học ta thấy địa hình nước ta chủ yếu là A. núi cao. B. cao nguyên. C. đồi núi thấp. D. đồng bằng. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit? A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất phèn. C. Đất đỏ ba dan. D. Đất mặn.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào? A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Huổi Long. C. Pu Tha Ca. D. Pu Si Lung. Câu 53: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2005 – 2020 [Đơn vị: nghìn ha] Vùng Diện tích rừng 2005 2014 2020 Tây Nguyên 1.995,9 2.567,1 2.559,9 Cả nước 12.418,5 13.796,5 14.667,2 [Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021] Trang 2/4 – Mã đề 401 Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước năm 2005 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên? A. Quy Nhơn. B. Dung Quất. C. Nước Ngọt. D. Đà Nẵng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Quảng Ninh.

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Địa

Đề ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Địa là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 12 tham khảo.

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Địa 2022 bao gồm 8 đề ôn, được biên soạn rất chi tiết, tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm, bám sát theo đề thi minh họa THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý do Bộ GD&ĐT ban hành. Trong mỗi đề ôn gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, phù hợp với đối tượng học sinh có học lực ở mức độ trung bình đến khá. Bên cạnh đề ôn thi môn Địa lý các em tham khảo thêm: bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Ngữ văn. Vậy sau đây là 20 Đề ôn Địa THPT Quốc gia 2022, mời các bạn cùng đón đọc tại đây nhé.

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Địa 2022

Câu 1: Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.

B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III

C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.

Câu 2: Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là

A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie

B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.

C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây

D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.

Câu 3: Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là

A. Đức, Bỉ, Hà Lan

B. Đức, Pháp, Bỉ

C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp

D. Đức, Pháp, Anh

Câu 4: Ý nào sau đây không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?

A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông

B. Bùng nổ dân số.

C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố

D. Một số nước tách ra khỏi EU.

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015

Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là

A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số

B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất

C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư

D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là

A. Hà Nội.

B. Huế

C. Nha Trang

D. Phan Thiết

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là

A. dưới 180C

B. từ 180C đến 200C

C. trên 200C

D. trên 240

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn

B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng

D. Quỹ đất nông nghiệp lớn

Câu 9: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

[đơn vị:0C]

Địa điểm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là

A. 13,70C và 9,40C

B. 12,50C và 3,20C

C. 3,20C và 12,50C

D. 9,40C và 13,30C

Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2.

A. 38,4%.

B. 38,5%.

C. 3,8%.

D. 3,7%.

Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A-B từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có 6 thang bậc địa hình, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

B. Có các thung lũng sông đan xen khu vực đồi núi thấp và trung bình, sơn nguyên Đồng Văn ở độ cao trên 1500m.

C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, địa hình có tính phân bậc

D. Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc, chiều dài thực tế của lát cắt là 600km

Câu 12: Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế- xã hội?

A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao

C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế

D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.

Câu 13: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không dựa trên cơ sở nào?

A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí

B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội

C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển

D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên

Câu 14: Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là

A. vĩ độ

B. ảnh hưởng của biển

C. địa hình

D. mạng lưới sông ngòi

Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào trong các đô thị sau có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

B. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh

C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ

D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh

Câu 16: Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Giáp biên giới Việt- Trung

B. Khu vực phía Nam của vùng

C. Vùng thượng nguồn sông Chảy

D. Khu vực trung tâm

Câu 17: Cho biểu đồ

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng

C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng

D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng

Câu 18: Bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm [đơn vị: mm]

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng âm

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2826

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên?

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột chồng

C. Biểu đồ cột ghép

D. Biểu đồ đường

Câu 19:

Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới

[Đơn vị: tỉ USD]

Nhóm nước

Năm 1990

Năm 2000

Năm 2004

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thế giới

3328

3427,6

6376,7

6572,1

9045,3

8326,3

Đang phát triển

990,4

971,6

2372,8

2332,9

3687,8

3475,6

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới?

A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới.

B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu

C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển.

D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại I của nước ta là

A. Hải Phòng, Đông Hà, Vũng Tàu.

B. Hải Phòng, Huế, Vũng Tàu

C. Huế, Đông Hà, Đà Nẵng

D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ

B. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị nhiều nhất.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp so với trung bình cả nước

D. Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị đông nhất nước ta

Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là

A. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng

B. khí hậu và sự phân bố địa hình

C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu

D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.

Câu 23: Sự thay đổi nhiệt độ nhanh theo chiều Bắc - Nam chủ yếu do

A. độ cao địa hình thấp dần từ Bắc vào Nam

B. tác động của gió mùa Đông bắc giảm dần khi xuống phía Nam

C. lãnh thổ kéo dài, càng vào phía Nam càng gần xích đạo

D. gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động không thường xuyên trên lãnh thổ nước ta.

Câu 24: Quốc gia Đông Nam Á nào không có chung biển Đông với nước ta?

A. Malaixia

B. Brunây

C. Mianma

D. Singapo

Câu 25: Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần mặt trời lên thiên đỉnh cách xa nhau nhất trong năm là

A. điểm cực Bắc

B. điểm cực Nam

C. điểm cực Đông.

D. điểm cực Tây

Câu 26: Đường biên giới quốc gia trên biển là

A. đường cơ sở để tính lãnh hải của quốc gia.

B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải

C. ranh giới phía ngoài của vùng biển đặc quyền kinh tế

D. đường bờ biển dài 3260km

Câu 27: Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?

A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm

B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp

C. Làm cho nông nghiệp nước ta có tính mùa vụ

D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng

Câu 28: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là

A. quá trình phân bậc địa hình

B. quá trình xâm thực- bồi tụ

C. quá trình tác động của con người

D. quá trình phong hóa hóa học

Câu 29: Biểu hiện nổi bật của địa hình xâm thực ở vùng thềm phù sa cổ là

A. hình thành các thung khô, suối cạn

B. hình thành dạng địa hình caxtơ.

C. hiện tượng đất lở, đá trượt.

D. hiện tượng chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng

Câu 30: Quá trình nào sau đây đã tạo cho đất feralit có màu đỏ vàng?

A. Do phong hóa mạnh các loại đá mẹ

B. Do rửa trôi mạnh các chất bazơ

C. Khai thác và sử dụng đất quá mức của con người.

D. Tích tụ mạnh các chất oxit sắt và oxit nhôm

Câu 31: Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta không có đặc điểm sau?

A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.

C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa

D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước.

...................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề ôn thi THPT Quốc gia môn Địa 2022

Cập nhật: 17/05/2022

Video liên quan

Chủ Đề