Flowchart nghĩa là gì

Định nghĩa Flowchart là gì? Bạn đã biết thiết kế Flowchart đúng quy tắc và giúp người đọc dễ hiểu, dễ hình dung chưa? Bạn đã có thể phân tích về một sơ đồ chưa? Trong bài viết này, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Flowchart

Flowchart là gì?

Flowchart là gì?

Flowchart thực chất được hiểu là lưu đồ hay sơ đồ quy trình, được sử dụng để trình bày một quy trình, kế hoạch nào đó. Đây là một phương tiện nhằm mô tả một cách trực quan nhất về tổng quát một quy trình, một nhiệm vụ cụ thể để triển khai một cách dễ hiểu và thống nhất quy trình.

Các yếu tố của sơ đồ bao gồm một chuỗi các hành động, quá trình được sắp xếp theo một trật tự nhất định, sử dụng các hình khối, mũi tên thể hiện điều kiện rẽ nhánh,….

Một số trường hợp nên áp dụng Flowchart trong doanh nghiệp

  • Khi lập một kế hoạch về dự án mới
  • Nghiên cứu quy trình sản xuất mới
  • Triển khai quy trình đến nhân viên
  • Cải tiến quy trình dịch vụ
  • Để ghi lại một quy trình
  • Khi truyền đạt một công việc nào đó
  • ……..

Các bước vẽ Flowchart chuyên nghiệp, có hiệu quả

Làm sao để sử dụng lưu đồ hiệu quả

Có thể nói khi vẽ một lưu đồ  về chủ đề, kế hoạch nào đó nghe có vẻ đơn giản nhưng khi bắt tay vào làm thì cực kỳ khó khăn vì muốn tạo ra một sơ đồ quy trình chuyên nghiệp, có thể bao hàm được tất cả yếu tố thì không dễ dàng

Bước 1: Khi nào bạn cần sử dụng sơ đồ quy trình

Trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp, lưu đồ  chỉ cần thiết khi doanh nghiệp muốn tổng quát hóa các bước thực hiện trước khi triển khai, thực hiện hành động cụ thể. 

Nếu sử dụng quá nhiều Flowchart trong một doanh nghiệp thì sẽ tạo ra hiện tượng các nhân viên sẽ không nắm rõ được quy trình nào hay bước nào quan trọng. Điều này sẽ đi ngược lại với mục đích tạo ra của Flowchart

Bước 2: Thu thập đầy đủ thông tin  

Thu thập thông tin

Thông tin bạn cần thu thập phải thật sự chính xác và đầy đủ về tất cả các thông tin liên quan. Nếu bạn là người trực tiếp tham gia, nắm rõ quy trình thì hãy tổng hợp lại tất cả thông lại, ghi chú những điểm quan trọng. 

Còn nếu bạn không phải là người tham gia trực tiếp thì bạn cần yêu cầu các bộ phận, các phòng ban liên quan tổng hợp thông tin một cách chuẩn sát nhất, sau đó bạn cần tìm hiểu về vấn đề đó, nếu có thắc mắc thì nên hỏi ngay để giải quyết, tránh trường hợp sai sót dẫn đến sai cả hệ thống

Để có thể thu thập thông tin đầy đủ, không mắc thiếu sót, bạn cần trả lời các câu hỏi sau: 

  • Mục đích của quy trình là gì?
  • Ai là người phụ trách thực hiện lưu đồ [ cá nhân hay đội nhóm]?
  • Quy trình gồm mấy bước chính? Các bước đó bao gồm mấy bước phụ [Nên phát thảo sơ bộ các bước ra giấy]
  • Các thông tin trong các phải có giới hạn hay không?
  • Dự trù các bước nếu kế hoạch thất bại [input, output]
  • ……

Bước 3: Tiến hành vẽ lưu đồ Flowchart

Sau khi thu thập đầy đủ thông tin ở bước trên thì bạn sẽ bắt đầu tiến hành  vẽ lưu đồ. Bạn có thể vẽ trên giấy hoặc các công vụ thiết kế Flowchart [như Paint, Word, Powerpoint, Adobe Photoshop,….] hoặc thiết kế phần mềm có sẵn chuyên về thiết kế lưu đồ để có thể giúp bạn thiết kế một lưu đồ Flowchart hoành chỉnh, đẹp mắt, dễ hiểu,mang tính chuyên nghiệp…

Dưới đây là một số lưu ý thường sử dụng khi vẽ lưu đồ Flowchart:

Ký hiệu khi vẽ lưu đồ Flowchart

Hình chữ nhật: một bước hành động trong quy trình, các bước được ghi trong hình hộp chữ nhật.

Mũi tên: chỉ sự kết nối là dòng chảy từ một bước hoặc một quyết định khác.

Hình oval: chỉ điểm bắt đầu hoặc điểm kết thúc của quy trình

Hình thoi: được sử dụng khi cần có một quyết định nào đó. Thường dẫn đến câu trả lời “có” hoặc “không”.

Và một số hình khác,…

Một số lưu ý khi vẽ lưu đồ

Bạn đừng nản lòng và lo lắng khi vẽ lưu đồ có đúng quy trình hay không vì mục đích của bảng Flowchart là giúp người đọc dễ hiểu, dễ hình dung,…

Xác định rõ người tham gia, ời thực hiện chính dự án hay quy trình đó chính là người chịu trách nhiệm vẽ lưu đồ vì chỉ học mới thật sự am hiểu về quy trình đó. Không nên mời một chuyên gia để vẽ chính hoặc chỉ nên để họ là người tư vấn thôi.

Trong quá trình học tập, nghiên cứu chắc hẳn bạn cũng đã từng sử dụng đến lưu đồ hoặc sơ đồ. Trong tiếng anh, lưu đồ được thể hiện qua từ Flow Chart. Tuy nhiên, một số bạn học vẫn chưa hiểu rõ về ý nghĩa của Flow Chart là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu. Chính vì như vậy, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức xung quanh Flow Chart trong bài viết dưới đây, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

Flow chart thường được gọi là lưu đồ, lưu đồ thuật toán, sơ đồ quy trình hay sơ đồ luồng. Flow chart được định nghĩa là dạng biểu đồ hay được sử dụng để trình bày các bước của trong một quy trình hay các bước trong một thuật toán. 

Flow chart là gì?

Lưu đồ Flow chart thường hỗ trợ cho các hoạt động đào tạo, tạo tài liệu hay lập kế hoạch. Đây là một dạng biểu đồ rất hữu ích đối với việc ra một quyết định nào đó. Thông thường, các lưu đồ Flow chart sẽ dùng các mũi tên để minh họa cho một bước dẫn tiếp theo trong quy trình. 

Một số biến thể của Flow chart có thể kể đến như: sơ đồ vĩ mô, sơ đồ chi tiết, sơ đồ từ trên xuống, sơ đồ triển khai, sơ đồ nhiều cấp,...

Flow Chart trong tiếng anh được phát âm như sau:

Theo Anh - Anh: [ fləu tʃɑ:t]

Theo Anh - Mỹ: [ flo tʃɑrt] 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Flow Chart

Flow Chart được dùng với vai trò là một danh từ trong câu để diễn tả một bản vẽ thể hiện các giai đoạn của một quá trình hoặc hoạt động từ đầu đến cuối bằng cách sử dụng các hình dạng khác nhau được kết nối bằng các đường.

3. Một số dạng cấu trúc khác của Flow

Ngoài Flow Chart thì Flow còn được sử dụng với một số dạng cấu trúc khác dưới đây: 

flow + into/through/out + of + something: Nếu tiền, hàng hóa, v.v. lưu chuyển, chúng di chuyển từ công ty, tổ chức hoặc địa điểm này sang địa điểm khác với số lượng lớn

flow + of + something: tình huống mà thông tin và ý tưởng được trao đổi giữa các công ty hoặc tổ chức

flow + through to + somebody/something: để ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó

flow + from + something: là kết quả trực tiếp của một hoạt động, quyết định hoặc chính sách

Cách dùng cụm từ Flow chart trong câu

4. Ví dụ Anh Việt về Flow chart  

Bạn hãy tiếp tục tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về Flow chart là gì nhé!

  • In this presentation, we have mainly covered hardware design, flow charting for operational and mathematical models.
  • Trong phần trình bày này, chúng tôi chủ yếu đề cập đến thiết kế phần cứng, tăng áp cho các mô hình hoạt động và toán học.
  •  
  • She explained in detail the principles and flow chart of hardware and software systems to me.
  • Cô ấy giải thích chi tiết nguyên lý và sơ đồ luồng của hệ thống phần cứng và phần mềm cho tôi.
  •  
  • The study presented flow charts, programming and two reference curves for filter design.
  • Nghiên cứu đã trình bày lưu đồ, lập trình và hai đường cong tham chiếu để thiết kế bộ lọc.
  •  
  • At work, you sometimes need to link to a process flow chart or control plan as well.
  • Tại nơi làm việc, đôi khi bạn cũng cần liên kết với một sơ đồ quy trình hoặc kế hoạch kiểm soát.
  •  
  • You may be co the sub-more about flow charts and private design of the main program in the software design.
  • Bạn có thể hiểu thêm về lưu đồ và thiết kế riêng của chương trình chính trong thiết kế phần mềm.
  •  
  • This article not only shows the system flow chart during processing but also lists the software flow diagram.
  • Bài viết này không chỉ hiển thị sơ đồ luồng hệ thống trong quá trình xử lý mà còn liệt kê sơ đồ luồng phần mềm.
  •  
  • We need to give a detailed system software flow chart and circuit diagram.
  • Chúng ta cần đưa ra biểu đồ chi tiết của phần mềm hệ thống và sơ đồ mạch.

Ví dụ về Flow chart trong câu

5. Một số cụm từ khác liên quan đến Flow chart

  • Data flow charts: Biểu đồ luồng dữ liệu
  • diagramatic flow chart: sơ đồ dòng chảy
  • program flow chart: lưu đồ chương trình
  • flow chart of hardware: lưu đồ phần cứng
  • process flow chart: Biểu đồ luồng tiến trình
  • mosaicing flow chart: lưu đồ khảm
  • production flow chart: biểu đồ lưu lượng sản xuất
  • procedure flow chart: lưu đồ thủ tục
  • flow chart of the system : lưu đồ của hệ thống
  • total flow chart: tổng lưu đồ
  • system software flow chart: biểu đồ luồng phần mềm hệ thống
  • flow chart of diagnosis: lưu đồ chẩn đoán
  • flow diagram: sơ đồ dòng chảy
  • flow of funds: dòng tiền
  • flow production: sản xuất dòng chảy
  • flowback: chảy ngược lại
  • the flow of a river: dòng chảy của một con sông
  • the flow of traffic: luồng giao thông
  • the flow of blood: dòng chảy của máu
  • annual flow: dòng chảy hàng năm
  • blood flow: lưu lượng máu
  • constant flow: dòng chảy ổn định
  • continuous flow: dòng chảy liên tục
  • flow battery: pin chảy
  • flow component: thành phần dòng chảy
  • flow measurement: đo lưu lượng
  • flow of electricity: dòng điện
  • flow pattern: mô hình dòng chảy
  • flow rate: lưu lượng dòng chảy
  • flow regime: chế độ dòng chảy
  • flow separation: tách dòng

Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến Flow chart là gì? Studytienganh hy vọng rằng với những thông tin này bạn có thể sử dụng từ trong thực tế một cách tốt nhất.

Video liên quan

Chủ Đề