Forward Rate là gì

This equation represents the unbiasedness hypothesis, which states that the forward exchange rate is an unbiased predictor of the future spot exchange rate.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The current spot exchange rate is 1.2730 $/ and the six-month forward exchange rate is 1.3000 $/.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The future exchange rate is reflected into the forward exchange rate stated today.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Investors will be indifferent to the interest rates on deposits in these countries due to the equilibrium resulting from the forward exchange rate.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

As a first step, might it not be possible to consider a variable exchange rate supported by a really effective forward exchange rate?

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

It is undoubtedly the forward exchange rate which is the weakest part of the situation.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Forward exchange rates have important theoretical implications for forecasting future spot exchange rates.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Clearly, the relationship between interest rates also will be influenced by the behavior of the relationship between spot and forward exchange rates.

Từ Cambridge English Corpus

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Trong nền kinh tế thế giới hiện nay, luôn có sự giao lưu, buôn bán giữa các nước với nhau. Các doanh nghiệp ngày càng nhận thức được tầm quan trọng của việc quản trị rủi ro tỷ giá. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về bản chất rủi ro tỷ giá, các loại rủi ro tỷ giá và các công cụ để quản lý loại rủi ro này.

I. Tỷ giá ngoại tệ [Exchange rate]

Tỷ giá ngoại tệ là tỷ giá mà tại đó tiền tệ của một quốc gia có thể được trao đổi với tiền tệ của một quốc gia khác.

Tỷ giá giao ngay [spot exchange rate] là tỷ giá giao dịch ngoại tệ diễn ra và thanh toán ngay tại thời điểm hiện tại.

Tỷ giá tương lai [forward exchange rate] là tỷ giá giao dịch ngoại tệ thỏa thuận ở hiện tại nhưng thời điểm diễn ra giao dịch và thanh toán xảy ra trong tương lai.

II. Rủi ro tỷ giá [Foreign exchange rate]

Rủi ro tỷ giá là sự không chắc chắn về giá trị của một khoản thu nhập hay chi phí bằng ngoại tệ trong tương lai do sự biến động của tỉ giá hối đoái.

Rủi ro tỷ giá có 3 dạng:

Trong phạm vi bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu chủ yếu về rủi ro giao dịch.

III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động tỷ giá

Có 3 yếu tố chủ yếu sau ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá:

1. Cán cân thanh toán [Balance of payments hay BOP]

Cán cân thanh toán là bản ghi chép các giao dịch củ một nước với các nước khác trên thế giới.

  • BOP > 0: Xuất khẩu hàng hóa > nhập khẩu hàng hóa. Đây là tình trạng xuất siêu, các nước khác mua hàng của một nước nhiều hơn là nước này đi mua hàng từ nước khác, đồng tiền nước này có thể bị giảm giá hay tỷ giá giữa đồng tiền nước này với các nước khác bị giảm đi
  • Tương tự BOP

Chủ Đề