Viết bi tiếng Trung là gì?

Bút trong tiếng trung là 笔 [Bǐ], công cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy hoặc cái bề mặt rắn khác, công dụng của bút chủ yếu là để viết hoặc vẽ, ngoài ra có thể dùng để điêu khắc.

Bút trong tiếng trung là 笔 [Bǐ], công cụ để viết hoặc vẽ, hầu hết các chất rắn hoặc chất lỏng có màu, hay còn gọi là mực được gắn vào vào giấy hoặc các bề mặt rắn khác thông qua đầu bút.

Ngoài ra, có những loại bút sử dụng độ cứng của ngòi đặc lớn hơn để khắc ký hiệu hoặc hình ảnh lên bề mặt.

Một số từ vựng về bút trong tiếng Trung:

钢笔 /Gāngbǐ/: Bút máy.

签字笔 /Qiānzì bǐ/: Bút ký.

圆珠笔 /Yuánzhūbǐ/: Bút bi.

荧光笔 /Yíngguāng bǐ/: Bút dạ quang.

粉笔 / Fěnbǐ/: Phấn.

白板笔 /Báibǎn bǐ/: Bút lông viết bảng trắng.

蜡笔 /Làbǐ/: Bút sáp màu.

铅笔 /Qiānbǐ/: Bút chì.

彩色铅笔 /Cǎisè qiānbǐ/: Bút chì màu.

水彩笔 /Shuǐcǎi bǐ/: Cọ màu nước.

油画笔 /Yóuhuà bǐ/: Cọ sơn dầu.

毛笔 /Máobǐ/: Bút lông viết thư pháp, chữ Hán.

修正笔 / Xiūzhèng bǐ/: Bút xóa.

纸 /Zhǐ/: Giấy.

橡皮 /Xiàngpí/: Cục tẩy.

Một số ví dụ về bút trong tiếng Trung:

1. 小红的毛笔字写得真好,可见平时经常练习。

/Xiǎo hóng de máobǐ zì xiě dé zhēn hǎo, kějiàn píngshí jīngcháng liànxí./

Chữ viết thư pháp của Tiểu Hồng thật sự rất đẹp, nhìn là biết bình thường rất thường xuyên luyện tập.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bút bi trong tiếng Trung và cách phát âm bút bi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bút bi tiếng Trung nghĩa là gì.

bút bi
[phát âm có thể chưa chuẩn]

圆珠笔 《用油墨书写的一种笔, 笔芯里装有油墨, 笔尖是个小钢珠, 油墨由钢珠四周漏下。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


圆珠笔 《用油墨书写的一种笔, 笔芯里装有油墨, 笔尖是个小钢珠, 油墨由钢珠四周漏下。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bút bi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • nghe tiếng Trung là gì?
  • khăng khăng từ chối tiếng Trung là gì?
  • đường dây hở tiếng Trung là gì?
  • đợt người tiếng Trung là gì?
  • hấp lại tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bút bi trong tiếng Trung

圆珠笔 《用油墨书写的一种笔, 笔芯里装有油墨, 笔尖是个小钢珠, 油墨由钢珠四周漏下。》

Đây là cách dùng bút bi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bút bi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

TTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Văn phòng phẩm文具Wénjù2Chalk phấn粉笔fěnbǐ3Từ điển词典cídiǎn4Bút bi圆珠笔yuánzhūbǐ5Bách khoa toàn thư百科全书bǎikē quánshū6Bút chì铅笔qiānbǐ7Thước kẻ尺子chǐzi8Compa圆规yuánguī9Cặp sách书包shūbāo10Bút chì máy自动铅笔zìdòng qiānbǐ11Mực nước墨水mòshuǐ12Tẩy chì橡皮xiàngpí13Bút mực钢笔gāngbǐ14Hộp đựng bút笔盒bǐ hé15Băng dính胶带jiāodài16Sổ nhật kí日记本rìjì běn17Túi đựng tài liệu文件袋wénjiàn dài18Quả địa cầu地球仪dìqiúyí19Đựng danh thiếp名片夹míngpiàn jiá20Đinh ghim大头针dàtóuzhēn21Dao dọc giấy切纸刀qiē zhǐ dāo22Máy ghim giấy订书机dìng shū jī23Giấy ghi nhớ便笺biànjiān24Bút lông毛笔máobǐ25Bút sáp蜡笔làbǐ26Bút kí tên签名笔qiānmíng bǐ27Bút xóa排笔pái bǐ28Giấy viết thưIH纸IH zhǐ29Giấy đánh chữ打字纸dǎzì zhǐ30Giấy than复写纸fùxiězhǐ31Giấy phô tô复印纸fùyìn zhǐ32Bút xóa改正液gǎizhèng yè33Thước tam giác角尺jiǎochǐ34Dụng cụ đo góc量角器liángjiǎoqì35Máy tính计算器jìsuàn qì36Ghim giấy [hình chữ 回]回形针huíxíngzhēn37Tài liệu文件夹wénjiàn jiā38Giấy nến蜡纸làzhǐ39Hồ nước胶水jiāoshuǐ40Sách书shū41Bảng đen黑板hēibǎn

Học từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ mới trong giao tiếp. Dù đến Trung Quốc để học tập hay để bắt đầu làm việc tại một công ty Trung Quốc, bằng cách nào thì bạn cũng cần phải học cách nói về văn phòng phẩm cơ bản bằng tiếng Trung. Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề văn phòng phẩm bằng ngôn ngữ Trung nhé!

Xem thêm: Học tiếng Hoa online hiệu quả cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính:


Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

1. Đồ dùng dụng cụ văn phòng tiếng Trung

Học các từ vựng về đồ dùng dụng cụ văn phòng sẽ làm bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Mỗi ngày trước khi sử dụng các đồ dùng này, bạn hãy nói to tên tiếng Trung của chúng lên để không bị quên.

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.

Chinh phục từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩmTTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa1办公室bàn gōng shìVăn phòng2文具用品 / 办公用品wénjù yòngpǐn / bàngōng yòngpǐnVăn phòng phẩm3文房四宝wén fáng sì bǎoBốn vật quý trong thư phòng [Bút, mực, giấy, nghiên]4纸zhǐGiấy5宣纸xuānzhǐGiấy tuyên thành6信纸xìnzhǐGiấy viết thư7绉纹纸zhòu wén zhǐGiấy có nếp nhăn8蜡纸 / 蜡光纸là zhǐ / là guāng zhǐGiấy nến9黏贴纸zhān tiē zhǐGiấy dán10画纸huà zhǐGiấy vẽ11毛边纸máo biān zhǐGiấy bản12复写纸fù xiě zhǐGiấy than13复印纸fù yìn zhǐGiấy in [Photocopy]14彩纸cǎi zhǐGiấy màu15镇纸zhènzhǐCái chặn giấy16回形针 / 曲别针huí xíng zhēn / qǔ bié zhēnGhim, cái kẹp giấy17活页本huóyè běnSổ giấy rời18活页簿纸huóyè bù zhǐTập giấy rời19活页夹huóyè jiáKẹp giấy rời20笔记本bǐjì běnVở ghi, sổ ghi, sổ tay21笔架bǐjiàGiá bút22笔筒bǐtǒngỐng bút23彩色笔cǎi sè bǐBút màu24彩色油墨cǎi sè yóu mòMực màu25裁纸刀cái zhǐ dāoDao rọc giấy26尺子chǐziThước27打孔机dǎ kǒng jīMáy đục lỗ28大头针dà tóu zhēnĐinh ghim29打字机dǎ zì jīMáy đánh chữ30刀片dāopiànLưỡi lam31打字纸dǎzì zhǐGiấy đánh máy32地球仪dì qiú yíQuả địa cầu33电子计算器diànzǐ jì suàn qìMáy tính điện tử34雕刻刀diāo kè dāoDao điêu khắc35订书钉dìng shū dīngGhim đóng sách36订书机dìng shū jīMáy đóng sách, máy ghim tài liệu [Bấm kim] dập ghim, cái bấm giấy37地图dìtúBản đồ38地图板dìtú bǎnTấm bản đồ39鹅管笔é guǎn bǐBút lông ngỗng40粉笔fěnbǐPhấn viết41复印机fù yìn jīMáy photocopy42改正笔gǎizhèng bǐBút xóa khô43钢笔gāngbǐBút máy44画板huà bǎnBảng vẽ45画笔huà bǐBút vẽ46画架huà jiàGiá vẽ47绘画仪器huìhuà yíqìDụng cụ hội họa48活动铅笔huódòng qiānbǐBút chì bấm49计算机jì suàn jīMáy vi tính50计算器jì suàn qìMáy tính51集邮本jí yóu běnAlbum tem52浆糊jiāng húHồ keo53教学挂图jiàoxué guàtúBản đồ treo tường khi dạy học54教学算盘jiàoxué suàn pánBàn tính dùng để dạy học55镜框Jìng kuāngKhung gương [kính]56卷笔刀juàn bǐ dāoChuốt bút chì57卷尺juǎnchǐThước cuộn58刻字钢板kēzì gāngbǎnBản thép để khắc chữ [viết chữ trên giấy nến]59昆虫标本kūnchóng biāoběnTiêu bản côn trùng60蜡笔làbǐBút nến màu [bút sáp]61练习本liànxí běnSách bài tập62量角器liáng jiǎo qìThước đo độ63立体地图lìtǐ dìtúBản đồ ba chiều64毛笔máobǐBút lông65墨盒mòhéHộp mực [có đựng bông thấm mực để chấm viết]66墨水mòshuǐMực67模特儿mótè érNgười mẫu68墨汁mòzhīMực tàu69排笔pái bǐChổi quét sơn, quét vôi70笔bǐBút71铅笔qiānbǐBút chì72签名笔qiānmíng bǐBút để ký73签名册qiānmíng cèSổ ký tên74日记本rìjì běnSổ nhật ký75三角尺sān jiǎo chǐThước êke76色带sè dàiRuy băng77石膏像shí gāo xiàngTượng thạch cao78双面胶shuāng miàn jiāoKeo dán hai mặt79书包shūbāoCặp sách80水彩颜料shuǐcǎi yánliàoChất liệu màu nước81算盘suànpánBàn tính82炭笔tàn bǐBút than83炭素墨水tànsù mò shuǐMực các bon84调色板tiáo sè bǎnBảng pha màu85调色刀tiáo sè dāoDao trộn thuốc màu86调色碟tiáo sè diéBàn trộn thuốc màu87铁笔tiě bǐBút sắt [để viết giấy nến]88通讯录tōngxùn lùSổ ghi thông tin89透明胶tòumíng jiāoKeo trong suốt90图钉túdīngĐinh mũ91文件袋wén jiàn dàiTúi đựng tài liệu92文件夹wén jiàn jiāCái cặp kẹp tài liệu93文具盒wénjù héHộp đồ dùng học tập94文具商wénjù shāngNgười buôn bán văn phòng phẩm95洗笔盂xǐ bǐ yúBát rửa bút96像皮xiàng píCục tẩy, gôm97相册xiàngcèAlbum ảnh98芯式笔xīn shì bǐBút kiểu ngòi pháo99信封xìnfēngPhong bì100习字帖xízì tiěSách chữ mẫu để tập viết101颜料yánliàoChất liệu màu102砚台yàntaiNghiên103印盒yìn héHộp đựng con dấu104印泥yìn níMực dấu105印台yìn táiHộp mực dấu106印油yìn yóuMực in107荧光笔yíng guāng bǐBút dạ quang108油墨yóu mòMực in109油印机yóu yìn jīMáy in roneo110油画布yóuhuà bùVải để vẽ111圆珠笔yuánzhūbǐBút bi112圆规yuánguīCompa113蘸水笔zhàn shuǐbǐBút chấm mực114直尺zhí chǐThước kẻ thẳng115珠墨zhū mòMực tàu màu đỏ116篆刻刀zhuàn kè dāoDao khắc chữ triện117作文本zuòwén běnSách làm văn

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩmTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sựTiếng Trung chủ đề trường học

2. Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm ở công ty

Khi bạn làm việc ở văn phòng hay trên công ty, ở đây  có nhiều đồ dùng văn phòng phẩm rất hay được sử dụng. Vậy bạn đã biết tên của chúng bằng tiếng Trung hết chưa? Hãy đọc bảng danh sách bên dưới để biết bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung cơ bản về vật dụng tại văn phòng nhé!

Vật dụng tiếng Trung tại công tyTTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt1百科全书bǎi kē quán shūBách khoa toàn thư2白色大胶瓶bái sè dà jiāo píngBình keo trắng lớn3办公桌bàn gōng zhuōBàn làm việc4报表bào biǎoBáo biểu5保护手套bǎo hù shǒu tàoBao tay len6备料bèi liàoTài liệu chuẩn bị7变压器biàn yā qìMáy biến áp8布告栏bù gào lánBảng thông báo9布手套bù shǒu tàoBao tay vải10擦胶刷cā jiāo shuāBàn chải quét keo11擦镜具cā jìng jùCâu lau kiếng12擦字盒cā zì héBăng xóa đánh chữ13材料夹cái liào gāThư mục tài liệu14插头chā tóuPhích cắm điện15厂卡chǎng kǎBảng tên16车线chē xiànChỉ may17撑台 / 胶盘chēng tái / jiāo pánBàn đội, bàn keo18出货文件chū huò wén jiànChứng từ gửi hàng19打孔器dǎ kǒng qìCái bấm lỗ20大头笔dà tóu bǐBút dạ đen lớn21电灯泡 / 灯管diàn dēng pào / dēng guǎnBóng đèn22风扇翼fēng shàn yìCánh quạt nhựa23改正液 / 排笔 / 修正液gǎi zhèng yè / pái bǐ / xiū zhèng yèBút mực xóa dạng nước24干燥剂gān zào jìChất chống ẩm25隔热棉gé rè miánBông cách nhiệt26工具gōng jùCông cụ27公司信封gōng sī xìn fēngBao thư công ty28公文夹gong wén jiāBìa còng, bìa càng cua29工务工作服gōng wù gōng zuò fúÁo công vụ30关键guān jiànChìa khoá31光管起动器guāng guǎn qǐ dòng qìChuột đèn32合成皮hé chéng píDa tổng hợp33黑板hēi bǎnBảng đen34黑塑胶袋hēi sù jiāo dàiBao ni lon đen35烘箱机输送带hōng xiāng jī shū sòng dàiBăng tải thùng sấy36护针hù zhēnBảo vệ kim37滑鼠huá shǔChuột máy tính38黄色小信封huáng sè xiǎo xìn fēngBao thư vàng nhỏ39货柜huò guìThùng đựng hàng40记号笔jì hào bǐBút viết bảng, bút đánh dấu41加热管jiā rè guǎnCây gia nhiệt42夹式书写板jiā shì shū xiě bǎnBảng kẹp tạm, bìa cứng43剪刀jiǎn dāoCái kéo44键盘jiàn pánBàn phím45胶带jiāo dàiBăng dính, băng keo46胶带分割器jiāo dài fēn gē qìCái giá đỡ băng keo47胶牙齿jiāo yáchǐBàn lừa nhựa48经理工作服jīng lǐ gōng zuò fúÁo giám đốc49试电笔shì diànbǐBút thử điện50卷笔刀 / 转笔刀juàn bǐ dāo / zhuǎn bǐ dāoCái gọt bút chì, chuốt chì51开关kāi guānCông tắc52拷克线kǎo kè xiànChỉ vắt sổ53扩音机kuò yīn jīÂm li54垃圾袋lè sè dàiBao đựng rác55录像带lù xiàng dàiBăng video56录音带lù yīn dàiBăng casset57马桶mǎ tǒngBồn cầu58棉线mián xiànChỉ cotton59灭火机miè huǒ jīBình cứu hỏa60磨刀石mó dāo shíĐá mài dao61抹子mǒ ziCái bay62尼龙手套ní lóng shǒu tàoBao tay ni long63尼龙线ní lóng xiànChỉ ni long64尼龙织带ní lóng zhī dàiĐai dệt ni long65皮手套pí shǒu tàoBao tay da66人造皮rén zào píDa nhân tạo, da giả67柔软 PU, 压花róu ruǎn PU / yā huāDa PU ép hoa mềm68色卡sè kǎBảng màu69视频线shì pín xiànCáp hình ảnh [Video]70手机充电器shǒu jī chōng diàn qìBộ sạc điện thoại di động71鼠标shǔ biāoCon chuột máy tính72输送带shū sòng dàiBăng tải, băng truyền73双面胶 / 双面胶带shuāng miàn jiāo / shuāng miàn jiāo dàiBăng keo 2 mặt74水解笔shuǐ jiě bǐBút bay hơi75送金万能车sòng jīn wàn néng chēBàn lừa76塑胶套sù jiāo tàoBìa ép77台板tái bǎnBản in78贴合tiē héDán79透明胶袋tòu míng jiāo dàiTúi nhựa trong suốt80拖把tuō bǎCây lau nhà81USB 端口USB duān kǒuCổng USB82温度量测器警报wēn dù liàng cè qì jǐng bàoCông tắc thiết bị đo nhiệt độ83文件夹wén jiàn jiāThư mục84西卡纸xī kǎ zhǐBìa cứng85橡胶手套xiàng jiāo shǒu tàoBao tay cao su86箱子xiāng zǐCái hộp, hòm87小胶壶xiǎo jiāo húKeo xanh nhỏ88小胶机xiǎo jiāo jīẤn kéo keo89消泡剂xiāo pào jìChất chống bạc90小透明胶xiǎo tòu míng jiāoBăng keo trong91写字板xiě zì bǎnBảng viết92牙刷yá shuāBàn chải đánh răng93银笔yín bǐBút bạc94音频线yīn pín xiànCáp âm thanh95印章yìn zhāngCon dấu96硬塑胶夹yìng sù jiāo gāKẹp nhựa cứng97硬纸板 + 细布yìng zhǐ bǎn + xì bùBảng giấy cứng + vải mịn98熨斗yùn dǒuBàn là99珠光线zhū guāng xiànChỉ bóng100处理剂chǔ lǐ jìChất xử lý101銼刀cuò dāoCái giũa102锤子chuí ziCái búa

Xem thêm: Học bá tiếng Trung là gì?

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề văn phòng phẩm

Học mẫu câu giao tiếp về chủ đề văn phòng phẩm rất quan trọng nhất là khi mua bán các dụng cụ tại cửa hàng văn phòng phẩm. Hãy bỏ túi ngay một số mẫu câu ví dụ về chủ đề này để có thể tự tin hơn khi giao tiếp.

Giao tiếp tại tiệm sách bằng tiếng Trung

Tìm hiểu thêm: Học tiếng Trung tại VVS.

Người bánNgười mua请问你需要什么?我可以向你推荐一下。

/ Qǐngwèn nǐ xūyào shénme?Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià /

Xin hỏi chị cần gì? Tôi có thể giới thiệu cho bạn.

我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。

/ Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne /

Con trai tôi sắp vào tiểu học, tôi muốn mua đồ dùng học sinh.

好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。

/ Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de /

Vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích có hình con cừu con.

行,我要不要买文具盒?

/ Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé /

Được, chị nên mua hộp đựng dụng cụ không em?

要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有三层,第一层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;第二层是各种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔;第三层是橡皮,修正液,卷笔刀,胶带等。

/ Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxī ne. Wénjù hé yǒusān céng, dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ; dì sān céng shì xiàngpí, xiūzhèng yè, juàn bǐ dāo, jiāodài děng /

Nên mua ạ, trẻ con đi học không có hộp đựng dụng cụ rất dễ quên đồ. Hộp đựng dụng cụ có 3 tầng, tầng 1 là nơi đựng dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước tam giác, compa, ê ke; tầng 2 là các loại bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu; tầng 3 là tẩy, bút xóa, gọt bút chì, băng dính…

是啊,那么多东西没有文具盒就不行。好但可放的东西不多。

/ Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng. Hǎo dàn kě fàng de dōngxī bù duō /

Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.

如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。你还要买本子,教科书。

/ Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū /

Nếu bây giờ chị mua một bộ, thì tặng chị một con gấu Teddy. Chị còn nên mua vở viết, sách giáo khoa nữa.

教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。

/ Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba /

Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé.

好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。

/ Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn /

Dạ vâng, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.

给我订书机,曲别针。

/ Gěi wǒ dìngshūjī, qūbiézhēn /

Cho chị cái ghim tài liệu, kẹp giấy nhé.

好的,稍等我一会儿。

/ Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er /

Vâng, chị đợi một lát.

Nếu bạn đang học tiếng Trung thì việc học theo chủ đề là cách rất tốt để ghi nhớ từ vựng. Trên đây là giới thiệu toàn bộ các từ vựng, hội thoại giao tiếp xoay quanh chủ đề văn phòng phẩm. Hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang trong hành trình học tiếng Trung luyện thi HSK một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp với giáo trình từ cơ bản đến nâng cao dành cho học viên!

Chủ Đề