Future Neo bao nhiêu tiện

Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.

Mặc dù là xe cũ nhưng giá các dòng xe máy Fute Neo cũng khá đắt đỏ, và nó là một trong những dòng xe máy số giữ giá nhất trên thị trường hiện nay.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Mặc dù trên thị trường hiện nay có khá nhiều các dòng xe tay ga hiện đại với mức giá hợp túi tiền hơn cho người tiêu dùng Việt Nam, nhưng với nhiều người các dòng xe số như xe Honda Future Neo vẫn là một trong những lựa chọn tốt.

Thay vì mua xe mới, nhiều người lại tìm tới các dòng Future Neo cũ, vậy xe máy Future Neo cũ có mức giá bao nhiêu tiền?

Xe máy Honda Future cũ có mức giá cũng khá là đứt đỏ.

Dạo một vòng trên thị trường xe máy cũ, chúng tôi tìm hiểu được giá xe máy Honda Future Neo cũ dao dộng từ 20 – 29 triệu đồng tùy từng dòng xe cũng như điều kiện giấy tờ của xe. Các dòng xe mới thì có giá cao, và có thể còn bảo hành từ chính hãng, tuy nhiên các dòng xe cũ cũng vẫn khá đắt đỏ cho thấy Future Neo là một trong những dòng xe máy có khả năng giữ giá rất tốt trên thị trường hiện nay.

Trên thực tế, Future neo chính là một dòng xe máy Honda Future – xe số hạng sang nổi tiếng của Honda. Theo đó, Future Neo là đời xe máy Honda Future thế hệ thứ 3 – nó bao gồm 3 dòng xe gồm:

– Xe máy Honda Future Neo 2005

– Xe máy Honda Future Neo GT 2006

– Xe máy Honda Future Neo Fi 2007

Các dòng xe máy Honda Future Neo đánh dấu là thế hệ Future đầu tiên sử dụng cánh chắn gió liền một khối với mặt nạ trước chứ không chỉ mong manh như các thế hệ Honda Future Neo đời đàu.

Bên cạnh thiết kế, động cơ của Honda Future Neo cũng là dòng xe số đầu tiên của Honda Việt Nam được áp dụng công nghệ phun xăng điện tử cao cấp mới PGM-Fi, với dung tích xy lanh 125cc, vừa đảm bảo sức mạnh vận hành, vừa đảm bảo tiết kiệm xăng trong quá trình sử dụng.

Hiện nay Honda đã không còn sản xuất Future Neo nên nếu muốn mua bạn phải mua lại những dòng xe máy cũ đã qua sử dụng của các người dùng khác trên thị trường.

Hiện tại, đến nay sau 19 năm ra mắt thị trường thì Honda Future đã có tới 9 lần lột xác, và dòng xe máy Honda Future mới nhất là Honda Future 125 2018.

Future 2023 đang được bán thông qua hệ thống Cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Honda Ủy nhiệm [HEAD] trên toàn quốc được xem là sự lựa chọn tốt cho những tiện ích mà dòng xe này mang lại, từ sự mạnh mẽ của động cơ 125cc, mức độ tiết kiệm nhiên liệu tốt nhờ hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, bên cạnh đó còn đảm bảo được theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3 tốt cho môi trường.

Giá xe Future 2023 có giá đề xuất từ 31.09 - 32,97 triệu đồng. Còn giá lăn bánh sẽ dao động từ 36,71 - 32,97 triệu đồng, tùy từng phiên bản và từng vùng.

Giá xe Future 2023

Bảng giá xe Honda Future bản 2023 mới nhất tại đại lý

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá lăn bánhFuture phiên bản Cao Cấp vành đúc31.290.000 đ37.970.000 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc32.790.000 đ38.500.000 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa31.090.000 đ36.710.000 đ

>> Theo dõi cập nhật mới nhất:

Đánh giá xe Honda Future 2023

Dưới đây là những đánh giá chi tiết về xe Honda Future 2023, từ thiết kế cho đến động cơ và các trang bị tiện ích.

1. Thiết kế

Phiên bản Future 2023 lần này, được Honda thay đổi đáng kể.

Phần bầu lọc gió của xe hay phần mặt nạ được thiết kế có phần tương đồng với dòng xe SH, giúp nâng cao tính thẩm mỹ và cải thiện hiệu suất cho xe.

Giá xe Future 2023

Cụm đèn xi nhan và đèn định vị được sắp xếp ở vị trí cân xứng, hài hòa với hai bên của mặt nạ xe.

Phần logo "Future" thiết kế 3D, làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho chiếc xe.

Giá xe Future 2023

Phần thân xe và đuôi xe cũng được thiết kế gọn hơn, nhưng không kém phần cá tính và mạnh mẽ.

Xe Future 2023

2. Động cơ

Điểm cộng là Future 125 FI được kế thừa động cơ 125cc danh tiếng của Honda, đầy mạnh mẽ với hiệu suất vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Theo ước tính, bạn chỉ tốn khoảng 1 lít xăng để di chuyển quãng đường 65,9 km mà thôi.

Động cơ xe Future 2023

Điểm trừ là hầu như phần động cơ không có gì thay đổi, công suất và mô men xoắn của xe chỉ tăng lên khoảng 1% so với thế hệ cũ.

3. Trang bị tiện ích

Đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, cường độ ánh sáng mạnh, giúp nâng cao khả năng quan sát vào ban đêm.

Tiện ích trên xe Future 2023

Ổ khóa đa năng được tích hợp 4 trong 1, bao gồm: Khóa điện, khóa từ, khóa cổ, khóa yên.

Tiện ích trên xe Future 2023

Cốp đựng đồ lớn, để vừa được 1 mũ bảo hiểm full face cùng một vài vật dụng cá nhân.

>> Tin liên quan: Cách mở cốp xe Future chi tiết nhất

Tiện ích trên xe Future 2023

=> Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, Honda Future vẫn còn tồn tại một vài nhược điểm nhỏ.

Ưu điểm:

  • Thiết kế xe hiện đại, sang trọng, được nâng cấp đèn LED.
  • Vận hành mạnh mẽ: Tuy khối động cơ là 125cc nhưng xe vận hành rất ổn định.
  • Khả năng bứt tốc mạnh mẽ.
  • Tiết kiệm xăng: Honda Future 2023 là dòng xe số tiết kiệm xăng, chỉ từ 65,9km/1 lít xăng.

Nhược điểm:

  • Chiều cao yên khá cao: Yên xe cao đến 756 mm, được thiết kế 2 tầng, khá bất tiện cho các bạn nữ mặc váy/đầm.
  • Phần yếm xe hẹp nên khả năng chắn nước không được tốt.
  • Xe vẫn phát ra tiếng kêu khá to khi nổ máy.

Thông số kỹ thuật Honda Future 2023

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

  • 104 kg
  • 105 kg [Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc]

Dài x Rộng x Cao

1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Độ cao yên

756 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P

Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh

Công suất tối đa

6,83 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,9 lít [rã máy]; 0,7 lít [thay nhớt]

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1.54 L

Loại truyền động

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Moment cực đại

10,2 Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,9cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 mm x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Xe Future 2023

>> Tìm hiểu thêm:

Những câu hỏi về xe Future thường gặp

Dưới đây là một vài câu hỏi thường gặp về xe Honda Future 2023.

1. Xe Honda Future 2023 có bao nhiêu phiên bản?

Hiện nay, trên thị trường, Honda Future 2023 gồm có 3 phiên bản: 

  • Honda Future phiên bản cao cấp [Phanh đĩa - vành đúc]
  • Honda Future phiên bản đặc biệt [Phanh đĩa - vành đúc]
  • Honda Future phiên bản tiêu chuẩn [Phanh đĩa - vành nan hoa]

2. Xe Honda Future 2023 có bao nhiêu màu?

Tùy theo từng phiên bản sẽ có những màu sắc riêng:

  • Phiên bản cao cấp gồm 3 màu sắc chính: Trắng đen, xanh đen, đỏ đen.
  • Phiên bản đặc biệt gồm 2 màu sắc chính: Đen, xanh đen.
  • Phiên bản tiêu chuẩn gồm 2 màu sắc chính: Đỏ đen, xanh đen.

3. Xe Honda Future 2023 giá bao nhiêu?

Giá xe Future 2023 có giá đề xuất từ 31,09 - 32,79 triệu đồng. 

VIDEO: Review Honda Future

Trên đây là cập nhật mới nhất về bảng giá xe Future 2023, cùng những đánh giá chân thực và khách quan nhất về sản phẩm. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.

Chủ Đề