Gặp tiếng anh là gì

1. Những cuộc gặp mặt

Close Encounters

2. Ồ, gặp mặt bà ấy

Oh, to see her face

3. Cậu đã gặp mặt chưa?

Did you meet him?

4. Bà ấy từ chối gặp mặt.

She refuses to meet.

5. Khoảng 30s lúc chúng ta gặp mặt.

About 30 seconds after we met.

6. Ba tuần sau, họ gặp mặt nhau.

Three weeks later they met in person.

7. "Đồng chí đảo ngũ – tới cuộc gặp mặt.

"Comrade-deserters – come to the meeting.

8. Sau này gặp mặt cũng đừng chào hỏi.

Don't greet him next time you see him.

9. Chúng tôi đã gặp mặt nhau, được chứ?

We were seeing each other, OK?

10. Rất hân hạnh được gặp mặt, phu nhân Arryn.

It's a pleasure to make your acquaintance, Lady Arryn.

11. Cảm ơn ông đã chịu gặp mặt chúng tôi.

Thank you for seeing us.

12. Gia đình họ đồng ý gặp mặt một lát.

The family's agreed to a moment.

13. Nó không gặp mặt cha từ khi lên 5.

He hadn't seen his father since when he was 5.

14. Finn đã sắp xếp cuộc gặp mặt với người Trái Đất.

Finn's set up a meeting with the grounders.

15. Một cơ hội để gặp mặt, không giống trong sách vở.

A chance for a meeting, not quite on the books.

16. Lần đầu gặp mặt, cô ta đưa dao lên cổ tôi đấy.

First time I met her, she put a knife to my throat.

17. Để không bị dòm ngó chắc sẽ không gặp mặt ở đây.

To not endangered would probably not meet here.

18. À, tôi xin lỗi vì đã cộc cằn ở lần gặp mặt trước.

Oh, I'm sorry about my bluntness at our last encounter.

19. Tớ nghĩ là chúng ta tạm thời ngừng gặp mặt nhau cơ mà.

I thought we weren't gonna hang for a while.

20. Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại dư vị đắng trong miệng tôi.

Meeting with Dreiberg left bad taste in mouth.

21. Sau nhiều E-mail lãng mạn, người ta thường thất vọng khi gặp mặt

After many romantic E-mails, a face-to-face meeting often proves disappointing

22. Chị chưa bao giờ gặp mặt bà nhưng nghe nói bà rất dễ mến.

I've never met her, but I hear she's just lovely.

23. Göring đã ngay lập tức mê đắm và mời bà gặp mặt ở Stockholm.

Göring was immediately infatuated and asked her to meet him in Stockholm.

24. Các nữ tu của Isis có buổi gặp mặt đêm nay tại nhà em.

The priestess of Isis are meeting at my house tonight.

25. Họ sẽ có 1 cuộc gặp mặt của cảnh sát ở đây sớm thôi, Ned.

There will be a party of marshals here soon, Ned!

26. Hắn đã tấn công và giết được tên bắt cóc tại địa điểm gặp mặt.

He attacked and killed the kidnappers at the rendezvous.

27. Ông bị hớp hồn bởi vẻ đẹp của bà sau lần gặp mặt đầu tiên.

He was stunned by her beauty after meeting her in person.

28. tôi chẳng mong những nghi thức hão huyền hay các cuộc gặp mặt sang trọng.

I seek neither vain formality nor luxurious appointment.

29. Nếu em cảm thấy gặp mặt... khó khăn thì hãy gọi điện thoại và nói.

If you can't say it to his face, then call him.

30. Đã gọi cho người đoạt giải nhất rồi, hôm qua là lần đầu tiên gặp mặt.

I only spoke to the first place winner over the phone and I met her for the first time yesterday.

31. Hôm qua nó trả lời điện, nói sẽ gặp mặt... nếu tôi đưa nó 3,000 đô.

He phoned back yesterday, said he'd meet me... if I gave him $ 3,000.

32. Đây là lần gặp mặt đầu tiên giữa hai kình địch diễn ra ở Boleyn Ground.

It was the first meeting between the two rivals played at the Boleyn Ground.

33. Trang 364: Buổi Gặp Mặt Làm Thay Đổi Thái Độ và Cảm Nghĩ, do Jeffrey Hein họa.

Page 340: Altering Presence, by Jeffrey Hein.

34. Không nên để ai đó hấp hối trong 2 chúng ta ở lần gặp mặt đầu tiên.

It shouldn't take someone nearly dying for the two of us to finally meet.

35. Arihiko là nhân vật chính trong câu chuyện, hệ lộ cách mà cậu và Shiki gặp mặt.

This story has Arihiko as the protagonist and reveals how he and Shiki met in the past.

36. Vậy nên tôi vừa ở Peru về, gặp mặt Bộ trưởng Bộ Văn hóa và cả UNESCO.

So I was just in Peru, meeting with their Minister of Culture as well as UNESCO.

37. Bạn gửi cho nhau những email dài suốt nhiều tuần, trước khi thực sự gặp mặt ngoài đời.

You'd write long emails back and forth for weeks, before you finally met up in real life.

38. Tôi gặp Andrew ở 1 buổi gặp mặt cộng đồng tổ chứng chung Hội chợ Nhà chế tạo

I met Andrew at one of our community meetings putting together Maker Faire.

39. Có vẻ như anh bạn của chúng ta khá bận bịu từ lần cuối chúng ta gặp mặt.

It appears our friend has been quite busy since we last saw him.

40. Cuộc gặp mặt rất thành công và người bạn đồng nghiệp rất vui vì chị đã làm thế.

The meeting was very successful, and the fellow employee was impressed that Kyle had taken that step.

41. Hai vợ chồng dần ít gặp mặt nhau khi Himmler trở nên hoàn toàn miệt mài với công việc.

The couple saw little of each other as Himmler became totally absorbed by work.

42. Xem ra tôi phải tiến quân vào giải Cannes mới có thể bớt gặp mặt chị. Con nhỏ đó...

I thought that would be the only way to not confront you as much if I were to do the movie.

43. Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc.

During the meeting, Emilia tactfully but boldly requested a cut in her hours of work.

44. Chúng ta chưa từng gặp mặt, nhưng tôi biết quý công ty sẽ rất may mắn khi có được Natalie Keener.

We've never met, but I know you'd be lucky to have Natalie Keener.

45. Anh Sam nói với con gái 16 tuổi: “Bố luyến tiếc thời mà mọi người gặp mặt nhau để trò chuyện!”.

Sam teasingly said to his 16-year-old daughter, “I miss the days when people would talk to you face-to-face!”

46. Sau buổi gặp mặt, Knight đã đảm bảo quyền phân phối những đôi giày hiệu Tiger tại miền tây nước Mỹ.

By the end of the meeting, Knight had secured Tiger distribution rights for the western United States.

47. Sau khi đọc thư, ông ta đề nghị nên giao chiếu thư này cho Shahrbaraz trong một cuộc gặp mặt tại Constantinople.

After reading the letter, he offered to show the letter to Shahrbaraz in a meeting at Constantinople.

48. Chúng tôi nghĩ nhiều hơn rằng lễ cầu siêu là dịp vui sướng để gặp mặt người thân và người láng giềng.

We think more of the hoji as a happy time to be with relatives and neighbors.

49. Tôi sẽ bảo bạn tôi bay đến đây từ Hoa Kỳ nếu anh muốn gặp mặt họ, xem anh có bằng lòng không.

And I said, " Look, I will fly my friends over here from the United States if you want to meet them, to see if you approve of them.

50. Tôi chỉ đang cố tìm hiểu loại người nào mà lại muốn gặp mặt trong một hiệu giặt vào giữa đêm thế này.

I'm just trying to figure out what kind of a person wants to meet in a laundromat in the middle of the fucking night.

gặp gỡ ai đó

gặp được ai đó

sẽ gặp ai đó

gặp ai đó tại một

gặp ai đó trong một

bạn gặp ai đó đâu

Video liên quan

Chủ Đề