Get the hang of sth nghĩa tiếng việt là gì năm 2024
Show
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký "Get the hang of something" = hiểu cách làm -> nghĩa là học cách làm một việc gì đó đúng đắn, nhất là khi nó không dễ dàng và rõ ràng. Ví dụ She would never get the hang of this new country. The YouTube star, who is paired up (bắt cặp) with AJ Pritchard, hope she can get the hang of it, but prefers to perform ‘sassy’ (dữ dằn) routines like a tango or Paso Doble. Pokémon Masters is the latest game in the series to hit mobile phones, and it’s quite different from some of the other Pokémon games we’ve played thus far (đến chừng này). Rather than focus solely (duy nhất) on developing and evolving your monsters, you also collect a roster (bảng phân công) of famous trainers that increase in power alongside their partner Pokémon. For combat, that means battles with several trainers controlling their own Pokémon at once, and keeping track of everything can be difficult for newcomers. We’ve collected our best Pokémon Masters tips and tricks so that you can get the hang of the game and become “the best there ever was” in no time. get the hang of somethingTO LEARN SOMETHING"I've never used this software before." "Don't worry, you'll soon get the hang of it." Các từ đồng nghĩa và các ví dụlearn I'm learning how to play the piano. study I'm studying Italian right now. master She lived in Italy for several years but never quite mastered the language. pick up When you live in a country, you soon pick up the language. Tìm hiểu thêm If you learn something you gain the knowledge or the skill to do or use that thing. Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge © Cambridge University Press Tìm kiếmget the hang of something [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký hang: sự hiểu biết về cái gì đó (understanding of something). Hầu hết các từ điển đều không có nghĩa này, ngoại trừ từ điển Merriam-Webster! Nghĩa rộng:Học các làm cái gì đó, đặc biệt là khi nó không đơn giản, hoặc không rõ ràng (to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious). Tiếng Việt có cách nói tương tự:Nắm được, hiểu được, làm được Ví dụ:Keep practising and you’ll soon get the hang of it. Cứ tập đi rồi cậu sẽ sớm làm được thôi. He was finally getting the hang of his job. Cuối cùng thì anh ta cũng đang nắm được công việc. She’s getting the hang of driving. Cô ấy đang học được cách lái xe. I’m starting to get the hang of how this computer works. Tôi bắt đầu nằm được cách cái máy tính này hoạt động. I’ll teach you how to use the design program – you’ll get the hang of it after a while. Tôi sẽ dạy cậu cách dùng phần mềm thiết kế – cậu sẽ hiểu ngay thôi. Nguồn gốc:Bắt đầu xuất hiện từ khoảng giữa thế kỷ 19. Cách dùng:Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh thân mật, nhất là trong văn nói. Cấu trúc: Không có gì đặc biệt. Dùng đúng cấu trúc là được: get the hang of it; get the hang of something LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH get the hang of something She’s getting the hang of driving. I’m starting to get the hang of how this computer works. get the hang ofBẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! BÀI LIÊN QUANA DIME A DOZEN nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET A HANDLE ON SOMETHING/SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: AT THE CRACK OF DAWN. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ... THAT SHIP HAS SAILED nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LARGER THAN LIFE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... HAVE A SOFT SPOT FOR SOMEONE / SOMETHING nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, bài tập ... categories:tags:idiom essentialsMUST KNOWCách dùng phân từ của động từĐộng từ trong tiếng Anh có hai dạng phân từ phái sinh, đó là những dạng nào, cách dùng của chúng như thế nào. Bài này nói rõ. Luyện côngMartin Luther King Day | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước MỹMother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng.. Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Halloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. |