Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 14

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6

Bài trước Bài sau

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Unit 1: My new school

  • A. Pronunciation [trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • B. Vocabulary & Grammar [trang 4 - 5 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • C. Speaking [trang 6 - 7 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • D. Reading [trang 7 - 8 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • E. Writing [trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Unit 2: My house

  • A. Pronunciation [trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • B. Vocabulary & Grammar [trang 10, 11, 12 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • C. Speaking [trang 12, 13 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • D. Reading [trang 13, 14 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • E. Writing [trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Unit 3: My friends

  • A. Pronunciation [trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • B. Vocabulary & Grammar [trang 16, 17, 18 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • C. Speaking [trang 18, 19 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • D. Reading [trang 19, 20 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • E. Writing [trang 20, 21 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Test yourself 1

Unit 4: My neighbourhood

  • A. Pronunciation [trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • B. Vocabulary & Grammar [trang 26, 27, 28, 29 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • C. Speaking [trang 29, 30 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • D. Reading [trang 30, 31 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • E. Writing [trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Unit 5: Natural wonders of Vietnam

  • A. Pronunciation [trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • B. Vocabulary & Grammar [trang 33, 34, 35 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • C. Speaking [trang 35, 36 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • D. Reading [trang 36, 37, 38 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • E. Writing [trang 38, 39 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Unit 6: Our Tet holiday

  • A. Pronunciation [trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • B. Vocabulary & Grammar [trang 40, 41 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • C. Speaking [trang 42, 43 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • D. Reading [trang 44, 45 SBT Tiếng Anh lớp 6]

  • E. Writing [trang 46, 47 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Test yourself 2

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school

A. Pronunciation

Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud. [Hãy tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác. Đọc to các từ]

1. A. study B. lunch C. subject D. computer

2. A. calculator B. classmate C. fast D. father

3. A. school B. teaching C. chess D. chalk

4. A. smart B. sharpener C. grammar D. star

5. A. compass B. homework C. someone D. wonderful

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/, đáp án D phát âm là /ju:/

2. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /ɑː/, đáp án A phát âm là /æ/

3. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /tʃ/, đáp án A phát âm là /k/

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /ɑː/, đáp án C phát âm là /ə/

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/, đáp án B phát âm là /əʊ/

Exercise 2. Give the names of the following. Then read the words abloud [The first letter[s] of each word is/ are given] [Hãy đưa ra tên các vật sau. Sau đó đọc to các từ. Kí từ đầu tiên của từng từ đã được cho sẵn]

Đáp án:

1. compass [cái com-pa]

2. smart phone [điện thoại thông minh]

3. star [ngôi sao]

4. rubber [cái tẩy]

5. carton [thùng cát-tông]

6. Monday [thứ Hai]

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: My house

A. Pronunciation

Exercise 1. Match the words which have the final s with the appropriate sound /s/ or /z/ [Hãy nối các từ kết thúc với s với âm phù hợp /s/ hoặc /z/]

Đáp án:

1. /z/

2. /s/

3. /z/

4. /s/

5. /z/

6. /s/

Exercise 2. In each column write three words with the final s pronounced /s/ or /z/ [Trong mỗi cột, hãy viết 3 từ với tận cùng là s được phát âm /s/ hoặc /z/]

Đáp án gợi ý:

/s/

/z/

books, students, clocks

cars, villas, bags

Video liên quan

Chủ Đề