Giải tiếng anh lớp 4 unit 15 lesson 3

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=0-WV1DiKmL8

Tags của Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-02-05 18:58:43 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=0-WV1DiKmL8 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3.

Prev Article Next Article

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 15 Lesson 3 [trang 34-35 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. [Nghe và đọc lại.]

    Bài nghe:

    cl

    clothes: She wears new clothes at Tet.

    close: Close the door, please.

    fl

    flowers: My mother buys lots of flowers for Tet.

    floor: I clean the floor in the afternoon.

    Hướng dẫn dịch:

    Cô ấy mặc quần áo mới vào ngày Tết.

    Vui lòng đóng cửa lại.

    Mẹ tôi mua nhiều hoa cho ngày Tết.

    Tôi lau sạch sàn nhà vào buổi chiều.

    2. Listen and write and say aloud.[Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.]

    1. flowers

    2. close

    3. clothes

    4. Floor

    Bài nghe:

    1. We give our teachers lots of flowers on Teachers’ Day.

    2. Close the door, please.

    3. The clothes are beautiful.

    4. She’s cleaning the floor now.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Chúng tôi tặng các giáo viên của chúng tôi rất nhiều hoa vào ngày Nhà giáo.

    2. Đóng cửa giùm tôi với, làm ơn.

    3. Những bộ quần áo thật đẹp.

    4. Bây giờ cô ấy đang dọn dẹp sàn nhà.

    3. Let’s chant. [Cùng ca hát.]

    Bài nghe:

    What do you do at Tet?

    We buy flowers

    And decorate the house.

    We clean the floor

    And we wear new clothes.

    We go out

    And run along the Street.

    We see our family

    And all our friends.

    Hướng dẫn dịch:

    Bạn làm gì vào ngày Tết?

    Chúng tôi mua nhiều hoa

    Và trang hoàng ngôi nhà.

    Chúng tôi lau sạch sàn nhà

    Và chúng tôi mặc quần áo mới.

    Chúng tôi đi ra ngoài

    Và chạy theo con đường.

    Chúng tôi gặp mặt gia đình của chúng tôi.

    Và tất cả bạn bè chúng tôi.

    4. Read andanswer. [Đọc và trả lời.]

    1. It’s Tet soon.

    2. Mai’s family go to the market and buy many flowers.

    3. They decorate their house and make banh chung.

    4. They watch the firework displays.

    5. They visit their grandparents, teachers and friends.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình. Trước Tết, chúng tôi đi chợ và mua nhiều hoa. Chúng tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh chưng. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn và xem bắn pháo hoa. Trong Tết, chúng tôi thăm ông bà chúng tôi, giáo viên và bạn bè. Chúng tôi yêu Tết rất nhiều.

    1. Tết sắp đến rồi.

    2. Gia đình Mai đi chợ và mua nhiều hoa.

    3. Họ trang trí nhà của họ và làm bánh chưng.

    4. Họ xem các màn pháo hoa.

    5. Họ đến thăm ông bà, giáo viên và bạn bè của họ.

    5. Write about you. [Viết về em.]

    Before Tet, I decorate my house and make banh tet along with my parents. I go to the market and buy many flowers. I watch the firework displays.

    During Tet, I eat delicious food. I wear beautiful clothes. I get lucky money from my parents and relatives. I visit my grandparents, teachers and friends.

    Hướng dẫn dịch:

    Trước Tết, tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh tét cùng với bố mẹ. Tôi đi chợ và mua rất nhiều hoa. Tôi xem bắn pháo hoa.

    Trong Tết tôi ăn những món ăn ngon. Tôi mặc quần áo đẹp. Tôi nhận tiền lì xì từ ba mẹ và họ hàng. Tôi thăm ông bà tôi, giáo viên và bạn bè.

    6. Project. [Dự án.]

    To: Phuong Linh

    Wishes: Happy New Year to you and your family! Wish you a great time with your family!

    From: Phuc Hung

    Hướng dẫn dịch:

    Gửi đến: Phương Linh

    Lời chúc: Chúc mừng năm mới đến bạn và cả nhà! Chúc bạn có thời gian đẹp bên gia đình!

    clclothes: She wears new clothes at Tet. [Cô ấy mặc quần áo mới vào ngày Tết.]
    close: Close the door, please. [Vui lòng đóng cửa lại.]
    flflowers: My mother buys lots of flowers for Tet. [Mẹ tôi mua nhiều hoa cho ngày Tết.]
    floor: I clean the floor in the afternoon. [Tôi lau sạch sàn nhà vào buổi chiều.]

    Audio script – Nội dung bài nghe:

    1. We give our teachers lots of flowers on Teachers' Day.
    2. Close the door, please.
    3. The clothes are beautiful.
    4. She's cleaning the floor now.

    3. Let’s chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

    What do you do at Tet? [Bạn làm gì vào ngày Tết?]

    We buy flowers And decorate the house. We clean the floor 

    And we wear new clothes.

    • Chúng ta mua nhiều hoa
    • Và trang hoàng ngôi nhà.
    • Chúng ta lau sạch sàn nhà 
    • Và chúng ta mặc quần áo mới.

    We go out And run along the street. We see our family 

    And all our friends.

    • Chúng ta đi ra ngoài 
    • Và chạy theo con đường.
    • Chúng ta nhìn thấy gia đình của chúng ta 
    • Và tất cả bạn bè chúng ta.

    4. Read and answer. [Đọc và trả lời.]

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình. Trước Tết, chúng tôi đi chợ và mua nhiều hoa. Chúng tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh chưng. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn và xem bắn pháo hoa. Trong Tết, chúng tôi thăm ông bà chúng tôi, thầy cô giáo và bạn bè. Chúng tôi yêu Tết rất nhiều.

    1. It's __Tet__ soon. [Tết sắp đến rồi.]
    2. Mai's family go to the market and buy many __flowers__. [Gia đình Mai đi chợ và mua nhiều hoa.]
    3. They decorate __their house__ and make __banh chung__. [Họ trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh chưng.]
    4. They watch __the firework displays__. [Họ xem bắn pháo hoa.]
    5. They visit __their grandparents__, __teachers__ and __friends__. [Họ thăm ông bà của họ, thầy cô giáo và bạn bè.]

    5. Write about you. [Viết về em.]

    Bài làm:

    Before Tet, I decorate my house and make banh tet. I go to the flower market and see many flowers. I watch the firework displays.
    During Tet, I eat nice food. I wear new clothes. I get lucky money from my parents. I visit my grandparents, teachers and friends.

    Hướng dẫn dịch:

    Trước Tết, tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh tét. Tôi đi chợ hoa và nhìn thấy rất nhiều hoa. Tôi xem bắn pháo hoa.
    Trong Tết tôi ăn thức ăn ngon. Tôi mặc quần áo mới. Tôi nhận tiền lì xì từ ba mẹ tôi. Tôi thăm ông bà tôi, thầy cô giáo và bạn bè.

    6. Project. [Dự án.]

    Make a greeting card for Tet. Then write wishes to your friends. [Làm một thiệp chúc Tết. Sau đó viết câu chúc đến bạn của em.]

    To: Thanh Thanh Wishes: Happy New Year to you and your family! I wish you health, happiness and success. [Chúc bạn và gia đình đón một năm mới vui vẻ! Chúc bạn mạnh khỏe, nhiều niềm vui và thành công.]

    From: Minh Hung

    Video liên quan

    Chủ Đề