Hiện kim tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ hiện kim

trong Từ điển Việt - Anh
@hiện kim [hiện kim]
- cash

Những mẫu câu có liên quan đến "hiện kim"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiện kim", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiện kim, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiện kim trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Trong trường vẫn còn máy phát hiện kim loại chứ?

They still have that metal detector at your school?

2. Mày thấy sao khi người ta phát hiện Kim Tae- soo đã chết?

How did you feel when Kim Tae- soo was found dead?

3. Đúng vậy, chó, máy phát hiện kim loại, và lục soát tủ đồ, kiểm thể.

Yeah, dogs, and metal detectors, and locker searches, and strip searches.

4. Nếu bạn đi qua máy an ninh phát hiện kim loại, bạn có lẽ sẽ chết.

If you go through a metal detector, you'll probably die.

5. Còn câu Chúng ta tin nơi Chúa thì được khắc trên vô số đồng tiền và bạc giấy hiện kim.

In God we trust has been engraved on innumerable coins and bills in modern currency.

6. Họ phát hiện kim la bàn chỉ sai hướng sau khi bị quả cầu lửa điện đánh trúng và cũng suýt làm vỡ chiếc bè gỗ.

They realize that the needle was pointing the wrong way after being struck by an electric fireball which nearly destroyed the wooden raft.

7. Từ thời điểm thành phố sụp đổ, vào năm 1230, đến năm 1785, không một người châu Âu nào có vẻ đã biết về sự tồn tại của nó, cho đến khi một thanh tra chính phủ tình cờ phát hiện Kim tự tháp của các Niches.

From the time the city fell, in 1230, to 1785, no European seems to have known of its existence, until a government inspector chanced upon the Pyramid of the Niches.

Video liên quan

Chủ Đề