Hippo nghĩa là gì trên facebook

HÀ MÃ TIẾNG ANH LÀ GÌ

admin- 13/09/2021 59
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hà mã", trong bộ từ điển Tiếng hanic.com.vnệt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hà mã, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hà mã trong bộ từ điển Tiếng hanic.com.vnệt - Tiếng Anh

1. Và hà mã nữa.

Bạn đang xem: Hà mã tiếng anh là gì

And hippopotami.

2. Đi xem lũ hà mã nào.

Let's go look at the hippos.

3. Có gì cho hà mã không?

What's in it for the hippo?

4. Đi tắm đi, con hà mã.

Take a bath, hippie!

5. Con hà mã chỉ cần 1 người bạn

The hippo wants a friend.

6. Đá Cuội đấu với Hà Mã Khổng Lồ!

The Boulder versus The Big Bad Hippo!

7. Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã

Behemoth is generally identified as the hippopotamus

8. Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả?

Who you got playing the piano, a hippo?

9. Bố ơi, trông nó có giống hà mã không?

Daddy, does this look like a hippopotamus?

10. Mẹ nghe nói hà mã mắc tật này nặng lắm.

I've heard it's a problem, a real problem with hippos.

11. Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi.

Lion, tiger, hippo, you name it.

12. Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.

Look, guys, harry the hippo is flying.

13. Vì vậy ông ấy làm bạn với 1 con hà mã

So he made friends with a hippopotamus to-

14. Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã.

Among these is Behemoth, or the hippopotamus.

15. Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm.

For example, in Africa a huge hippopotamus is hard to miss.

16. Chú Hà Mã Harry đã tồn tại cùng ngôi trường được hơn 10 năm.

Harry the hippo had been with the school for over 10 years.

17. Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!"

And we said to the Zambians, "My God, the hippos!"

18. Nó vẫn giữ lại nhiều loài động vật lớn, chẳng hạn như hà mã.

It still retains many large animals, such as hippos.

19. Tôi đem nốt nửa xác còn lại của Hà Mã Điên lên phòng ngài nhé?

Shall I have the other half of Crazy Hippo delivered to your suite?

20. Bê-hê-mốt [hà mã] và Lê-hanic.com.vn-a-than [cá sấu] quả là mạnh mẽ!

What power Behemoth [the hippopotamus] and Lehanic.com.vnathan [the crocodile] have!

21. Trong một quảng cáo, "Spot" là một con hà mã, mà Worthington cưỡi trong quảng cáo.

Xem thêm: State Owned Enterprises Là Gì, Từ Điển Anh Việt State Owned Company Là Gì

In one ad, "Spot" was a hippopotamus, which Worthington rode in the commercial.

22. Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã

Because, you see, at least we fed the hippos.

23. Vâng, bởi vì ông ấy đang đứng sau con hà mã Lấy tất cả quả mà ông ấy muốn

Yes, it does, because he can stand on the hippopotamus's back to get all the fruits that he wants.

24. Dọc theo những bờ biển phủ cát trắng là những bãi cỏ xanh, nơi hà mã và trâu có thể đến ăn.

Lining Loangos white, sandy beaches are pastures where hippos and buffalo can graze.

25. Các phần thân thể, keo siêu dính, và có đủ pin mới để làm chết nghẹt một chú hà mã đói ngấu.

Spare parts, superglue, and enough fresh batteries to choke a Hungry Hungry Hippo.

26. Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã.

And over the last decade, I traveled to over 40 countries to see jaguars and bears and elephants and tigers and rhinos.

27. Nếu nước sông nơi hà mã sống dâng cao thì nó có thể ngoi đầu ra khỏi nước đồng thời bơi ngược dòng nước lũ.

If the river it lives in overflows, the hippo can keep its head above water and swim against a deluge.

28. Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử.

When Trafalgar Square in London was excavated, the river gravels there were found to be stuffed with the bones of hippopotamus, rhinos, elephants, hyenas, lions.

29. Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cáthà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.

But what really make Loangos beaches unique are the animals that walk along the sand hippos, forest elephants, buffalo, leopards, and gorillas.

30. Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.

CAN you imagine a tropical beach where elephants graze by the seaside, hippos swim, and whales and dolphins gather offshore?

31. Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước.

Big herbivores can be surly, and they can be territorial -- you do not want to mess with a hippo or a rhino or a water buffalo.

32. Trâu đôi khi được báo cáo rằng giết nhiều người ở châu Phi hơn bất kỳ loài động vật khác, mặc dù tuyên bố tương tự cũng được dành cho hà mã và cá sấu.

Xem thêm: Game Mobile Lậu Việt Hóa 2016, Game Lậu Free Knb Việt Hóa 2016

Buffaloes are sometimes reported to kill more people in Africa than any other animal, although the same claim is also made of hippos and crocodiles.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hà mã", trong bộ từ điển Tiếng hanic.com.vnệt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hà mã, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hà mã trong bộ từ điển Tiếng hanic.com.vnệt - Tiếng Anh

1. Và hà mã nữa.

Bạn đang xem: Hà mã tiếng anh là gì

And hippopotami.

2. Đi xem lũ hà mã nào.

Let's go look at the hippos.

3. Có gì cho hà mã không?

What's in it for the hippo?

4. Đi tắm đi, con hà mã.

Take a bath, hippie!

5. Con hà mã chỉ cần 1 người bạn

The hippo wants a friend.

6. Đá Cuội đấu với Hà Mã Khổng Lồ!

The Boulder versus The Big Bad Hippo!

7. Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã

Behemoth is generally identified as the hippopotamus

8. Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả?

Who you got playing the piano, a hippo?

9. Bố ơi, trông nó có giống hà mã không?

Daddy, does this look like a hippopotamus?

10. Mẹ nghe nói hà mã mắc tật này nặng lắm.

I've heard it's a problem, a real problem with hippos.

11. Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi.

Lion, tiger, hippo, you name it.

12. Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.

Look, guys, harry the hippo is flying.

13. Vì vậy ông ấy làm bạn với 1 con hà mã

So he made friends with a hippopotamus to-

14. Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã.

Among these is Behemoth, or the hippopotamus.

15. Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm.

For example, in Africa a huge hippopotamus is hard to miss.

16. Chú Hà Mã Harry đã tồn tại cùng ngôi trường được hơn 10 năm.

Harry the hippo had been with the school for over 10 years.

17. Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!"

And we said to the Zambians, "My God, the hippos!"

18. Nó vẫn giữ lại nhiều loài động vật lớn, chẳng hạn như hà mã.

It still retains many large animals, such as hippos.

19. Tôi đem nốt nửa xác còn lại của Hà Mã Điên lên phòng ngài nhé?

Shall I have the other half of Crazy Hippo delivered to your suite?

20. Bê-hê-mốt [hà mã] và Lê-hanic.com.vn-a-than [cá sấu] quả là mạnh mẽ!

What power Behemoth [the hippopotamus] and Lehanic.com.vnathan [the crocodile] have!

21. Trong một quảng cáo, "Spot" là một con hà mã, mà Worthington cưỡi trong quảng cáo.

Xem thêm: State Owned Enterprises Là Gì, Từ Điển Anh Việt State Owned Company Là Gì

In one ad, "Spot" was a hippopotamus, which Worthington rode in the commercial.

22. Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã

Because, you see, at least we fed the hippos.

23. Vâng, bởi vì ông ấy đang đứng sau con hà mã Lấy tất cả quả mà ông ấy muốn

Yes, it does, because he can stand on the hippopotamus's back to get all the fruits that he wants.

24. Dọc theo những bờ biển phủ cát trắng là những bãi cỏ xanh, nơi hà mã và trâu có thể đến ăn.

Lining Loangos white, sandy beaches are pastures where hippos and buffalo can graze.

25. Các phần thân thể, keo siêu dính, và có đủ pin mới để làm chết nghẹt một chú hà mã đói ngấu.

Spare parts, superglue, and enough fresh batteries to choke a Hungry Hungry Hippo.

26. Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã.

And over the last decade, I traveled to over 40 countries to see jaguars and bears and elephants and tigers and rhinos.

27. Nếu nước sông nơi hà mã sống dâng cao thì nó có thể ngoi đầu ra khỏi nước đồng thời bơi ngược dòng nước lũ.

If the river it lives in overflows, the hippo can keep its head above water and swim against a deluge.

28. Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử.

When Trafalgar Square in London was excavated, the river gravels there were found to be stuffed with the bones of hippopotamus, rhinos, elephants, hyenas, lions.

29. Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cáthà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.

But what really make Loangos beaches unique are the animals that walk along the sand hippos, forest elephants, buffalo, leopards, and gorillas.

30. Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.

CAN you imagine a tropical beach where elephants graze by the seaside, hippos swim, and whales and dolphins gather offshore?

31. Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước.

Big herbivores can be surly, and they can be territorial -- you do not want to mess with a hippo or a rhino or a water buffalo.

32. Trâu đôi khi được báo cáo rằng giết nhiều người ở châu Phi hơn bất kỳ loài động vật khác, mặc dù tuyên bố tương tự cũng được dành cho hà mã và cá sấu.

Xem thêm: Game Mobile Lậu Việt Hóa 2016, Game Lậu Free Knb Việt Hóa 2016

Buffaloes are sometimes reported to kill more people in Africa than any other animal, although the same claim is also made of hippos and crocodiles.

Video liên quan

Chủ Đề