Hole đọc là gì

  • [ houl ] động từ

    o đào lỗ, khoan giếng, đục thủng, khoét sâu

    § air hole : lỗ thoát khí

    Bạn đang đọc: hole là gì? Nghĩa của từ hole trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

    § bar hole : lỗ phát hiện sự rò khí [của đường dẫn]

    § bell hole : lỗ chuông

    § big hole : lỗ khoan có đường kính lớn

    § blasting hole : lỗ khoan bắn mìn

    § blind hole : lỗ mù

    § blow hole : bọt khí, rỗ khí [trong kim loại]; lỗ thoát khí

    § bore hole : lỗ khoan, lỗ đặt mìn

    § bottom hole : đáy lỗ thăm dò

    § bug hole : hốc tinh đâm

    § camshaft drive hole : lỗ trục cam dẫn động

    § cannon hole : bọt khí, rỗ khí [trong kim loại]; lỗ thoát khí

    § cased hole : giếng đã chống ống

    § chambered hole : buồng khai thác

    § charging hole : cửa nạp liệu

    § churn hole : hốc nước xoáy

    § cinder hole : lỗ xỉ

    § cleaning peep hole : lỗ kiểm tra làm sạch

    § clearance hole : đường ranh giới

    § coyote hole : lỗ mìn

    § creep hole : hốc ngầm

    § cross hole : lỗ ngách ngang [mỏ]

    § dead hole : đáy lỗ [bắn mìn]

    § deep hole : lỗ khoan sâu

    § deflation hole : lỗ thổi mòn

    § directional hole : giếng khoan xiên định hướng

    § dog hole : đường đi, [đường] ống

    § draw hole : lỗ kéo, lỗ vuốt [kim loại]

    § drill hole : lỗ khoan

    § dry hole : giếng khoan thô

    § eddy hole : hốc nước xoáy

    § exploration bore hole : giếng khoan thăm dò

    § exploratory hole : giếng thăm dò

    § faucet hole : lỗ mộng, lỗ khóa

    § foot hole : lỗ đáy

    § full hole : lỗ nối cần khoan [theo tiêu chuẩn của viện dầu lửa Mỹ]

    § gage hole : lỗ đo; cửa đo lường

    § grout hole : lỗ bơm nén [khí, nước xuống vỉa]

    § hand hole : lỗ kiểm tra

    § inlet hole : lỗ vào, cửa vào

    § inspection hole : lỗ kiểm tra, lỗ quan sát

    § inspection peep hole : lỗ quan sát, lỗ kiểm tra, giếng kiểm tra

    § junked hole : lỗ khoan đã bỏ

    § kellys [rat] hole : lỗ cần vuông

    § kettle hole : nếp lõm, lõm lòng chảo, munđa

    § light hole : giếng thiên nhiên; phễu sụt [ở vùng cao cactơ]

    § lost hole : giếng hỏng, giếng đã hư

    § mouse hole : lỗ chuột [lỗ hạ cần khoan, tiếng lóng]

    § oil hole : lỗ khoan dầu; lỗ tra dầu

    § open hole : lỗ khoan hở, lỗ khoan không chống ống

    § peep hole : lỗ quan sát

    § pilot hole : lỗ mở giếng [khoan], lỗ khoan định hướng

    § pin hole : lỗ kẹp, lỗ chốt

    Xem thêm: Thực chất keo 502 dán đồ sứ được hay không?

    § pipe hole : lỗ ống

    § pit hole : giếng mỏ

    § port hole : lỗ, miệng, cửa

    § post hole : lỗ khoan [thăm dò] cấu tạo

    § pot hole : hốc nước xoáy, hốc sâu trong đá, hố lòng chảo

    § powder hole : giếng khô

    § prospect hole : lỗ khoan, thăm dò

    § protection hole : giếng khoan bảo vệ

    § proving hole : lỗ khoan thử nghiệm

    § pug hole : lỗ thông khí [ở mỏ]

    § rat hole : lỗ hạ cần khoan [tiếng lóng]

    § rivet hole : lỗ đinh tán, lỗ bu lông

    § roof hole : lỗ mái

    § sand hole : lỗ cát

    § shrinkage hole : lỗ co

    § side tracked hole : lỗ khoan lệch, lỗ khoan xiên

    § sight hole : lỗ quan sát

    § sink hole : phễu cactơ, hang rút nước [ở vùng cactơ]

    § slab hole : giếng mỏ phụ

    § slim hole : giếng khoan đường kính giảm nhỏ

    § spouting hole : lỗ phun, lỗ thổi

    § straight hole : lỗ khoan thẳng

    § structural test hole : lỗ thăm dò cấu tạo [địa chấn]

    § sump hole : giếng bùn

    § tap hole : lỗ nút, lỗ bít

    § thief hole : lỗ lấy mẫu

    § tight hole : lỗ khoan cần giữ bí mật kết quả

    § top hole : lỗ đỉnh

    § uncased hole : giếng khoan không chống ống, giếng không được gia cố

    § upward pointing hole : lỗ khoan ngược lên đỉnh lò

    § velocity hole : lỗ đo tốc độ [địa chấn]

    § vent hole : lỗ thông gió

    § ventilation bore hole : lỗ khoan thông gió

    § water hole : lỗ khoan ướt

    § weep hole : lỗ thải, cửa thải

    § woodpecker hole : lỗ kẹp cáp [khoan]

    § hole blow : tia phụt từ giếng khoan

    Tia nước và bùn từ giếng khoan địa chấn phụt ra trong khi nổ mìn. Thời điểm nổ mìn được ghi trên băng ghi địa chấn.

    § hole cover plate : nắp đậy giếng khoan

    Tấm thép nặng dày 50% in có cán dùng ngăn không để dụng cụ rơi xuống giếng.

    § hole curvature : độ cong giếng khoan

    § hole deviation : độ lệch giếng khoan

    § hole enlarger : dụng cụ doa rộng giếng khoan

    § hole fatigue : sự nổ trễ

    § hole gauge : kích thước giếng khoan

    § hole noise : nhiễu giếng khoan

    § hole opener : cơ cấu mở rộng giếng

    Một ống ảnh hưởng tác động bằng thuỷ lực có cánh cắt lan rộng ra được dùng để lan rộng ra giếng khoan ở khoảng chừng nhất định trong giếng. Các cánh cắt hoàn toàn có thể sửa chữa thay thế được và khi muốn lấy thiết bị này ra khỏi giếng thì những cánh cắt hoàn toàn có thể gập lại.

    § hole plug : nút lỗ khoan

    Nút dùng để đóng lỗ khoan nổ mìn trong thăm dò địa chấn.

    § hole probe : log điện

    Xem thêm: Thực chất keo 502 dán đồ sứ được hay không?

    Đo điện trở trong giếng có sử dụng những điện cực xếp gần nhau để nghiên cứu và điều tra những đặc tính điện học của đá liền kề giếng khoan.

    § hole sweep : rửa sạch giếng khoan

  • Source: //mindovermetal.org
    Category: Wiki công nghệ

    Rate this post

    Video liên quan

    Chủ Đề