Hướng dẫn Thực hành Địa lí 12 theo hình Thực trắc nghiệm Bài 23

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt [bài 1]

BÀI SỐ 1

Cho bảng số liệu sau :

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT [ GIÁ SO SÁNH NĂM 2010] THEO TỪNG NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

[ Đơn vị: nghìn tỉ đồng]

Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
2005 331,4 194,8 30,9 79.0 20,4 6,3
2010 396,6 218,8 41,2 105,3 26,0 5,3
2013 443,0 242,9 45,6 120,8 28,1 5,6

Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1: Tốc độ tăng trương giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng[ theo giá so sánh 2010 – lấy năm 2005 là 100%] giai đoạn 2005-2013 lần lượt là

Quảng cáo

A. 233,7%, 144,7%,148,6%, 337,7%,88,9%

B. 113,7%; 124,7%; 152,9%; 137,7%;88,9%

C. 113,7%; 124,7%; 152,9%; 137,7%;98,8%

D. 113,7%;624,7%; 247,6%; 152,9%; 137,7%; 78,9%

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Cây công nghiệp bao gồm cả cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm nên tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là: diện tích cây công nghiệp lâu năm + diện tích cây công nghiệp hàng năm = 711,1 + 2133,5 = 2844,6 nghìn ha.

Câu 2: Ý nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ tăng trưởng của các nhóm cây trồng trong giai đoạn 2005-2013?

A. Cây lương thực tăng 124,7%

B. Cây rau đậu tăng 147,6%

C. Cây công nghiệp tăng 152,9%

D. Cây ăn quả tăng 37,7 %

Quảng cáo
Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Tổng diện tích năm 1975 là 382,9. Vậy, so với năm 1975 tổng diện tích cây công nghiệp năm 2014 của nước ta tăng gấp là 2844,6/382,9 = 7,4 lần.

Câu 3: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các nhóm cây trồng trên

A. Biểu đồ trònB. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ cộtD. Biểu đồ miền

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014 [lấy năm 1975 = 120%] lần lượt là: 711,1/212,1 x 120 = 338,5%; 2133,5/172,8 x 120 = 1234,7%.

Quảng cáo

Câu 4: Ý nào sau đây là đúng

Dựa vào tốc độ tăng trưởng có thể nhận thấy sự thay đổi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt phân theo nhóm cây trồng theo hướng

A. Tỉ trọng nhóm cây rau đậu và cây công nghiệp tăng, tỉ trọng các nhóm cây còn lại lại giảm

B. Tỉ trọng cây công nghiệp giảm, tỉ trọng nhóm cây khác sẽ tăng

C. Tỉ trọng cây lương thực tăng, tỉ trọng nhóm cây khác sẽ giảm

D. Tỉ trọng cây rau đậu giảm, tỉ trọng nhóm cây khác sẽ tăng

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%.

Câu 5: Sự thay đổi cơ cấu giá trị snar xuất ngành trrongf trọt phân theo nhóm cây trồng phản ánh thực trạng

A. Các vùng chuyên canh cây lương thực được mở rộng

B. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp được mở rộng

C. Các vùng chuyên canh cây ăn quả được mở rộng

D. Các nhóm cây khác đnag được mở rộng quy mô

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm 2133,5 - 172,8 = 1960,7 nghìn ha.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 có đáp án, hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Giải TBĐ địa 12 bài 23: Thực hành phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt

Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt

Bài 1 trang 38 Tập bản đồ Địa Lí 12:Từ hình 22 trong SGK Địa lí 12, em hãy:

Lời giải:

Điền các số liệu phù hợp vào bảng thống kê dưới đây:

Năm Tổng số Chia ra
Cây lương thực Rau, đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
1990 100 67.1 7.0 13.5 10.1 2.3
2005 100 59.2 8.3 23.7 7.3 1.5

Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005.

– Tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả có giảm nhẹ [từ 67,1% xuống 59,2% và 10,1% xuống 7,3%], các loại cây khác cũng giảm nhẹ từ 2,3% xuống 1,5%.

– Cây công nghiệp tăng nhanh từ 13,5% lên 23,7%; cây rau đậu tăng nhẹ từ 7% lên 8,3%.

– Giải thích: là kết quả của chính sách phát triển kinh tế cũng như ngành công nghiệp nước ta. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp nhằm khai thác thế mạnh và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến cũng như xuất khẩu.

Bài 2 trang 38 Tập bản đồ Địa Lí 12:Dựa vào bảng 23.1 SGK Địa lí 12, em hãy:

Lời giải:

Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng [lấy năm 1990=100%].

Năm Tổng số Cây lương thực Rau, đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
1990 100 100 100 100 100 100
1995 133,4 126,5 143,3 181,6 111,4 122,0
2000 183,2 165,7 182,1 325,5 121,4 132,1
2005 217,6 217,6 256,8 382,3 160,0 142,3

Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng của ngành trồng trọt nói chung và từng nhóm cây trồng nói riêng.

– Ngành trồng trọt có tốc độ tăng trưởng nhanh và liên tục [100% lên 217% năm 2005].

– Cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất [382,3 % năm 2005], tiếp đến là rau đậu [256,8%].

– Cây lương thực, cây ăn quả và các loại cây khác có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt [lần lượt là 191.8%. 160,0% và 142.3%].

– Giải thích: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng với đời sống, nền kinh tế nước ta, vì vậy luôn được chú trọng phát triển. Chính sách hiện nay là đẩy mạnh cây công nghiệp, cây ăn quả để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

Bài 3 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 12:Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

Lời giải:

Diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta [nghìn ha]

Năm Diện tích cây công nghiệp Chia ra
Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
1980 627,7 [100%] 371,7 [59,2%] 256,0 [40,8%]
1990 1.199,3 [100%] 542,0 [45.2%] 657,3 [54,8%]
1995 1.619,0 [100%] 716,7 [44.3%] 902,3 [55.7%]
2000 2.229,4 [100%] 778,1 [34.9%] 1.451,3 [65.1%]
2008 2.691,9 [100%] 806,1 [30%] 1.885,8 [70%]

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta phân theo cây hàng năm và cây lâu năm trong giai đoạn 1980 – 2008 [trước khi vẽ, hãy xử lí số liệu và điền vào bảng trên].

Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó:

– Diện tích cây công nghiệp hằng năm giảm đều, liên tục từ 59,2% [1980] xuống 30% [2008].

– Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, liên tục từ 40,8% [1980] lên 70% [2008].

– Giải thích: xu hướng chuyển dịch này phù hợp với chính sách đẩy mạnh cây lâu năm để đáp ứng nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 23 [có đáp án]: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt [Phần 1]

❮ Bài trước Bài sau ❯

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt [bài 2]

Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
[Đơn vi: nghìn ha]
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5

Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1:tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là
A. 2229,4 nghìn haB. 2844,6 nghìn ha
C. 2495,1 nghìn haD. 2808,1 nghìn ha
Câu 2:so với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2004 của nước ta tăng gấp
A. 4,4 lầnB. 5,4 lần
C. 6,4 lầnD. 7,4 lần
Câu 3:Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014[ lấy năm 1975= 100%] lần lượt là
A. 438,5%; 1734,7%B. 138,5%; 1294,7%
C. 338,5%;1234,7%D. 338,5%; 2234,7%
Câu 4:Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là
A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%
B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%;65,1%; 65,5%
C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%;45,1%; 45,5%
D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%
Câu 5:so với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm
A. 1680,7 nghìn haB. 2960,0 nghìn ha
C. 1960,0 nghìn haD. 960,7 nghìn ha
Câu 6:ý nào dưới đây không đúng?
A. Từ năm 1975 đến năm 2010, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2010 đến 2014 giam
B. Diện tích cây công nghịp lâu năm tiếp tục tăng
C. Diện tích cây công nghịp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010
D. Diện tích cây công nghịp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010
Câu 7:Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn 1975-2014, dạng biểu đồ thích hợp:
A. Biểu đồ miềnB. Biểu đồ kết hợp cột và đường
C. Biểu đồ trònD. Biểu đồ cột ghép và đường
Câu 8:Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm , dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ đườngB. Buổi đồ cột chồng
C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp[ cột và đường]
Câu 9:Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dnagj biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ đườngB. Buổi đồ cột chồng
C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp[ cột và đường]
Câu 10:để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004. Dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ trònB. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp [ cột và đường]
Câu 11:Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004 thì bán kính đường tròn năm 2014
A. Tương đương năm 1975
B. Lớn hơn 1,7 lần bán kính đường tròn năm 1975
C. Lớn hơn 2,7 lần bán kính đường tròn năm 1975
D. Lớn hơn 3,7 lần bán kính đường tròn năm 1975
Câu 12:nhận xét nào dưới đây là không chính xác ?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tực tang
C. Tổng diện tích cây công nghiệp liên tục tằn
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm
Câu 13:có liên quan tới sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta là
A. Sự hình thành và phát triển của các vùng trọng điểm lúa
B. Sự hình thành và phát triển của các vùng nuôi tôm
C. Sự hình thành và phát triển của các vùng trồng cây ăn quả
D. Sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
B
D
C
D
C
D

Câu
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
D
C
A
A
C
A
D
BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
[Đơn vi: nghìn ha]
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5

Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1:tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là
A. 2229,4 nghìn haB. 2844,6 nghìn ha
C. 2495,1 nghìn haD. 2808,1 nghìn ha
Câu 2:so với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2004 của nước ta tăng gấp
A. 4,4 lầnB. 5,4 lần
C. 6,4 lầnD. 7,4 lần
Câu 3:Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014[ lấy năm 1975= 100%] lần lượt là
A. 438,5%; 1734,7%B. 138,5%; 1294,7%
C. 338,5%;1234,7%D. 338,5%; 2234,7%
Câu 4:Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là
A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%
B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%;65,1%; 65,5%
C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%;45,1%; 45,5%
D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%
Câu 5:so với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm
A. 1680,7 nghìn haB. 2960,0 nghìn ha
C. 1960,0 nghìn haD. 960,7 nghìn ha
Câu 6:ý nào dưới đây không đúng?
A. Từ năm 1975 đến năm 2010, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2010 đến 2014 giam
B. Diện tích cây công nghịp lâu năm tiếp tục tăng
C. Diện tích cây công nghịp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010
D. Diện tích cây công nghịp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010
Câu 7:Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn 1975-2014, dạng biểu đồ thích hợp:
A. Biểu đồ miềnB. Biểu đồ kết hợp cột và đường
C. Biểu đồ trònD. Biểu đồ cột ghép và đường
Câu 8:Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm , dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ đườngB. Buổi đồ cột chồng
C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp[ cột và đường]
Câu 9:Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dnagj biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ đườngB. Buổi đồ cột chồng
C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp[ cột và đường]
Câu 10:để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004. Dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ trònB. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp [ cột và đường]
Câu 11:Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004 thì bán kính đường tròn năm 2014
A. Tương đương năm 1975
B. Lớn hơn 1,7 lần bán kính đường tròn năm 1975
C. Lớn hơn 2,7 lần bán kính đường tròn năm 1975
D. Lớn hơn 3,7 lần bán kính đường tròn năm 1975
Câu 12:nhận xét nào dưới đây là không chính xác ?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tực tang
C. Tổng diện tích cây công nghiệp liên tục tằn
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm
Câu 13:có liên quan tới sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta là
A. Sự hình thành và phát triển của các vùng trọng điểm lúa
B. Sự hình thành và phát triển của các vùng nuôi tôm
C. Sự hình thành và phát triển của các vùng trồng cây ăn quả
D. Sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
B
D
C
D
C
D

Câu
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
D
C
A
A
C
A
D

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt [tiếp theo]

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

[Đơn vi: nghìn ha]

Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
1975 210,1 172,8
1985 600,7 470,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
2010 797,6 2010,5
2014 711,1 2133,5

Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau

Câu 1: Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là

A. 2229,4 nghìn haB. 2844,6 nghìn ha

C. 2495,1 nghìn haD. 2808,1 nghìn ha

Câu 2: So với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2004 của nước ta tăng gấp

A. 4,4 lầnB. 5,4 lần

C. 6,4 lầnD. 7,4 lần

Câu 3: Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014[ lấy năm 1975= 100%] lần lượt là

A. 438,5%; 1734,7%B. 138,5%; 1294,7%

C. 338,5%;1234,7%D. 338,5%; 2234,7%

Câu 4: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là

A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%

B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%;65,1%; 65,5%

C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%;45,1%; 45,5%

D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%

Câu 5: So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm

A. 1680,7 nghìn haB. 2960,0 nghìn ha

C. 1960,0 nghìn haD. 960,7 nghìn ha

Câu 6: Ý nào dưới đây không đúng?

A. Từ năm 1975 đến , diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ đến 2014 giam

B. Diện tích cây công nghịp lâu năm tiếp tục tăng

C. Diện tích cây công nghịp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010

D. Diện tích cây công nghịp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010

Câu 7: Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn 1975-2014, dạng biểu đồ thích hợp:

A. Biểu đồ miềnB. Biểu đồ kết hợp cột và đường

C. Biểu đồ trònD. Biểu đồ cột ghép và đường

Câu 8: Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ đườngB. Buổi đồ cột chồng

C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp[ cột và đường]

Câu 9: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dnagj biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ đườngB. Buổi đồ cột chồng

C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp[ cột và đường]

Câu 10: để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004. Dạng biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ trònB. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miềnD. Biểu đồ kết hợp [ cột và đường]

Câu 11: Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004 thì bán kính đường tròn năm 2014

A. Tương đương năm 1975

B. Lớn hơn 1,7 lần bán kính đường tròn năm 1975

C. Lớn hơn 2,7 lần bán kính đường tròn năm 1975

D. Lớn hơn 3,7 lần bán kính đường tròn năm 1975

Câu 12: nhận xét nào dưới đây là không chính xác?

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tực tang

C. Tổng diện tích cây công nghiệp liên tục tằn

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm

Câu 13: có liên quan tới sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta là

A. Sự hình thành và phát triển của các vùng trọng điểm lúa

B. Sự hình thành và phát triển của các vùng nuôi tôm

C. Sự hình thành và phát triển của các vùng trồng cây ăn quả

D. Sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C D C D
Câu 7 8 9 10 11 12 13
Đáp án D C A A C A D

Có thể bạn quan tâm

Tags
bài câu Chuyện Có dịch địa hành lớp lý ngành nghiệm Phân sự Tập theo thức tích tiếp trắc Trong trót

Video liên quan

Chủ Đề