Kế hoạch đánh số [System Numbering Plan]
CM2X -> CM20: Numbering Plan / Single Digit -> Y=0 Numbering Plan Group 0
Access Code [số bắt đầu của máy nhánh]0: Numbering Group 0Diễn giải5804Số máy nhánh có chiều dài 4 chữ số [vd: 5001]4803Số máy nhánh có chiều dài 3 chữ số [vd: 401]3802Số máy nhánh có chiều dài 2 chữ số [vd: 21]2801Số máy nhánh có chiều dài 1 chữ số [vd: 2]
Thay đổi số máy nhánh
Thay đổi số máy nhánh analog:
CM1X -> CM10 station number, trunk number -> YY=00 TDM Terminial, Trunk Register » Nhấp chuột vào số máy nhánh hiện tại và xóa -> chọn Apply » Điền số máy nhánh mới [số máy nhánh Analog bắt đầu bằng chữ số] » Chọn Apply
*** Note: số máy nhánh Digital bắt đầu bằng chữ số [vd: 5103]
Thay đổi số máy nhánh digital:
CM1X -> CM10 station number, trunk number -> YY=00 TDM Terminial, Trunk Register » Nhấp chuột vào số máy nhánh hiện tại và xóa -> Chọn Apply » Điền số máy nhánh mới » Chọn Apply
*** Note: số máy nhánh Digital bắt đầu bằng chữ cái F rồi số máy nhánh [vd: F5000]
Thay đổi số máy nhánh IP:
CM1X -> CM10 station number, trunk number -> YY=01 IP Terminal Registration » Nhấp chuột vào số máy nhánh hiện tại và xóa -> Chọn Apply » Điền số máy nhánh mới » Chọn Apply
*** Note: số máy nhánh Digital bắt đầu bằng chữ cái F rồi số máy nhánh [vd: F1100]
Thay đổi mật khẩu máy nhánh IP:
CM2X -> CM2B Authorization code per station -> YY=00-04, 12 Authorization code » Station No: Nhập số máy nhánh IP -> Chọn Read » 00: Authorization Code/Pass: Nhập mật khẩu » Chọn Apply
Thay đổi và đặt tên máy nhánh
CM7X -> CM77: Name Assignment -> Y = 1, D, E Station Name • Station No: Nhập số máy nhánh -> chọn Read • 1: Name Display: Nhập tên máy nhánh. • Chọn Apply
Chuyển cuộc gọi đến một máy nhánh khác
CMEX -> CME6: Call Fowarding Set • Station No: Nhập số máy nhánh -> chọn Read »» 00: Call Forwarding-All Calls : Luôn luôn chuyển máy »» 01: Call Forwarding Busy Line: Chuyển máy khi bận »» 02: Call Forwarding No Answer: Chuyển máy khi không trả lời »» 03: Call Fowarding Busy Line/No Answer: Chuyển máy khi bận/không trả lời • Chọn Apply
Giới hạn phân quyền cuộc gọi cho máy nhánh
CM1X -> CM12: Station Class – 1 -> Station Data • Station No: Nhập số nội bộ • Chọn Read • 01: Trunk Restriction Class: chọn lớp giới hạn cuộc gọi »» Day: 1[Def]: Unrestricted [RCA] »» Night: 1[Def]: Unrestricted [RCA] • Chọn Apply
Trunk Restriction ClassDiễn giảiChú thích1 – 1Unrestricted [RCA]Gọi tất cả2 – 2Non-Restricted 1 [RCB]Gọi tất cả, cấm quốc tế3 – 3Non-Restricted 2 [RCC]Gọi nội hạt, cấm di động, cấm quốc tế8 – 8Full-Restricted [RCH]Gọi nội bộ
Tạo nhóm rước máy [Pickup Group]
• Chọn biểu tượng Standard • Services -> Call Pickup Group • Chọn New Group
• Nhập số máy nhánh cho group • Chọn Apply để lưu nhóm • Muốn tạo thêm nhóm mới chọn Clear và tiếp tục nhập các số máy nhánh rồi chọn Apply. • Sau khi tạo xong nhóm chọn Back để trở lại.
Tạo nhóm máy nhánh đổ chuông [Station Hunting Group]
• Chọn biểu tượng Standard • Services -> Station Hunting Group • Chọn New Group
• Nhập số máy nhánh cho group • Chọn Apply để lưu nhóm • Muốn tạo thêm nhóm mới chọn Clear và tiếp tục nhập các số máy nhánh rồi chọn Apply. • Sau khi tạo xong nhóm chọn Back để trở lại.
Kiểm tra trạng thái hệ thống và báo cáo. [System Check and Report]
• Chọn biểu tượng Standard • Chọn Mainternance -> System Check and Report • Chọn Read -> sẽ xuất hiện file html báo cáo về thông tin hệ thống • File .html sẽ nằm trong thư mục ổ đĩa C, khi cài phần mềm NEC SV9300 PCPro C:\Program Files [x86]\SV9300 PCPro\reports\SystemConfig_PVPQ.html
Lưu và backup cấu hình
• Sau khi cấu hình xong, vào biểu tượng [ROM] để lưu cấu hình.
• Backup file cấu hình vào System -> System Data Save/Load/Verify
Kiểm tra trạng thái của đường trung kế E1
• Chọn biếu tượng Standard • Mainternance -> Port status/Lam Status • Blade LED status -> chọn Next
• Unit no: 04 • Slot 14 hoặc 15 • Chọn Read • Đèn D1 [Lamp Indications] sáng màu xanh, kết nối tín hiệu E1 tốt
Mời các bạn đón xem Phần Bonus