It is claimed that là gì

claimed that he had

claimed that he would

claimed that he could

claimed that he discovered

claimed that he knew

he claimed that nature

the bounty and claim it

others claim it

claim it resembles

go and claim

appear and claim

protest and claim

Thầy ơi claim for là đòi hỏi còn claim to do sth là gì vậy thầy?

She may claim ——— a Ph.D. but nobody’s ever actually seen the certificate. [A] for having [B] to have [C] having

[D] if she has

1 Câu trả lời

Claim to do something nghĩa là “khẳng định mình làm điều gì đó”.

○ She may claim to have a Ph.D. but nobody’s ever actually seen the certificate.
= Cô ấy có thể khẳng định là cô ấy có bằng Thạc Sĩ nhưng chưa có ai thực sự thấy tấm bằng đó.

It is said that…. là cấu trúc thường được dùng trong tiếng Anh khi muốn tường thuật hoặc đưa tin tức. Trong bài học này, Step Up sẽ chia sẻ với các bạn tất tần tật về về cấu trúc It is said that trong tiếng Anh. Nắm vững kiến thức ngữ pháp này chắc chắn sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình học tiếng Anh.

1. Cấu trúc it is said that trong câu bị động

Cấu trúc It is said that xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như các bài tập, bài kiểm tra đánh giá năng lực tiếng anh như Toeic, Ielts. Vậy cấu trúc dùng này sử dụng như thế nào, cụ thể ra sao, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây.

Cách dùng

Về mặt ngữ nghĩa, It is said that mang nghĩa là được nói lại rằng, được chỉ ra là, có điều ám chỉ rằng.

Cấu trúc It is said that được sử dụng để tường thuật lại một sự vật, sự việc, hiện tượng đã xảy ra nhằm thông báo thông tin được nhắc đến. 

Cấu trúc này thường được sử dụng trong câu bị động và chủ thể của hành động không phải là người nói.

Cấu trúc It is said that trong câu bị động

Cấu trúc:

  • Chủ động: People [they; some one] + say [said] + that + Clause
  • Bị động: It is said that + S2 + V2 + Clause

Ví dụ:

  • People say that she studies hard every day.

=> It is said that she studies very hard everyday.

[Cô ấy được người ta nói rằng cô ta học tập rất chăm chỉ mỗi ngày.]

  • They said that Anna is an excellent staff.

=> It was said that Anna is an excellent staff.

[Anna được mọi người nói rằng cô ấy là một nhân viên xuất sắc.]

Xem thêm: Câu tường thuật

Một số lưu ý với cấu trúc It is said that

Mệnh đề theo sau cấu trúc It is said that có thể chia ở bất cứ thì nào phụ thuộc vào ngữ cảnh.

Ví dụ: 

  • People say that Phong works very hard.

=> It is said that he works very hard. Mệnh đề sau ở thì hiện tại đơn

[Mọi người nói rằng Phong làm việc rất chăm chỉ.]

  • Everyone said she went to America since last week

 =>It was said that she went to America since last week – Mệnh đề sau ở thì quá khứ đơn

[Mọi người nói rằng cô ấy đã đi Mỹ từ tuần trước.]

Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động cần lưu ý động từ “say” được chia ở thì nào thì chia động từ Tobe của cấu trúc It is said that ở thì động từ đó.

Ví dụ: 

  • People say that the weather is very nice.

=> It is said that the weather is very nice. – Từ “say” chia ở hiện tại đơn nên tobe của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì hiện tại đơn

[Mọi người nói rằng thời tiết rất đẹp.]

  • They said that she went out with her friend.

 => It was said that she went out with her friend.

[Họ nói rằng cô ấy đã đi ra ngoài với bạn.] – Từ “said” chia ở thì quá khứ đơn nên tobe của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì quá khứ tại đơn

Xem thêm: Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Cấu trúc tương đương It is said that

Ngoài cấu trúc It is said that thì khi chuyển câu chủ động sang câu bị động cũng có một vài cấu trúc đặc biệt tương tự. Ta có thể tham khảo như:

  • Thought [nghĩ]
  • Believed [tin tưởng]
  • Supposed [cho là] 
  • Reported [báo cáo, tường thuật] 
  • Expected [mong đợi] 
  • Known [biết] 
  • Considered [xem xét]

Ví dụ:

  • People think that she is very beautiful.

=> It is thought that she is very beautiful.

[Mọi người nghĩ rằng cô ấy rất xinh đẹp.]

  • They expect that miracles happen

=> Its is expected that miracles happen

[Họ mong đợi điều kỳ diệu xảy ra.]

3. Bài tập cấu trúc It is said that

Dưới đây là một số bài tập về cấu trúc It is said that, hãy làm để củng cố kiến thức đã học nhé.

Bàii tập: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:

1. People say that her family has a lot of money in his house.

=> It is said that _________________________________.

2. People say that Wind passed the exam last week.

=> It is said that __________________________.

3. People say that the train leaves at 12 a.m.

=>  It is said that _____________________.

4. People say that Jun is a handsome boy.

=> It is said that __________________.

5. People say that we have eaten Korea’s food for 2 months.

=> It is said that _________________________________.

Đáp án:

1. It is said that her family has a lot of money in his house.

2. It is said that Wind passed the exam last week.

3. It is said that the train leaves at 12 a.m.

4. It is said that Jun is a handsome boy.

5. It is said that we have eaten Korea’s food for 2 months.

Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Trên đây là bài viết tổng hợp kiến thức về cấu trúc It is said that trong tiếng Anh chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết bạn đọc đã có thêm những chia sẻ hữu ích cũng như được tiếp thêm động lực học tiếng Anh. Đừng quên tham khảo thêm các chủ đề ngữ pháp quan trọng trong sách Hack Não Ngữ Pháp nhé. Chúc bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Video liên quan

Chủ Đề