Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- Hậu: sau; phương: phương hướng
Cách phát âmSửa đổi
hə̰ʔw˨˩ fɨəŋ˧˧ | hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥ | həw˨˩˨ fɨəŋ˧˧ |
həw˨˨ fɨəŋ˧˥ | hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥ | hə̰w˨˨ fɨəŋ˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
hậu phương
- [Xem từ nguyên 1] Miền ở sau mặt trận. Ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất [Nguyễn Văn Linh] Chính sách hậu phương quân đội.
Tính từSửa đổi
hậu phương
- Xem dưới đây
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]