Kiến thức tiếng anh để thi vào lớp 10

Phổ thông Cao đẳng FPT gửi đến các em học sinh và phụ huynh tổng hợp kiến thức ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh. Bộ tài liệu này bao gồm tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp quan trọng và một số bài tập để các em có thể rèn luyện cho kỳ thi sắp tới.

Tổng hợp kiến thức ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh

Những chuyên đề ngữ pháp ôn thi tiếng anh vào 10 quan trọng

  • Các thì trong Tiếng Anh
  • Cấu trúc câu bị động
  • Câu điều ước
  • Câu điều kiện
  • Câu tường thuật
  • Câu hỏi đuôi
  • Mệnh đề quan hệ
  • Câu so sánh
  • Chia dạng đúng của từ
  • Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
  • Dạng của động từ
  • Từ nối
  • Ngữ âm
  • Từ vựng

>>> Có liên quan: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 mới nhất

Một số bài luyện tập ôn thi tiếng anh vào 10 phần ngữ pháp

Exercise 1: Choose the correct option A, B, c, or D to finish the following sentences.

Một số bài luyện tập ôn thi tiếng anh vào 10 phần ngữ pháp

Key: 1 – D; 2 – C; 3 – D; 4 – D; 5 – A; 6 – C; 7 – B; 8 – A; 9 – C; 10 – B;

Exercise 2: Supply the correct verb form to complete the following sentences.

Key:

1 – had; 2 – hadn’t been working;

3 – will be relaxing; 4 – will have been living;

5 – will answer; 6 – had locked;

7 – had been standing; 8 – wasn’t listening;

9 – hasn’t passed; 10 – will have completed;

Exercise 3: Choose the correct option A, B, c, or D to complete the following sentences.

Một số bài luyện tập ôn thi tiếng anh vào 10 phần ngữ pháp

Key: 1 – A; 2 – C; 3 – C; 4 – A; 5 – C; 6 – D; 7 – C; 8 – B; 9 – B; 10 – A;

>>> Đọc thêm: Bộ đề thi tuyển sinh tiếng anh vào lớp 10 qua các năm

Để đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, các em cần nắm chắc một số kiến thức ngữ pháp quan trọng. Bài viết này, Phổ thông Cao đẳng FPT hệ thống kiến thức ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10 mới nhất. Giúp các em ôn tập, hệ thống lại những kiến thức đã học để chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Hệ thống ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh

1. Thì

1. Thì hiện tại đơn [Present Simple Tense]

Cách dùng: Diễn tả các sự việc một cách tổng quát. Thường dùng để giới thiệu, tả, kể một thói quen, hành động thường diễn ra ở hiện tại. Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.

Cấu trúc:

Thì hiện tại đơn

2. Thì quá khứ đơn [ Past Simple Tense]

Cách dùng: Diễn tả hành động xẩy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ, thường có thời gian cụ thể.

Cấu trúc:

Thì quá khứ đơn

>>> Đọc thêm: Tổng hợp đề thi thử môn tiếng anh vào lớp 10 các năm có đáp án

3. Thì hiện tại hoàn thành [Present Perfect Tense]

Cách dùng:

  • Dùng để miêu tả hành động được hoàn thành sớm hơn sự mong đợi.
  • Dùng để miêu tả hành động vừa mới xảy ra hoặc không biết rõ thời gian.
  • Dùng để miêu tả một hành động từ trước đến giờ chưa hề hoặc không hề xảy ra.
  • Hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
  • Dùng để miêu tả hành động bắt đầu từ quá khứ mà còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.

Cấu trúc:

Thì hiện tại hoàn thành

Từ nhận biết: recently, lately, yet, up to now, so far,…

4. Thì quá khứ hoàn thành [Past Perfect Tense]

Cách dùng: Diễn tả hành động quá khứ xảy ra trước mốc thời gian hoặc một sự kiện trong quá khứ

Cấu trúc:

Thì quá khứ hoàn thành

5. Thì tương lai đơn [Future Simple Tense]

Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai, thường quyết định ngay tại lúc nói.

Cầu trúc:

Thì tương lai đơn [Future Simple Tense]

6. Thì hiện tại tiếp diễn [Past Progressitive Tense]

Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra vào đúng thời điểm nói. Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã được lên kế hoạch.

Cấu trúc:

Thì hiện tại tiếp diễn

7. Thì quá khứ tiếp diễn [Past Progressitive Tense]

Thì quá khứ tiếp diễn [Past Progressitive Tense]

8. Thì tương lai gần [Near Future Tense]

Thì tương lai gần

9. Hòa hợp thì [Mixed Tense]

  • Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động kéo dài hơn thì dùng quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn hơn thì dùng quá khứ đơn.
  • Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
  • Những hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ thì dùng quá khứu đơn

10. Thể bị động [The passive form]

Thể bị động [The passive form]

11. Động từ khiếm khuyết [Modal Verbs]

Động từ khiếm khuyết [Modal Verbs]

2. Cấu trúc

Đây là cấu trúc dùng miêu tả thói quen, một việc thường xảy ra trong quá khứ.

  • To take someone to somewhere: Đưa ai đến đâu
  • Wish sentence: Câu tưởng tượng hoàn toàn không có thật, mơ ước. Vậy nên động từ không theo đúng thì của nó

Wish sentence

Giới từ chỉ thời gian

  • Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả: S + V + so + adj/adv + that + S+ V
  • Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do: Mệnh đề này được giới thiệu bằng “because”, “as”, “since” chúng đều có nghĩa là “vì”
  • Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: Althoungh/Though/Even though + S + V + O hoặc In spite of/ Despite + Cụm danh từ
  • Mệnh đề if: Là mệnh đề chỉ điều kiện\

Mệnh đề if

Video liên quan

Chủ Đề