Trong Vật lý, các ký hiệu hoặc biểu tượng khác nhau được sử dụng để biểu thị các đại lượng khác nhau. Các ký hiệu làm cho việc biểu diễn các đại lượng dễ dàng hơn.Trong bài viết này, một số ký hiệu vật lý phổ biến nhất được đề cập đến.
Một số câu hỏi thường gặp như:
- Q là ký hiệu gì trong vật lý?
- I ký hiệu là gì?
- Ký hiệu t nghĩa là gì trong vật lý?
- Chiều cao ký hiệu là gì
Điều thú vị là một số ký hiệu vật lý rất liên quan [như d cho khoảng cách] trong khi một số thì không liên quan [như c cho tốc độ ánh sáng].Dưới đây là danh sách chi tiết các ký hiệu được sử dụng phổ biến nhất trongvật lý với các đơn vị SI. Cần lưu ý rằng một ký hiệu cụ thể có thể có liên quan đến nhiều hơn một đại lượng.
Ký hiệu Vật lý cho Một số Đại lượng Cơ bản:
Khối lượng | m | Kilôgam [Kg] | |
Thời gian | t | Giây | |
Khoảng cách | d | Mét [m] | |
Chiều dài / chiều rộng / chiều cao | d, r, h | Mét [m] | |
Chu vi / nửa chu vi | P, p | Mét [m] | |
Bán kính / đường kinh | r, d | Mét [m] | |
Diện tích | S | m2 | |
Thể tích | V | m3 | |
Khối lượng riêng | D | kg / m3 | |
Trọng lượng riêng | d | N/m³ | |
Nhiệt độ | T | Kelvin [K] | |
Tần số | f,v | Hertz [Hz] | |
Nhiệt lượng | Q | Joule [J] | |
Nhiệt dung riêng | c | J kg1K1 | |
Bước sóng | λ | lambda | mét [m] |
Độ dịch chuyển góc | θ | theta | Radian [rad] |
Tốc độ ánh sáng và âm thanh | c | m/s | |
Tần số góc | ω | omega | Radian trên giây [rad / s] |
Các ký hiệu vật lý trong Cơ học:
Số lượng vật lý | [Các] ký hiệu | Tên ký hiệu | Đơn vị SI |
Vận tốc | v | m/s | |
Gia tốc | a | mét trên giây bình phương [m / s2] | |
Gia tốc góc | α | alpha | radian trên giây bình phương [rad / s2] |
Quán tính | P | kgm / s | |
Khoảng thời gian | T | S hoặc giây | |
Lực | F | Newton [N] | |
Mô-men xoắn | T | tau | Nm |
Công suất | P | Watt [W] | |
Công | A [W trogn tiếng anh] | Joule [J] | |
Năng lượng | E | Joule [J] | |
Áp suất | P | Pascal [Pa] | |
Lực quán tính | I | kg m2 | |
Động lượng góc | L | kgm2 s -1 | |
ma sát | f | Newton [N] | |
Hệ số ma sát | µ | mu | |
Động năng | K | Joule [J] | |
Năng lượng tiềm năng | U | Joule [J] |
Các ký hiệu Vật lý trong Điện & Từ trường:
Điện tích | q, Q | Cu lông [C] | |
Cường độ dòng điện | I | Ampe [A] | |
Điện trở | R | Ohms [Ω] | |
Độ tự cảm | L | Henry [H] | |
Điện dung | C | Farad [F] | |
Hiệu điện thế | V | Vôn [V] | |
Điện trường | E | Newton trên mỗi culong[NC -1] | |
Cảm ứng từ | B | Tesla |
Một số ký hiệu khác
- Min: Giá trị nhỏ nhất
- Max: giá trị lớn nhất
Trên đây là một vài đại lượng vật lý quan trọng cùng với các ký hiệu của chúng.
Vật lý
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee |
Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn |
Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | |
Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh |
Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp |
Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | |
Yy | Zz | ||||||
|
E, e [phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh] là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp. Chữ hê của tiếng Xê-mit có lẽ có nghĩa đầu tiên là "người cầu nguyện". Trong tiếng Xê-mit, chữ này đọc như /h/ [nhưng đọc là /e/ trong những từ có gốc từ tiếng khác]; trong tiếng Hy Lạp, hê trở thành epsilon, đọc như /e/. Người Etruscan và người La Mã dùng lối phát âm này.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ E hoa có giá trị 69 và chữ e thường có giá trị 101.
- Trong âm nhạc, E đồng nghĩa với nốt Mi.
- E cũng là tên của một loại vitamin.
- Trong hệ đo lường quốc tế, E được dùng cho tiền tố êxa – hay 1018.
- Trong toán học:
- Số e là hằng số Euler, một số siêu việt [vào khoảng 2,71828182846]. Nó được sử dụng như là cơ số trong các phép tính logarit tự nhiên.
- E trong cách ghi khoa học của một số biểu thị a10b. Ví dụ 7E8 = 7x108 = 700.000.000
- Trong các hệ đếm cơ số từ 15 trở lên, E được sử dụng như ký hiệu của số 14. Xem thêm hệ thập lục phân.
- Trong
vật lý học:
- E là ký hiệu cho năng lượng như trong E=mc2.
- E cũng có thể là ký hiệu cho điện trường.
- là ký hiệu cho electron.
- Trong thống kê và xác suất, E là giá trị biểu kiến mong đợi.
- € là ký hiệu của đồng Euro, đơn vị tiền tệ của Liên Minh Âu Châu.
- Theo mã số xe quốc tế, E được dùng cho Tây Ban Nha [España].
- E được gọi là Echo trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, E tương đương với Ε và e tương đương với ε.
- Trong bảng chữ cái Cyrill, E có 2 tương đương: E và Э cho chữ hoa, e và э cho chữ thường.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Éé | Èè | Ĕĕ | Êê | Ěě | Ëë | Ẽẽ | Ėė | Ȩȩ | Ḝḝ | Ęę | Ēē | Ḗḗ | Ḕḕ | Ẻẻ | Ȅȅ | Ȇȇ | Ẹẹ | Ḙḙ | Ḛḛ | Ɇɇ | ||||||||||||
ᶒ | ⱸ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ea | Eă | Eâ | Eb | Ec | Ed | Eđ | Ee | Eê | Ef | Eg | Eh | Ei | Ej | Ek | El | Em | En | Eo | Eô | Eơ | Ep | Eq | Er | Es | Et | Eu | Eư | Ev | Ew | Ex | Ey | Ez |
EA | EĂ | EÂ | EB | EC | ED | EĐ | EE | EÊ | EF | EG | EH | EI | EJ | EK | EL | EM | EN | EO | EÔ | EƠ | EP | EQ | ER | ES | ET | EU | EƯ | EV | EW | EX | EY | EZ |
aE | ăE | âE | bE | cE | dE | đE | eE | êE | fE | gE | hE | iE | jE | kE | lE | mE | nE | oE | ôE | ơE | pE | qE | rE | sE | tE | uE | ưE | vE | wE | xE | yE | zE |
AE | ĂE | ÂE | BE | CE | DE | ĐE | EE | ÊE | FE | GE | HE | IE | JE | KE | LE | ME | NE | OE | ÔE | ƠE | PE | QE | RE | SE | TE | UE | ƯE | VE | WE | XE | YE | ZE |
E0 | E1 | E2 | E3 | E4 | E5 | E6 | E7 | E8 | E9 | 0E | 1E | 2E | 3E | 4E | 5E | 6E | 7E | 8E | 9E | |||||||||||||
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về E. |