Chào bạn Lịch tựu trường, khai giảng, kết thúc năm học 2022 - 2023
Ngày 5/8, Bộ GD&ĐT đã ban hành Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục Mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Theo đó, tổ chức khai giảng vào ngày 5/9.
Thời gian tựu trường sớm nhất trước 1 tuần so với ngày tổ chức khai giảng, riêng lớp 1 tựu trường sớm nhất trước 2 tuần so với ngày khai giảng. Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. Mời các bạn cùng theo dõi khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 trong bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022
- Thời gian tựu trường sớm nhất trước 01 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất trước 02 tuần so với ngày tổ chức khai giảng.
- Tổ chức khai giảng vào ngày 05 tháng 9 năm 2022.
- Kết thúc học kỳ I trước ngày 15 tháng 01 năm 2023, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25 tháng 5 năm 2023 và kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 năm 2023.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30 tháng 6 năm 2023. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông và các kỳ thi cấp quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Về nguyên tắc xây dựng kế hoạch thời gian năm học của các địa phương: Kế hoạch thời gian năm học của địa phương phải bảo đảm số tuần thực học. Cụ thể, đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học [học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần].
Đối với giáo dục thường xuyên [thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông].
Đối với các lớp 8, lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 11, lớp 12 cấp trung học phổ thông có 32 tuần thực học [mỗi học kỳ có 16 tuần]. Đối với các lớp 6, 7 cấp trung học cơ sở và lớp 10 cấp trung học phổ thông có 35 tuần thực học [học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần].
Kế hoạch thời gian năm học phải phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tiễn của địa phương.
Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của địa phương.
Kế hoạch thời gian năm học cần bảo đảm sự đồng bộ cho các cấp học trên một địa bàn dân cư, đặc biệt trong trường phổ thông có nhiều cấp học.
Thầy cô và các em học sinh lưu ý khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 trên để thực hiện cho đúng quy định!
Cập nhật: 07/08/2022
Lê Thế Nhân 06/05/2022 Lượt xem: 153
Đọc bài viếtTRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
LỊCH THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022
Ngày | Buổi | Bài kiểm tra/Môn kiểm tra thành phần của bài kiểm tra tổ hợp | Thời gian làm bài | Giờ phát đề cho học sinh | Giờ bắt đầu làm bài | |
16/5/2022 | Sáng | Ngữ văn | 90 phút | 7 giờ 25’ | 7 giờ 30’ | |
Tiếng Anh | 60 phút | 9 giờ 10’ | 9 giờ 20’ | |||
17/5/2022 | Sáng | Toán | 90 phút | 7 giờ 25’ | 7 giờ 35’ | |
18/5/2022 | Sáng | Bài kiểm tra KHTN | Vật lý | 50 phút | 7 giờ 25’ | 7 giờ 35’ |
Hóa học | 50 phút | 8 giờ 35’ | 8 giờ 45’ | |||
Sinh học | 50 phút | 9 giờ 45’ | 9 giờ 55’ | |||
18/5/2022 | Sáng | Bài kiểm tra KHXH | Lịch sử | 50 phút | 7 giờ 25’ | 7 giờ 35’ |
Địa lý | 50 phút | 8 giờ 35’ | 8 giờ 45’ | |||
GDCD | 50 phút | 9 giờ 45’ | 9 giờ 55’ |
Ngày | Buổi | Môn | Thời gian phát đề | Tính giờ làm bài | Thời lượng | Hinh thức |
16/5/2022 |
Sáng |
Ngữ văn | 7 giờ 25’ | 7 giờ 30’ | 90’ | Tự luận |
Tiếng Anh | 9 giờ 10’ | 9 giờ 20’ | 45’ | TL + TN | ||
17/5/2022 | Sáng | Toán | 7 giờ 25’ | 7 giờ 35’ | 90’ | |
Sinh học | 9 giờ 15’ | 9 giờ 25’ | 45’ | |||
18/5/2022 |
Sáng | Địa lý | 7 giờ 25’ | 7 giờ 35’ | 45’ | |
Hóa học | 8 giờ 30’ | 8 giờ 40’ | ||||
20/5/2022 | Sáng | Vật lý | 7 giờ 25’ | 7 giờ 35’ | ||
Lịch sử | 8 giờ 30’ | 8 giờ 40’ |
Ngày | Buổi | Môn | Thời gian phát đề | Tính giờ làm bài | Thời lượng | Hinh thức | ||
Thi môn: Tin, CN, Thể dục, Quốc phòng Tuần 17 | ||||||||
16/5/2022 |
Chiều |
Ngữ văn | 13 giờ 25’ | 13 giờ 30’ | 90’ | Tự luận | ||
Tiếng Anh | 15 giờ 10’ | 15 giờ 20’ | 45’ | TL+ TN | ||||
17/5/2022 |
Chiều |
Toán | 13 giờ 25’ | 13 giờ 35’ | 90’ | |||
Sinh học | 15 giờ 15’ | 15 giờ 25’ | 45’ | |||||
18/5/2022 |
Chiều | Địa lý | 13 giờ 25’ | 13 giờ 35’ | 45’ | |||
Hóa học | 14 giờ 30’ | 14 giờ 40’ | ||||||
20/5/2022 | Chiều | Vật lý | 13 giờ 25’ | 13 giờ 35’ | ||||
Lịch sử | 14 giờ 30’ | 14 giờ 40’ | ||||||
Chú ý: Giáo viên và học sinh có mặt tại trường trước giờ làm bài 20 phút