Trường Đại học Quảng Bình thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 18 ngành đạo tạo. Là ngôi trường đào tạo đa câp, đa ngành với nhiều nhóm ngành như sư phạm, kỹ thuật, ngôn ngữ, du lịch, môi trường
Trường Đại học Quảng Bình thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: M05, M06, M07, M14 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01 |
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T05, T07 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, D08 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15 |
Ngành Địa lý học [Chuyên ngành Địa lý du lịch] Mã ngành: 7310501 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C20, D15 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01 |
Ngành Nông nghiệp Mã ngành: 7620101 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, B03, A09, C13 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C01, C03, C04, D01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, B03, C04, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Quảng Bình gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối A02 gồm các môn [Toán, Vật lí , Sinh học]
- Khối A09 gồm các môn [Toán, Địa lí, Giáo dục công dân]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B03 gồm các môn [Toán, Sinh học, Văn]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C02 gồm các môn [Văn, Toán, Hóa học]
- Khối C03 gồm các môn [Văn, Toán, Lịch sử]
- Khối C04 gồm các môn [Văn, Toán, Địa lí]
- Khối C13 gồm các môn [Văn, Sinh học, Địa]
- Khối C19 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
- Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa lí, Giáo dục công dân]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối D08 gồm các môn [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối D09 gồm các môn [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối M05 gồm các môn [Văn, Sử, Năng khiếu]
- Khối M06 gồm các môn [Văn, Toán, Năng khiếu]
- Khối M07 gồm các môn [Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát]
- Khối M14 gồm các môn [Toán, Địa, Đọc diễn cảm – Hát]
Trường Đại Học Quảng Bình Là Trường Công Hay Tư ?
Đại học Quảng Bình là trường công lập. Đây là trường đại học duy nhất của tỉnh Quảng Bình, đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực. Với hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quảng Bình đã trải qua 7 giai đoạn.
Trường Đại Học Quảng Bình Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Quảng Bình
- Tên trường Tiếng Anh: Quang Binh University [QBU]
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
- Điện thoại: 0232 3822 010
- Email:
- Web: //quangbinhuni.edu.vn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Quảng Bình mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
Trường Đại học Quảng Bình là trường đại học công lập được thành lập trên cơ sở Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Bình thành lập năm 1959 thông báo tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia với chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: M05, M06, M07, M14 |
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A00, C00, C14, D01 |
Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: T00, T02, T05, T07 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, B00, D07 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A02, B00, B03, D08 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15 |
Địa lý học [Chuyên ngành Địa lý du lịch] Mã ngành: 7310501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A09, C00, C20, D15 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01 |
Nông nghiệp Mã ngành: 7620101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: A00, B03, A09, C13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C01, C03, C04, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: A00, B03, C04, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C13: Ngữ văn - Sinh học - Địa lí.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T07:
- Tổ hợp khối M05:
- Tổ hợp khối M06:
- Tổ hợp khối M07:
- Tổ hợp khối M14: Ngữ văn - Năng khiếu báo chí - Toán.
2. Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh [xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển các ngành có năng khiếu];
Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp THPT
+ Phương thức 3 [Áp dụng đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non]: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] kết hợp với thi tuyển năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.
3. Đối tượng tuyển sinh, ưu tiên trong tuyển sinh
a] Vùng tuyển: Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
b] Ưu tiên trong tuyển sinh: Nhà trường áp dụng ưu tiên trong tuyển sinh về tuyển thẳng và ưu tiên trong xét tuyển vào các ngành học của các đối tượng quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2018.
Cụ thể:
- Ưu tiên theo nhóm đối tượng và theo khu vực [theo quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh] với khung điểm ưu tiên theo mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm] đối với thang điểm 10.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng vào trường các đối tượng được quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
- Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được Nhà trường ưu tiên trong xét tuyển vào trường theo khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
4. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Điểm hồ sơ ĐKXT phải đảm bảo theo từng ngành học;
5. Điểm xét tuyển
a] Điểm xét tuyển= [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] [[Làm tròn về 0.25] [[Điểm môn 1 * Hệ số môn 1 + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3] *3/Tổng hệ số 3 môn] + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích].
b] Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau [không có chênh lệch điểm].
c] Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm.
6. Hồ sơ, cách thức - địa điểm đăng ký xét tuyển
a]Hồ sơ ĐKXT - Phiếu ĐKXT [theo mẫu] có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất];
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có];
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
b] Cách thức - địa điểm: - Cách thức - địa điểm:
+ Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo [tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình]
+ Cách 2: Nộp qua đường bưu điện [căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển], Hồ sơ gửi về theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình Số 312 Lý Thường Kiệt - TP. Đồng Hới - Quảng Bình
7. Lệ phí xét tuyển
- Nhà trường áp dụng mức thu lệ phí ĐKXT tuyển sinh là 30.000đồng/nguyện vọng [ba mươi ngàn đồng trên một nguyện vọng].
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Quảng Bình Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh