Le Linh 09/11/2020 Mã vùng miền Bắc Mã vùng miền Trung Mã vùng miền Nam Để thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn bất kỳ bạn thực hiện theo cú pháp: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định. Ví dụ cách gọi số điện thoại bàn ở Thành phố Hồ Chí Minh như sau: Bạn tiến hành bấm số 0283 888 xxx. Trong đó, 28 là mã vùng Thành phố Hồ Chí Minh, 3888xxx là số điện thoại cố định bạn muốn gọi đến. Hiện nay, có 2 đầu số điện thoại cố định phổ biến nhất là đầu số 024 thuộc Hà Nội và đầu số 28 thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, tương ứng với từng nhà mạng như sau: - 0282: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. - 0283: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. - 0286: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. - 0287: đầu số máy bàn của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. - 0289: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. - 0242: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội. - 0243: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội. - 0246: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội. - 0247: đầu số máy bàn của của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội. - 0248: đầu số máy bàn Gphone của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội. - 0249: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội. Vừa rồi là tổng hợp mã vùng của 63 tỉnh/thành ở Việt Nam, cũng như cú pháp để gọi vào một số điện thoại cố định bất kỳ. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn, chúc bạn thực hiện thành công!STT Tỉnh/thành phố trên toàn quốc Mã vùng [chưa bao gồm số 0 ở đầu] Các Tỉnh Tây Bắc Bộ 1 Sơn La 212 2 Lai Châu 213 3 Lào Cai 214 4 Điện Biên 215 5 Yên Bái 216 6 Hòa Bình 218 Các Tỉnh Đông Bắc Bộ 7 Quảng Ninh 203 8 Bắc Giang 204 9 Lạng Sơn 205 10 Cao Bằng 206 11 Tuyên Quang 207 12 Thái Nguyên 208 13 Bắc Kạn 209 14 Phú Thọ 210 15 Hà Giang 219 Các Tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng 16 Vĩnh Phúc 211 17 Hải Dương 220 18 Hưng Yên 221 19 Bắc Ninh 222 20 Hà Nội 24 21 Hải Phòng 225 22 Hà Nam 226 23 Thái Bình 227 24 Nam Định 228 25 Ninh Bình 229 Các Tỉnh Bắc Trung Bộ 26 Quảng Bình 232 27 Quảng Trị 233 28 Thừa Thiên – Huế 234 29 Thanh Hoá 237 30 Nghệ An 238 31 Hà Tĩnh 239 Các Tỉnh Nam Trung Bộ 32 Quảng Nam 235 33 Đà Nẵng 236 34 Bình Thuận 252 35 Quảng Ngãi 255 36 Bình Định 256 37 Phú Yên 257 38 Khánh Hoà 258 39 Ninh Thuận 259 Các Tỉnh Tây Nguyên 40 Kon Tum 260 41 Đắc Nông 261 42 Đắk Lắk 262 43 Lâm Đồng 263 44 Gia Lai 269 Các Tỉnh Vùng Đông Nam Bộ 45 Thành phố Hồ Chí Minh 28 46 Đồng Nai 251 47 Bà Rịa – Vũng Tàu 254 48 Bình Phước 271 49 Bình Dương 274 50 Tây Ninh 276 Các Tỉnh Tây Nam Bộ 51 Vĩnh Long 270 52 Long An 272 53 Tiền Giang 273 54 Bến Tre 275 55 Đồng Tháp 277 56 Cà Mau 290 57 Bạc Liêu 291 58 Cần Thơ 292 59 Hậu Giang 293 60 Trà Vinh 294 61 An Giang 296 62 Kiên Giang 297 63 Sóc Trăng 299
Hiện tại, 35 không được sử dụng làm mã quốc gia. Tuy nhiên, một số quốc gia có mã quốc gia gồm ba chữ số bắt đầu bằng 35, bao gồm Phần Lan, Ireland, Luxembourg và Iceland.
Mã gọi quốc gia được thiết kế để kết nối cuộc gọi đến các quốc gia khác. Mỗi quốc gia được gán một mã quay số từ 1 đến 998. Một số lãnh thổ cũng có mã quốc gia của riêng họ, chẳng hạn như Quần đảo Virgin thuộc Anh và Greenland.
Hiện tại, không có quốc gia hoặc lãnh thổ nào sử dụng 35 làm mã quay số. Tây Ban Nha sử dụng số 34 và mã này sau đó chuyển sang Hungary ở số 36. Người dùng điện thoại nhìn thấy số 35 trên màn hình cuộc gọi của họ có thể đã nhận được cuộc gọi từ một quốc gia có mã quốc gia gồm ba chữ số. Một số quốc gia và vùng lãnh thổ nhỏ hơn ở Châu Âu có mã trong phạm vi 350. Chúng bao gồm:
- Gibraltar [350]
- Bồ Đào Nha [351]
- Luxembourg [352]
- Ireland [353]
- Iceland [354]
- Anbani [355]
- Malta [356]
- Đảo Síp [357]
- Phần Lan [358]
- Bungari [359]
Người dùng cần lưu ý cả ba chữ số để xác định quốc gia xuất xứ của cuộc gọi.
Để thực hiện cuộc gọi đến Châu Âu từ một số ở Bắc Mỹ, trước tiên người gọi phải quay số mã truy cập quốc tế, 011, sau đó là mã quốc gia, mã vùng và số điện thoại. Một số quốc gia sử dụng mã vùng bắt đầu bằng 0. Trong những trường hợp này, người gọi quốc tế nên bỏ số 0. Để gọi đến một số châu Âu từ một số châu Âu khác, trước tiên người gọi nên quay số 00, sau đó là mã quốc gia và số điện thoại.
admin Tháng Mười Hai 1, 2019
Một trong những phát minh quan trọng nhất trong lĩnh vực truyền thông trong thời đại hiện đại là điện thoại. Chính vì phát minh này mà chúng ta có thể nói chuyện với bạn bè và gia đình của chúng tôi mà không gặp rắc rối khi ở xa nhau. Và để có thể liên lạc thông suốt tại các tỉnh thành trên toàn quốc cũng như để không bị gián đoạn các cuộc gọi thoại giữa 2 đầu dây trong và ngoài nước, chúng tôi gửi đến bạn Bảng mã vùng điện thoại mới của 63 tỉnh thành Việt Nam; cùng với đó là bảng mã vùng điện thoại cập nhất mới nhất của các nước trên thế giới.
Ngoài ra, chúng tôi cũng sẽ hướng dẫn bạn cách gọi điện thoại với mã vùng điện thoại mới và cách gọi điện từ Việt Nam đến các nước cố định và ngược lại.
BẢNG MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI MỚI CỦA 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
STT |
Tỉnh / thành phố trên toàn quốc |
Mã vùng |
|
||
1 | Sơn La | 212 |
2 | Lai Châu | 213 |
3 | Lào Cai | 214 |
4 | Điện Biên | 215 |
5 | Yên Bái | 216 |
6 | Hòa Bình | 218 |
7 | Quảng Ninh | 203 |
8 | Bắc Giang | 204 |
9 | Lạng Sơn | 205 |
10 | Cao Bằng | 206 |
11 | Tuyên Quang | 207 |
12 | Thái Nguyên | 208 |
13 | Bắc Kạn | 209 |
14 | Phú Thọ | 210 |
15 | Hà Giang | 219 |
Các Tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng |
||
16 | Vĩnh Phúc | 211 |
17 | Hải Dương | 220 |
18 | Hưng Yên | 221 |
19 | Bắc Ninh | 222 |
20 | Hà Nội | 24 |
21 | Hải Phòng | 225 |
22 | Hà Nam | 226 |
23 | Thái Bình | 227 |
24 | Nam Định | 228 |
25 | Ninh Bình | 229 |
26 | Quảng Bình | 232 |
27 | Quảng Trị | 233 |
28 | 234 | |
29 | Thanh Hoá | 237 |
30 | Nghệ An | 238 |
31 | Hà Tĩnh | 239 |
32 | Quảng Nam | 235 |
33 | Đà Nẵng | 236 |
34 | Bình Thuận | 252 |
35 | Quảng Ngãi | 255 |
36 | Bình Định | 256 |
37 | Phú Yên | 257 |
38 | Khánh Hoà | 258 |
39 | Ninh Thuận | 259 |
40 | Kon Tum | 260 |
41 | Đắc Nông | 261 |
42 | Đắc Lắc | 262 |
43 | Lâm Đồng | 263 |
44 | Gia Lai | 269 |
Các Tỉnh Vùng Đông Nam Bộ |
||
45 | 28 | |
46 | Đồng Nai | 251 |
47 | 254 | |
48 | Bình Phước | 271 |
49 | Bình Dương | 274 |
50 | Tây Ninh | 276 |
51 | Vĩnh Long | 270 |
52 | Long An | 272 |
53 | Tiền Giang | 273 |
54 | Bến Tre | 275 |
55 | Đồng Tháp | 277 |
56 | Cà Mau | 290 |
57 | Bạc Liêu | 291 |
58 | Cần Thơ | 292 |
59 | Hậu Giang | 293 |
60 | Trà Vinh | 294 |
61 | An Giang | 296 |
62 | Kiên Giang | 297 |
63 | Sóc Trăng | 299 |
CÁCH GỌI ĐIỆN TỪ NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆT NAM
1. Mạng Vinaphone:
– Gọi: [+84] + [Mã vùng / Mã mạng] + [Số điện thoại không có số 0 ở đầu].
– Nhắn tin: [+84] + [Số điện thoại không có số 0 ở đầu].
2. Mạng Mobifone:
– Gọi: [+84] + [Mã vùng / Mã mạng] + [Số điện thoại không có số 0 ở đầu].
– Nhắn tin: [+84] + [Số điện thoại không có số 0 ở đầu].
3. Mạng Viettel:
– Gọi: [+84] + [Mã vùng / Mã mạng] + [Số điện thoại không có số 0 ở đầu].
– Nhắn tin: [+84] + [Số điện thoại không có số 0 ở đầu].
BẢNG MÃ VÙNG QUỐC TẾ
STT | Tên Nước | Mã Điện Thoại | Giờ chênh lệch |
Việt Nam | +84 | ||
1 | Alaska | 1+907 | –16–17 |
2 | Albania | 355 | –6 |
3 |
Andorra |
376 | –6 |
4 | Armenia | 374 | –4 |
5 | Australia | 61 | +1+3 |
6 | Austria | 43 | –6 |
7 | Azerbaijan | 994 | –4 |
8 | Azores Isl | 351 | –8 |
9 | Baleric.Isl | 34+971 | –6 |
10 | Belarus | 375 | –4 |
11 | Belgium | 32 | –6 |
12 | Bosnia – Heregovina | 387 | –6 |
13 | Brunei | 673 | +1 |
14 | Bulgaria | 359 | –5 |
15 |
Cambodia |
855 | 0 |
16 | Canada | 1 | –12 |
17 |
Canary Isl. |
34 | –7 |
18 | China | 86 | +1,10 |
19 | Christmas Isl | 61 | 0 |
20 | Cocos Isl. | 61 | –3 |
21 | Croatia | 385 | –6 |
22 | Cuba | 53 | –12 |
23 | Cyprus | 357 | –5 |
24 | Czech | 420 | –6 |
25 | Denmark | 45 | –6 |
26 | East Timor | 670 | –0+2 |
27 | Estonia | 372 | –4 |
28 |
Finland |
358 | –5 |
29 | France | 33 | –6 |
30 | Georgia | 995 | –5 |
31 | Germany | 49 | –6 |
32 | Gibratar | 350 | –6 |
33 | Greece | 30 | –5 |
34 | Hongkong | 852 | +1 |
35 | Hungary | 36 | +6 |
36 | Iceland | 354 | –7 |
37 | India | 91 | –1.30 |
38 | Indonesia | 62 | –0+2 |
39 |
Ireland |
353 | –7 |
40 | Italy | 39 | –6 |
41 | Japan | 81 | +2 |
42 | Kazakhstan | 7 | –4 |
43 | Korea , DPR of | 850 | +2 |
44 | Korea , Rep. of | 82 | +2 |
45 | Kyrgyzstan | 996 | –2 |
46 | Laos | 856 | 0 |
47 | Latvia | 371 | –4 |
48 | Liechtenstein | 423 | –6 |
49 | Lithuania | 370 | –4 |
50 | Luxembourg | 352 | –6 |
51 | Macao | 853 | +1 |
52 | Macedonia | 389 | –6 |
53 | Madeira | 351+91 | –7 |
54 | Malaysia | 60 | +1 |
55 | Malta | 356 | –6 |
56 | Moldova | 373 | –4 |
57 | Monaco | 377 | –6 |
58 | Mongolia | 976 | 0 |
59 | Myanmar | 95 | –0.30 |
60 |
Netherlands |
31 | –6 |
61 | New Zealand | 64 | +4+5 |
62 | Norway | 47 | –6 |
63 | Philippines | 63 | +1 |
64 | Poland | 48 | –6 |
65 | Portugal | 351 | –7 |
66 | Romania | 40 | –3 |
67 | Russia | 7 | +4 |
68 | Saipan [ Mariana ] | 1+670 | +3 |
69 | San Marino | 378 | –6 |
70 | Singapore | 65 | +1 |
71 | Slovakia | 421 | –6 |
72 |
Slovenia |
386 | –6 |
73 | Spain | 34 | –6 |
74 | Spanish North Africa | 34 | –6 |
75 | Sweeden | 46 | –6 |
76 |
Switzerland |
41 | –6 |
77 | Taiwan | 886 | +1 |
78 | Tajikistan | 992 | –2 |
79 | Thailand | 66 | 0 |
80 | Turkmenistan | 993 | –3 |
81 | Ukraine | 380 | –4 |
82 | United Kingdom | 44 | –7 |
83 |
USA |
1 | –12 |
84 | Uzbekistan | 998 | –3 |
85 | Vatican City | 39 | –6 |
86 | Yugoslavia | 381 | –6 |
87 | Afghanistan | 93 | –2.30 |
88 | Algeria | 213 | –6 |
89 | American Samoa | 684 | –18 |
90 | American Virgin Isl | 1+340 | –11 |
91 | Angola | 244 | –6 |
92 | Anguilla | 1+264 | –11 |
93 | Antigua Barbuda | 1+268 | –11 |
94 | Argentina | 54 | –10 |
95 |
Aruba |
297 | –11 |
96 | Ascension Isl. | 247 | –7 |
97 | Bahamas | 1+242 | –12 |
98 | Bahrain | 973 | –4 |
99 | Bangladesh | 880 | –1 |
100 | Barbados | 1+246 | –11 |
101 | Belize | 501 | –13 |
102 | Benin | 229 | –6 |
103 | Bermuda | 1+441 | –11 |
104 | Bhutan | 975 | –1 |
105 | Bolivia | 951 | –11 |
106 | Bostwana | 267 | –5 |
107 | Brazil | 55 | –10–12 |
108 | British Virgin Isl. | 1+284 | –11 |
109 | Burkinafaso | 226 | –7 |
110 | Burundi | 257 | –5 |
111 | Cameroon | 237 | –6 |
112 | Cape Verde | 238 | –8 |
113 | Cayman Isl. | 1+345 | –12 |
114 | Caribbean Isl | 1+809 | –12 |
115 | Central African Rep | 236 | –6 |
116 | Chad | 235 | –6 |
117 | Chile | 56 | –11 |
118 | Colombia | 57 | –12 |
119 | Comoros | 269 | –4 |
120 | Congo , Rep of the | 242 | –6 |
121 | Congo , DPR of the | 243 | –5–6 |
122 | Cook Isl. | 682 | –17 |
123 | Costa Rica | 506 | –13 |
124 | Diego Garcia | 246 | –2 |
125 | Djibouti | 253 | –4 |
126 | Dominica Isl. | 1+767 | –11 |
127 | Dominican Rep. | 1+809 | –11 |
128 | Ecuador | 593 | –12 |
129 | Egypt | 20 | –5 |
130 | El Salvador | 503 | –15 |
131 | Equatorial Guinea | 240 | –6 |
132 | Eritrea | 291 | –4 |
133 | Ethiopia | 251 | –4 |
134 | Falkland Isl. | 500 | –11 |
135 | Faroe Isl. | 298 | –7 |
136 | Fiji | 679 | +5 |
137 | French Guiana | 594 | –11 |
138 | French Polynesia | 689 | –17 |
139 | Gabon | 241 | –6 |
140 |
Gambia |
220 | –7 |
141 | Ghana | 233 | –7 |
142 | Greenland | 299 | –10 |
143 | Grenada | 1+473 | –11 |
144 | Guadeloupe | 590 | –11 |
145 | Guam | 1+671 | +5 |
146 | Guatemala | 502 | –13 |
147 | Guinea | 224 | –7 |
148 |
Guinea Bissau |
245 | –8 |
149 | Guyana | 592 | –10 |
150 | Haiti | 509 | –12 |
151 | Hawaii | 1+808 | –17 |
152 | Honduras | 504 | –13 |
153 | Iran | 98 | –3.30 |
154 | Iraq | 964 | –4 |
155 | Israel | 972 | –5 |
156 |
Ivory Coast |
225 | –7 |
157 | Jamaica | 1+876 | –12 |
158 | Jordan | 962 | –5 |
159 | Kenya | 254 | –4 |
160 | Kiribati | 686 | +5 |
161 | Kuwait | 965 | –4 |
162 | Lebanon | 961 | –5 |
163 | Lesotho | 266 | –5 |
164 | Liberia | 231 | –7 |
165 | Libya | 218 | –7 |
166 | Madagasca | 261 | –4 |
167 | Malawi | 265 | –5 |
168 | Maldives | 690 | –2 |
169 | Mali | 223 | –7 |
170 | Marshall Isl | 692 | +4+5 |
171 | Martinique | 596 | –11 |
172 |
Mauritania |
222 | –7 |
173 |
Mauritius |
230 | –7 |
174 | Mayotte Isl. | 269 | –4 |
175 |
Mexico |
52 | –13–15 |
176 | Micronesia | 691 | +3+4 |
177 | Midway Isl. | 1+808 | –18 |
178 | Montserrat | 1+664 | –11 |
179 |
Morocco |
212 | –7 |
180 |
Mozambique |
258 | –5 |
181 | Namibia | 264 | –5 |
182 | Nauru | 674 | +5 |
183 | Nepal | 977 | –1.15 |
184 | Netherlands Antilles | 599 | –11 |
185 | New Caledonia | 687 | +4 |
186 | Nicaragua | 505 | –13 |
187 | Niger | 227 | –6 |
188 | Nigeria | 234 | –6 |
189 | Niue Isl | 683 | –18 |
190 | Norfolk Isl | 672 | +4,30 |
191 |
Oman |
968 | –3 |
192 | Pakistan | 92 | –2 |
193 | Palau | 680 | +2 |
194 | Palestine | 970 | –5 |
195 | Panama | 507 | –12 |
196 | Papua New Guinea | 675 | +3 |
197 | Paraguay | 595 | –11 |
198 | Peru | 51 | –12 |
199 | Puerto Rico | 1+787 | –11 |
200 | Qatar | 974 | –3 |
201 |
Reunion |
262 | –11 |
202 | Ruwanda | 250 | –5 |
203 | Sao Tome and Principe | 239 | –7 |
204 | Saudi Arabia | 966 | –4 |
205 | Senegal | 221 | –7 |
206 | Seychelles | 248 | –3 |
207 | Sierra Leone | 232 | –7 |
208 | Solomon Isl. | 677 | +4 |
209 | Somalia | 252 | +4 |
210 | South Africa | 27 | –5 |
211 | Sri Lanka | 94 | –1.30 |
212 | St Helena | 290 | –7 |
213 | St Kitts and Nevis | 1+869 | –11 |
214 | St Lucia | 1+758 | –11 |
215 | St Pierre and Miquelon | 508 | –6 |
216 | St Vicent & Grenadines | 1+784 | –5–6 |
217 |
Sudan |
249 | –5 |
218 | Surinam | 597 | –5 |
219 | Swaziland | 268 | –5 |
220 | Syria | 963 | –5 |
221 |
Tanzania |
255 | –4 |
222 | Togo | 228 | –7 |
223 | Tonga | 676 | –11 |
224 | Tokelau | 690 | –18 |
225 |
Trinidad &Tobago |
1+868 | –11 |
226 | Tunisia | 216 | –6 |
227 | Turkey | 90 | –5 |
228 | Turks and Caicos Isl | 1+649 | +12 |
229 | Uganda | 688 | +5 |
230 | United Arab Emirates | 971 | –3 |
231 | Uruguay | 598 | –10 |
232 | Vanuatu | 678 | +4 |
234 | Venezuela | 58 | –11 |
235 | Wake Isl | 1+808 | +5 |
236 | Wallis & Futuna Isl | 681 | +5 |
237 | Western Sahara | 21 | –6 |
238 | Western Samoa | 685 | –16 |
239 | Yemen Republic | 967 | –4 |
240 | Zambia | 260 | –4 |
241 | Zimbabue | 263 | –5 |
CÁCH GỌI ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ NHƯ THẾ NÀO?
Gọi trực tiếp:
Nhấn 00 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.
Gọi qua đầu số:
Nhấn đầu số ⇒ Bấm 00 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.
hoặc Nhấn đầu số ⇒ 00 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.
VD: Gọi đến tổng đài 1900 0234 nghe lời chào rồi Bấm 0016744327955
Hoặc 19000234 + chữ p hoặc dấu phẫy “,” + số điện thoại cầu gọi và bấm Gọi [Call].
Thí dụ: 19000234p0016744327955 hoặc 19004756,0016744327955 rồi bấm Call.