Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Những câu hỏi liên quan
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »
-
-
-
-
-
-
Phát biểu nào sau đây là đúng
-
-
-
-
Đề bài:
A. 15mm.
B. 25cm.
C. 14,15mm.
D. 15cm.
A
Một mắt bình thường có võng mạc cách thủy tinh thể một đoạn 15mm. Hãy xác định độ tụ của thủy tinh thể khi nhìn vật AB trong các trường hợp
Một mắt bình thường có võng mạc cách thủy tinh thể một đoạn 15mm. Hãy xác định độ tụ của thủy tinh thể khi nhìn vật AB trong các trường hợp
Câu 9754 Vận dụng
Vật AB ở vô cực?
Đáp án đúng: a
Phương pháp giải
+ Sử dụng công thức thấu kính: \[\frac{1}{f} = \frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}}\]
+ Áp dụng công thức tính độ tụ: \[D = \frac{1}{f}\]
Các dạng bài tập về mắt - Cách khắc phục các tật của mắt --- Xem chi tiết
Câu 9753 Vận dụng
Vật AB cách mắt 80cm?
Đáp án đúng: b
Phương pháp giải
+ Sử dụng công thức thấu kính: \[\frac{1}{f} = \frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}}\]
+ Áp dụng công thức tính độ tụ: \[D = \frac{1}{f}\]
Các dạng bài tập về mắt - Cách khắc phục các tật của mắt --- Xem chi tiết
...Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Những câu hỏi liên quan
Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là:
Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là:
Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15 mm. Mắt bị tật gì ?
Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15 mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết [kính ghép sát mắt].
A. 20mm
B. 50mm
C. 60mm
D. 90mm
Một người mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến fmax. Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm khoảng cực cận của mắt và độ biến thiên độ tụ của mắt khi chuyển từ trạng thái không điều tiết sang trạng thái điều tiết tối đa.
A. OCc = 200mm, ∆ D = 4 , 67 dp
B. OCc = 200mm, ∆ D = 4 , 76 dp
C. OCc = 210mm, ∆ D = 4 , 67 dp
D. OCc = 210mm, ∆ D = 4 , 76 dp
Mắt của một người có tiêu cực của thủy tinh là 18mm, khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Mắt người nà
A. không có tật
B. bị tật cận thị
C. bị tật lão thị
D. bị tật viễn thị
Trong quá trình điều tiết của mắt thì
A. khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận sẽ thay đổi.
B. khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn sẽ thay đổi.
C. khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc sẽ thay đổi.
D. độ tụ của mắt sẽ thay đổi.
Gọi OV là khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc; f m a x và f m i n là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của tiêu cực của mắt. Đối với mắt tốt [không có tật] thì
A. f m a x > OV B. f m a x = OV
C. f m a x < OV D. f m i n n = OV