Khác với báo cáo tài chính thông thường, báo cáo tài chính nội bộ được thiết kế xuất phát trực tiếp cung cấp thông tin tài chính của nhà điều hành và các cấp quản lý trong nội bộ doanh nghiệp.
Báo cáo tài chính nội bộ là công việc hết sức quan trọng của doanh nghiệp, cho thấy một cách chính xác nhất về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp, tình hình lãi lỗ, hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ra sao.
Báo cáo tài chính nội bộ được hầu hết các doanh nghiệp sử dụng, nhưng bạn có biết Báo cáo tài chính nội bộ bao gồm những gì và được xây dựng như thế nào? Và tại sao mỗi doanh nghiệp đều cần làm báo cáo tài chính nội bộ?
Trong bài viết dưới đây, đội ngũ giảng viên khóa học kế toán tổng hợp tại Kế toán Lê Ánh sẽ chia sẻ với các bạn mẫu Báo cáo tài chính nội bộ và giúp các bạn hiểu được tầm quan trọng của Báo cáo tài chính nội bộ trong doanh nghiệp.
>>> Xem thêm: Cách đọc báo cáo tài chính doanh nghiệp
1. Mẫu Báo cáo tài chính nội bộ
Thông thường, Báo cáo tài chính nội bộ cũng bao gồm những văn bản giống như Báo cáo Tài chính của doanh nghiệp như:
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Được xây dựng dựa trên nhu cầu của nhà điều hành và các cấp quản lý trong doanh nghiệp, do vậy, tùy theo mục đích quản lý và nhu cầu sử dụng, Báo cáo tài chính nội bộ còn có thể bao gồm 1 số văn bản kèm theo khác như: Báo cáo kế toán quản trị, Kế hoạch sản xuất kinh doanh, …
Báo cáo tài chính nội bộ được làm định kỳ giống như Báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Tuy nhiên, đây là bản báo cáo thực tế không được xử lý, thêm thắt, không làm các thủ thuật…hoặc có thể bao gồm một số khoản chi không có chứng từ nên không được tính vào chi phí khi tính thuế TNDN. Do vậy, doanh thu và lợi nhuận ghi nhận trên Báo cáo tài chính nội bộ có thể cao hơn nhiều so với Báo cáo tài chính mà doanh nghiệp công bố. Nhìn chung, tình hình tài chính của doanh nghiệp thể hiện trên Báo cáo tài chính nội bộ thường lành mạnh và khả quan hơn số liệu ghi nhận trên Báo cáo Tài chính.
Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, Báo cáo Tài chính của doanh nghiệp áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 133/2016/TT-BTC thay thế Quyết định 48/2006/QĐ-BTC chính thức có hiệu lực áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/012017.
Đối với doanh nghiệp lớn, Báo cáo Tài chính của doanh nghiệp áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Ví dụ: Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Xem thêm: Download mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp
2. Tầm quan trọng của Báo cáo tài chính nội bộ đối với mỗi doanh nghiệp?
Báo cáo tài chính nội bộ là văn bản giúp cho nhà quản trị trong doanh nghiệp xác định được chi tiết những thông tin tài chính quan trọng của doanh nghiệp, bao gồm:
Thứ nhất: Quy mô và cơ cấu tài sản hiện có mà doanh nghiệp đang nắm giữ.
Thứ hai: Lãi, lỗ của doanh nghiệp trong kỳ kế toán và tính chính xác của các khoản lãi, lỗ.
Thứ ba: Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp
Thứ tư: Cân đối hàng tồn kho
Thứ năm: Xác định điểm hòa vốn và cân đối tài sản tối ưu.
Thứ sáu: Khả năng tham gia dự án đầu tư mới.
Không chỉ được sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp, Báo cáo tài chính nội bộ còn được sử dụng khi Ngân hàng yêu cầu bổ sung trong hồ sơ vay vốn của doanh nghiệp. Thông tin trong Báo cáo tài chính nội bộ của doanh nghiệp giúp cho Ngân hàng xem xét và cân nhắc để đưa ra quyết định có cho Doanh nghiệp vay vốn hay không. Vì thế, nhiều doanh nghiệp cũng cần làm “đẹp” báo cáo tài chính nội bộ trước khi gửi cho bên ngân hàng để xét duyệt vay vốn. Đó là lý do vì sao không phải lúc nào Báo cáo tài chính nội bộ cũng phản ánh một cách chân thực nhất tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Trên đây kế toán Lê Ánh chia sẻ mẫu số B02 - DN mẫu báo cáo tài chính nội bộ được ban hành theo Thông tư 200 các bạn có thể tham khảo để phục vụ cho công việc của mình. Kế toán Lê Ánh chúc bạn thành công!
>>>>> Có thể bạn cần: Khóa học kế toán thuế tốt nhất tại Hà Nội và Hồ Chí Minh
Kế toán Lê Ánh - Nơi đào tạo hàng đầu các khóa học nguyên lý kế toán, khóa học kế toán tổng hợp thực hành và khóa học kế toán thuế chuyên sâu. Bạn đọc có thể tham khảo thêm các khóa học kế toán online của trung tâm.
Bên cạnh khóa học kế toán, Trung tâm Lê Ánh có đào tạo các khóa học xuất nhập khẩu online, offline, để biết thêm thông tin về khóa học này, bạn vui lòng tham khảo tại website: //xuatnhapkhauleanh.edu.vn/
Báo cáo tài chính là một trong những vấn đề mà các doanh nghiệp rất quan tâm. Theo quy định của pháp luật doanh nghiệp cần nộp báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý nhà nước đúng kỳ hạn, đầy đủ nội dung.
Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập được thực hiện như thế nào? Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn đọc những nội dung liên quan đến vấn đề này thông qua bài viết Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập.
Báo cáo tài chính là gì?
Theo khoản 1 điều 3 Luật kế toán 2015 nêu khái niệm: “ Báo cáo tài chính là hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu quy định tại chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.”
Báo cáo tài chính áp dụng cho tất cả loại hình doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam. Doanh nghiệp có nghĩa vụ lập và nộp báo cáo tài chính trung thực, chính xác, đúng thời hạn theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê.
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một doanh nghiệp về:
– Tài sản;
– Nợ phải trả;
– Vốn chủ sở hữu;
– Doanh thu, thu nhập khác, chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác;
– Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh;
– Các luồng tiền
Những báo cáo tài chính công ty mới thành lập
Mẫu báo cáo tài chính cho công ty mới thành lập được hướng dẫn tương tự các doanh nghiệp đã đi vào hoạt động. Mẫu báo cáo tài chính hiện được quy định tại Quyết định 48/QĐ-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Mẫu báo cáo tài chính bao gồm:
+ Bảng cân đối kế toán: Tóm tắt tài sản mà doanh nghiệp hiện có/ sở hữu. Chúng bao gồm tài sản cố định, tài sản ngắn hạn, tài sản vãng lai [cổ phiếu, bán thành phẩm, vốn dự trữ…]. Ngoài ra, bảng cân đối còn bao gồm cả các khoản nợ ngắn hạn, nợ dài hạn…
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Sự cân bằng thu chi và mức thu nhập phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Báo cáo gửi cho cơ quan thuế;
+ Bảng cân đối tài khoản;
+ Bảng thuyết minh: Bao gồm các thông tin như đặc điểm hoạt động công ty, chuẩn mực và chế độ kế toán, kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ, những thông tin bổ sung khác cho các báo cáo nêu trên.
Báo cáo tài chính cho công ty mới thành lập cơ bản sẽ bao gồm các tờ khai thuế như: Quyết toán thuế TNCN, TNDN; tờ khai thuế GTGT, Xuất – nhập khẩu… ; Báo cáo thuế môn bài. Doanh nghiệp mới thành lập sẽ cần nộp tờ khai thuế môn bài trong tháng khi bắt đầu kinh doanh. Sau đó, doanh nghiệp vẫn tiến hành lập báo cáo tài chính và nộp khi đến hạn nộp theo nội dung nêu trên.
Thời hạn nộp báo cáo tài chính
Căn cứ vào khoản 3 điều 29 luật kế toán 2015 thì thời hạn nộp báo cáo tài chính được quy định như sau: Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm theo quy định của pháp luật.
Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập thực hiện theo Biểu mẫu về báo cáo tài chính được ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
[Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTCngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính]
- Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục
Đơn vị báo cáo:…………………. | Mẫu số B 01 – DN |
Địa chỉ:…………………………. |
[Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính] |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày … tháng … năm …[1]
[Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục]
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm [3] | Số
đầu năm [3] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Tiền | 111 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh [*] | 122 | […] | […] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi [*] | 137 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. Hàng tồn kho | 140 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Hàng tồn kho | 141 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho [*] | 149 | […] | […] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
250 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 252 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn [*] |
253
254 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | […] | […] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN [270 = 100 + 200] |
270 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C – NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Phải trả người lao động | 314 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 316 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. Bất động sản đầu tư | 230 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Nguyên giá | 231 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Giá trị hao mòn luỹ kế [*] | 232 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
[…] | […] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
240
241 242 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Vốn góp của chủ sở hữu
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết – Cổ phiếu ưu đãi |
411
411a 411b |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Cổ phiếu quỹ [*] | 415 | […] | […] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước – LNST chưa phân phối kỳ này |
421
421a 421b |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Nguồn kinh phí | 431 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN [440 = 300 + 400] |
440 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
[Ký, họ tên]
– Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
[Ký, họ tên] | [Ký, họ tên, đóng dấu] |
Ghi chú:
[1] Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
[2] Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu [*] được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn […].
[3] Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch [X] thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
[4] Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Trên đây là nội dung bài viết về Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập. Chúng tôi hi vọng rằng bài viết sẽ cung cấp những thông tin bổ ích đến bạn đọc. Nếu có thắc mắc về vấn đề này xin vui lòng liên hệ chúng tôi để được giải đáp.