Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh nắm vững chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và các quy định liên quan đến lĩnh vực đối ngoại; nắm vững các kiến thức cơ sở ngành ngôn ngữ Anh, Lý thuyết dịch, Phân tích diễn ngôn, các kiến thức bổ trợ dịch thuật và các năng lực biên phiên dịch chuyên sâu ở các cấp độ phù hợp với trình độ đại học về Anh ngữ; có kiến thức mở rộng về văn hóa, văn học, ngôn ngữ; sử dụng lưu loát tiếng Anh qua bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết tương đương tối thiểu 550 điểm TOEFL [PAPER] hoặc tối thiểu 6.5 điểm IELTS…
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành biên phiên dịch tiếng Anh có thể tham gia làm việc trong các cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực đối ngoại, truyền thông; các cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế với tư cách trợ lý, thư ký phụ trách văn phòng, hoặc các công ty nước ngoài hoặc các công ty liên doanh với nước ngoài với các chức danh tương ứng.
Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Mở Hà Nội sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp trong các khóa học, bồi dưỡng nâng cao trong và ngoài nước; học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành theo nhu cầu cá nhân; học bậc sau đại học [Thạc sỹ, Tiến sỹ] các chuyên ngành có liên quan trong và ngoài nước.
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 151 tín chỉ
Thời gian đào tạo: Được tính từ ngày có quyết định công nhận sinh viên. Sau khi có kết quả xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ [đối với sinh viên có bằng TC, CĐ, ĐH trở lên], sinh viên sẽ được tư vấn đăng ký KHHT toàn khóa phù hợp, đảm bảo khung thời gian đào tạo tối đa và tối thiểu theo qui định.
Học phí: 340.000đ/1 tín chỉ
Chương trình học tập: Xem chi tiết tại đây
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ].
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
- Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
- Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.
- Các ngành còn lại:
- Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi ĐGNL | |||
Thiết kế công nghiệp + Thiết kế nội thất + Thiết kế thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 150 | 10 | - |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | 240 | - | - |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | 300 | - | - |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | 240 | - | - |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | - | - | 80 |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - |
Luật quốc tế |
7380108 | A00, A01, C00, D01 | 100 | - | - |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01 | 340 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01 | 150 | - | - |
Quản trị khách sạn |
7810201 | D01 | 160 | - | - |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | 330 | - | - |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | 230 | - | - |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, V02 | 70 | 50 | - |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 [Thang điểm 30] |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
|||
Thiết kế công nghiệp |
30 [H00] 24 [H01, H06] |
17,40 |
19,30 |
20,46 |
Kế toán |
20,85 |
23,20 |
24,90 |
|
Tài chính - ngân hàng |
19,80 |
22,60 |
24,70 |
|
Quản trị kinh doanh |
20,60 |
23,25 |
25,15 |
|
Thương mại điện tử |
20,75 |
24,20 |
25,85 |
|
Luật |
19,50 |
21,80 |
23,90 |
|
Luật [THXT C00] |
25,25 |
|||
Luật kinh tế |
20,50 |
23,00 |
24,45 |
|
Luật kinh tế [THXT C00] |
26,00 |
|||
Luật quốc tế |
19 |
20,50 |
23,90 |
|
Luật quốc tế [THXT C00] |
24,75 |
|||
Công nghệ sinh học |
20,50 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Công nghệ thông tin |
20,30 |
23,00 |
24,85 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,15 |
17,15 |
21,65 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,80 |
17,05 |
24,45 |
|
Kiến trúc |
20 |
20 |
20,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18,80 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
28,53 |
30,07 |
32,61 |
|
Ngôn ngữ Anh |
28,47 |
30,33 |
34,27 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
29,27 |
31,12 |
34,87 |
|
Quản trị khách sạn |
33,27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]