Ngày 10 5 1977 là ngày bao nhiêu âm lịch

Theo lịch âm năm 1977 thì ngày 10 tháng 5 năm 1977 âm lịch là ngày 26 tháng 6 năm 1977 dương lịch (Chủ Nhật). Can chi là ngày Giáp Dần, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Tỵ, nhằm ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Xem lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1977

ÂM LỊCH

10/5/1977

Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Tỵ

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Xem thêm:

  • Ngày 10/5/1977 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 26/6/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 10/5/1977 âm lịch

Chủ Nhật, Ngày 26/6/1977 (Dương lịch)

Can chi: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Tỵ

Tiết khí: Hạ chí

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Thành

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)Ngọ (11:00-13:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:18 18:42 Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Giáp DầnXung với tháng Bính Ngọ Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Mậu Tý, Canh Tý

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Đông Bắc Đông Nam Hướng xấu nên tránh: Đông

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem các ngày âm lịch khác