Ngày 19 9 âm là ngày gì năm 2024

Ngày 19/9/2023 là ngày Nguyệt kỵ:“Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời nửa đoạn, làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

- Không nên: Không có.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

Xem lịch âm hôm nay ngày 19/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ nhật ngày 19 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 19/9

Dương lịch: Ngày 19 tháng 9 năm 2021 [Chủ nhật].

Âm lịch: Ngày 13 tháng 8 năm 2021 - Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Bạch lộ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Tuổi xung tháng: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 19/9/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 19/9/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

1h - 3h & 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

3h - 5h & 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

5h - 7h & 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h - 9h & 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

9h - 11h & 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Hợp - Xung

Tam hợp: Dần, Tuất

Lục hợp: Mùi

Tương hình: Ngọ

Tương hại: Sửu

Tương xung: Tý

Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 19/9/2021

Sao tốt

Đại hồng sa:Tốt mọi việc

Nguyệt đức*:Tốt mọi việc

Thiên quý*:Tốt mọi việc

Nhân chuyên:Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thiên cương*:Xấu mọi việc

Địa phá:Kỵ xây dựng

Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc

Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Lỗ ban sát:Kỵ khởi tạo

Tam nương*:Xấu mọi việc

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phúc Thiên tài: sinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoàng ân*: Tốt mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 19/9/2021

Nên: Cúng tế.

Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 12/9/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.

Ngày 19 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 24 tháng 8 năm 2022 tức ngày Ất Hợi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.

❖ Thông tin ngày 19 tháng 9 năm 2022:

Dương lịch: 19/9/2022

Âm lịch: 24/8/2022

Bát Tự: Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Trực: Mãn [Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.]

Hợp - Xung:

Tam hợp: Mùi, Mão

Lục hợp: Dần

Tương hình: Hợi

Tương hại: Thân

Tương xung: Tỵ

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can [Thủy, Mộc], là ngày cát [nghĩa nhật].

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

.jpeg]

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an.

Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.

Không nên: An táng, cải táng.

  • Lịch âm 17/9, xem lịch thứ Bảy ngày 17 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
  • Lịch âm 16/9, xem lịch thứ Sáu ngày 16 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
  • Lịch âm 15/9, xem lịch thứ Năm ngày 15 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

.jpeg]

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Chủ Đề