Ngày 26 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Skip to content

Coi ngày 26 tháng 1 năm 2022 dương lịch tức là ngày 24 tháng 12 năm 2021 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Chi tiết lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2022

Coi ngày 26 tháng 1 năm 2022 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/1/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:06 12:09:03 17:43:01

Tuổi xung khắc ngày 26/1/2022

Tuổi xung khắc với ngày Tân Dậu - Ất Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Bích

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng cự Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát [ Kiêng cữ như trên ].
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phú - Địa Tài - Lộc Khố - Dân nhật, thời đức - Kim Đường
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Thổ ôn - Thiên ôn - Phi Ma sát - Quả tú

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 26/1/2022

Tài thần [Hướng tốt] Hỷ thần [Hướng tốt] Hạc thần [Hướng xấu]
Đông Bắc Chính Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 26/1/2022

  • Giờ Tiểu các [Tốt]: Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô [Xấu]: Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an [Tốt]: Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ [Tốt]: Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên [Xấu]: Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu [Xấu]: Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau].

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 26 tháng 1 năm 2022 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.

Ngày 26/1/2022 dương lịch là ngày 24/12/2021 âm lịch [ ngày 24 tháng 12 năm 2021 âm lịch là ngày 26 tháng 1 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 24/12/2021 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu

Tiết khí: Đại Hàn

Xem thêm : Ngày 24/12/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 26/1/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 26 tháng 1 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 26/1/2022 dương lịch [ngày 24/12/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 26/1/2022 dương lịch [24/12/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 26/1/2022 dương lịch [24/12/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 26/1/2022 dương lịch [24/12/2021 âm lịch] là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 1 năm 2022

Dương lịch ngày 26 - 1 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 24 - 12 - 2021. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mão tháng Tân Sửu năm Tân Sửu, mệnh Thổ. Ngày 26/1/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 26 tháng 1 năm 2022

Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Sửu
Giờ Giáp Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:35:06
  • Chính trưa: 12:09:03
  • Giờ mặt trời lặn: 17:43:01
  • Độ dài ban ngày: 11:7:55

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:20:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 12:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:40:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Ất Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phú, Địa Tài, Lộc Khố, Dân nhật, Thời đức, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Thổ Ôn, Thiên Ôn, Phi Ma Sát, Quả Tú

  • Tiểu các: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

Lịch vạn niên Tháng 1 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 26/1/2022?

  • Hôm nay ngày 6/5/2022 đã 3 tháng 10 ngày kể từ ngày 26/1/2022
  • Hôm nay ngày 6/5/2022 đã 100 ngày kể từ ngày 26/1/2022
  • Hôm nay ngày 6/5/2022 đã 2400 giờ kể từ ngày 26/1/2022
  • Hôm nay ngày 6/5/2022 đã 8640000 giây kể từ ngày 26/1/2022

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 26 tháng 1 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 24 tháng 12 năm 2021, tức ngày Kỷ Mão tháng Tân Sửu năm Tân Sửu. Ngày 26/1/2022 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề