Nghiệm của bất phương trình x 1 0 là

Tập nghiệm của bất phương trình  x - 1 < x + 1 là:

A.  S = 0 ; 1

B. S = 1 ; + ∞

C.  S = 0 ; + ∞

D.  [ 0 ; + ∞ ]

Các câu hỏi tương tự

Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2   +   x   +   4   ≥   0 là:

    A. S = ∅

    B. S = [-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]

    C. S = [-1; 4/3]

    D. S = [-∞; +∞]

Tập nghiệm của bất phương trình sau là:

A. S   =   [ - 1 ;   4 ]   ∪   [ 4 ;   + ∞ ]          B. S   =   [ 4 ;   + ∞ ]

    C. S   =   [ - 1 ;   + ∞ ]            D. S   =   [ - 1 ;   + ∞ ]

Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x - 1 ≤ x   là   S = [ a ; b ]

Tính p= ab  ?

A.  P =1/2

B. P= 1/6

C. P =1

D. P =1/3

Tập nghiệm của bất phương trình: |2x-1| ≤ x là S = [a;b]. Tính P = a.b ?

A. P = 1/2

B. P = 1/6

C. P = 1

D. P = 1/3

Tìm a và b để bất phương trình: [x - 2a + b - 1][x + a - 2b + 1] ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [0; 2]


  • Toán lớp 10
  • Ngữ văn lớp 10
  • Tiếng Anh lớp 10

Bất phương trình \[ax + b > 0\] vô nghiệm khi:

Tập nghiệm \[S\] của bất phương trình $5x - 1 \ge \dfrac{{2x}}{5} + 3$ là:

Bất phương trình $\left[ {m - 1} \right]x > 3$ vô nghiệm khi

Tập nghiệm của bất phương trình \[4x - 5 \ge 3\] là

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

Điều kiện của bất phương trình \[\dfrac{1}{{{x^2} - 4}} > x + 2\] là

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải x [x-7][x-1]=0

Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử đầu tiên bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử tiếp theo bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{2}}}\left[ {x - 1} \right] > 0\] là:


A.

\[\left[ {2; + \infty } \right].\]

B.

\[\left[ {1;2} \right].\]

C.

\[\left[ { - \infty ;2} \right].\]

D.

\[\left[ {1; + \infty } \right].\]

Tập nghiệm của bất phương trình \[{x^2} - 1 > 0\] là:


A.

\[\left[ {1; + \infty } \right]\]

B.

\[\left[ { - 1; + \infty } \right]\]

C.

\[\left[ { - 1;1} \right]\]

D.

\[\left[ { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right]\]

Video liên quan

Chủ Đề