Người nhập cảnh tiếng Anh là gì

Trong quá trình xuất nhập cảnh thì tiếng Anh chính là ngôn ngữ vô cùng quan trọng. Vậy nên, trong bài viết sau, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng nhất. Cùng tham khảo nhé!

Những câu tiếng Anh khi nhập cảnh

Tuyển tập các từ vựng chung bạn cần biết khi nhập cảnh

Một số những từ vựng mà bạn cần biết khi làm thủ tục nhập cảnh

  • Arrival: Ga đến
  • Departure: Ga đi
  • Gate number: Cửa đi hay cửa đến
  • Passport: Hộ chiếu
  • Immigration officer: Nhân viên phụ trách nhập cảnh
  • Custom officer: Nhân viên hải quan sân bay
  • Security officer: Nhân viên an ninh sân bay
  • Money exchange counter: Quầy đổi tiền
  • Seat number: Số ghế
  • Economy class: Ghế phổ thông
  • Business class: Ghế thương gia
  • First class: Ghế hạng nhất
  • Tax-free items: Mặt hàng miễn thuế
  • Carry – on/Hold luggage/Hold baggage: Hành lý xách tay
  • Luggage: Hành lý
  • Conveyor/carousel belt: Băng chuyền/băng chuyền hành lý
  • Baggage claim: Nhận hành lý
  • Terminal: Ga cuối
  • Landing: Hạ cánh
  • Take off: Cất cánh
  • Control/Security check: Kiểm tra an ninh
  • Passport comtrol: Kiểm tra visa
  • Customs: Hải quan
  • Lost and found: Phòng tìm hành lý thất lạc/tìm thấy
  • Airport information desk: Quầy thông tin trong sân bay
  • Estimated time of Arrival: Thời điểm dự kiến sẽ đến
  • Pilot: Cơ trưởng
  • Co-pilot: Cơ phó
  • Flight attendant: Nhân viên hàng không trên máy bay
  • Trolley: Xe đẩy
  • Aisle: Lối đi 
  • Seat belt: Dây an toàn

Các từ vựng chung bạn cần biết khi nhập cảnh

Tuyển tập những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng

Sau đây là những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng mà bạn nên biết để quá trình làm thủ tục nhập cảnh được thuận lợi nhất: 

  • Where is the international departure lobby?: Phòng xuất nhập cảnh ở đâu?
  • I’m a tourist. Here for sightseeing: Tôi là du khách, tôi đến để tham quan.
  • I will stay for two weeks: Tôi sẽ ở lại trong hai tuần.
  • Good morning, sir. Can I see your passport?: Chào buổi sáng, thưa ngài. Tôi có thể xin phép xem hộ chiếu của ngài không?
  • What is the purpose of your visit?: Mục đích của bạn ở chuyến đi này là gì?
  • Anything to declare?: Bạn có gì cần phải khai báo không?
  • Welcome to England/America: Chào mừng đến với nước Anh/nước Mỹ.
  • Do you have your customs declaration form?: Bạn có tờ khai báo thuế quan không?
  • Do you have any valuables or alcohol to declare?: Bạn có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần phải khai báo không?
  • May I your papers?: Tôi có thể xin phép xem giấy tờ của bạn không?
  • Please state your full name, age and nationality: Làm ơn hãy đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.
  • How long will you stay?: Bạn sẽ ở đây bao lâu?
  • You may leave now and enjoy your stay: Bạn có thể đi tiếp và chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!
  • Passengers are reminded not to leave luggage unattended: Hành khách lưu ý là không để hành lý mà không có người trông coi. 

Những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng

Các nội dung trong tờ khai bạn cần nắm được

Bên cạnh việc tìm hiểu những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng thì bạn cũng cần lưu ý tới tờ khai xuất nhập cảnh. Đây là loại giấy tờ quan trọng trong thủ tục nhập cảnh, nên bạn cần phải kê khai một cách đầy đủ và chính xác. Sau đây là một số nội dung mà bạn cần nắm được trong tờ khai xuất nhập cảnh: 

Bạn cũng cần lưu ý tới tờ khai xuất nhập cảnh

  • Full name as it appears in passport/travel document [Block letter]: Điền đầy đủ họ tên như trên passport. Lưu ý là phải viết hoa toàn bộ và không đảo tên trước họ.
  • Sex: Giới tính. Đánh vào Female nếu là nữ giới hoặc Male nếu là nam giới.
  • Passport number: Điền số như trên hộ chiếu
  • City: Tên thành phố bạn cư trú. Chỉ cần điền đơn giản như Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội… 
  • State: Bỏ qua
  • Country: điền Việt Nam
  • Fight No/Vehicle No/Vessel Name: Điền số hiệu chuyến bay bạn vừa bay.
  • Postal Code: Mã bưu điện khu vực của khách sạn bạn lưu trú.
  • Contact number: Điền số điện thoại của khách sạn hoặc có thể bỏ qua mục này.
  • Country of birth: Tên đất nước mà bạn sinh ra. [Điền Việt Nam]
  • Date of Birth: Nhập đầy đủ ngày tháng năm sinh của bạn
  • Length of Stay: Nhập số ngày mà bạn sẽ ở lại 
  • Nationality: Quốc tịch
  • Signature: Nơi ký tên - không cần ghi họ tên dưới chữ ký.
  • Identify Card Number [for Malaysian Only]: Bỏ qua

Các nội dung trong tờ khai bạn cần nắm được

Thông qua nội dung bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng. Đồng thời bật mí những nội dung trong tờ khai quan trọng bạn cần nắm được. Trong trường hợp cần tìm đơn vị cung cấp dịch vụ gia hạn hộ chiếu, dịch thuật công chứng các loại văn bản giấy tờ đa ngôn ngữ nhanh chóng với giá thành thấp nhất thì bạn hãy truy cập website Hợp Pháp Hóa Lãnh Sự để được tư vấn nhé!

Theo quy định pháp luật, người nước ngoài muốn nhập cảnh hoặc người Việt Nam ra nước ngoài đều cần thị thực hoặc hộ chiếu. Những giấy tờ này cấp bởi đơn vị quản lý xuất nhập cảnh quốc gia đó, trong đó phải kể đến là Cục Quản lý xuất nhập cảnh. Vậy cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh dịch thế nào? Tham khảo bài viết này, bạn sẽ tìm được lời giải đáp cho mình.

Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Cục quản lý xuất nhập cảnh trực được biết đến là đơn vị thuộc Bộ Công an. Đơn vị này có nhiệm vụ và thẩm quyền liên quan tới việc giải quyết, quản lý thủ tục hành chính đối với: 

  • Người nước ngoài nhập cảnh, quá cảnh, lưu trú tại Việt Nam.
  • Công dân Việt Nam nhập/xuất cảnh ra nước ngoài. 

Với người Việt đi nước ngoài, một số vấn đề Cục quản lý xuất nhập cảnh cần giải quyết đó là thủ tục, giấy tờ làm hộ chiếu, xác nhận CCCD hoặc CMND. Còn với người nước ngoài thì Cục quản lý xuất nhập sẽ giải quyết những thủ tục, giấy tờ liên quan tới cấp mới, bảo lãnh, cấp thị thực, gia hạn visa để cư trú. 

Bên cạnh đó, những thủ tục liên quan tới thẻ thường trú, tạm trú người nước ngoài ở Việt Nam, công văn visa Việt Nam được chấp thuận tại Đại sứ quán hoặc sân bay. Vậy cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh dịch thế nào? Trong tiếng Anh, cục quản lý xuất nhập cảnh là the Immigration Department. 

Trường hợp gắn với các địa điểm cụ thể, cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh sẽ dịch như sau: 

  • Cục Quản lý xuất nhập cảnh tp Hồ Chí Minh: Dịch sang tiếng Anh là Ho Chi Minh City Immigration Department.
  • Cục Quản lý xuất nhập cảnh VIệt Nam: Dịch sang tiếng Anh là Vietnam Immigration Department.
  • Cục Quản lý xuất nhập cảnh tp Đà Nẵng:  Dịch sang tiếng Anh là Da Nang Immigration Department.

Tìm hiểu về cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh dịch thế nào?

Một số từ tiếng Anh liên quan đến xuất nhập cảnh bạn cần biết

So với  kiểm tra thủ tục, an ninh cho phép nhập/xuất cảnh ở sân bay diễn ra tương đối nhanh nếu bạn cung cấp, chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ như quy định. Trong trường hợp không nắm rõ quy định hoặc chủ quan, bạn có thể gặp phải các tình huống nghiêm trọng hoặc bị từ chối nhập/xuất cảnh. 

Bạn cung cấp, chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ như quy định

Từng quốc gia đều có các quy định, yêu cầu riêng về thủ tục nhập/xuất cảnh. Do đó, tìm hiểu chi tiết các quy định này trước chuyến bay là điều quan trọng cần làm. Ngoài việc hiểu rõ cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh viết thế nào, để làm các thủ tục cần thiết một cách thuận tiện khi xuất nhập cảnh, bạn cần nắm thêm một số thuật ngữ dưới đây: 

  • Exit: Xuất cảnh. 
  • Reside: Cư trú. 
  • Entry: Nhập cảnh. 
  • Visa: Thị thực.
  • Temporary residence card: Có nghĩa là thẻ tạm trú. 
  • Passport: Hộ chiếu phổ thông.
  • Resident card: Thẻ thường trú.
  • Extend temporary residence card for foreigners: Gia hạn thẻ tạm trú cho người nước ngoài.
  • Grant resident card/temporary residence card for foreigners: Cấp thẻ thẻ thường trú, tạm trú cho người nước ngoài. 

Nắm rõ những từ tiếng Anh phổ biến liên quan đến xuất nhập cảnh

Liên hệ cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam qua những thông tin nào?

Phòng quản lý xuất nhập cảnh quy định giờ làm việc như sau: 

  • Buổi sáng: Từ 8h - 11h30. 
  • Buổi chiều: Từ 1h30 - 4h30.
  • Riêng thứ 7 chỉ làm việc mình buổi sáng.

Phòng quản lý xuất nhập cảnh quy định giờ làm việc

Khi có những thắc mắc liên quan tới thủ tục nhập/xuất cảnh tại Việt Nam, bạn nên tìm đến cục quản lý xuất nhập cảnh. 

  • Tại Hà Nội: Địa chỉ số 44 - 46 Trần Phú, phường Ba Đình. Điện thoại liên hệ [023] 63822 381.
  • Tại Tp. Hồ Chí Minh: Địa chỉ số 333-335-337 Nguyễn Trãi, quận 1. Điện thoại liên hệ [028] 3920 1701.
  • Tại Đà Nẵng: Địa chỉ: số 07 Trần Quý Cáp, Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại liên hệ [023] 63822 381
  • Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Bình Dương: Số 17 Đường N3, Chánh Nghĩa, tp Thủ Dầu Một. Điện thoại liên hệ 0274 3891 269. 
  • Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Khánh Hòa: Số 47 Lý Tự Trọng, Lộc Thọ, TP. Nha Trang. Điện thoại liên hệ [069]440.1249. 

Ngoài những cơ quan phía trên chúng tôi chia sẻ, nếu bạn muốn xuất nhập cảnh Đồng Nai hay ở tỉnh nào khác có thể liên hệ Phòng xuất nhập cảnh của Công an thành phố trực thuộc TW và 63 tỉnh. Họ sẽ hướng dẫn bạn chi tiết nhất. 

Cách liên hệ cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam

Kết luận 

Như vậy, qua chia sẻ trên bạn đã phần nào hiểu rõ về cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh dịch ra như thế nào. Trong trường hợp vốn tiếng Anh của bạn còn hạn chế có thể liên hệ với công ty Chúc Vinh Quý. Tất cả những vấn đề giấy tờ, visa, dịch thuật… nhập/xuất cảnh đều sẽ được hỗ trợ chính xác, nhanh chóng nhất. 
 

Video liên quan

Chủ Đề