Dec = Hệ đếm cơ số 10[Decimal Value]
Char = Ký tự[Character]
Ví dụ:
Ký tự '5' có giá trị int là 53
Nếu ta viết '5'-'0' thì tương đương 53-48, kết quả là kiểu int có giá trị 5
Nếu ta viết char c = 'B'+32; khi đó giá trị biến c là ký tự 'b'
Các ký tự có Dec từ 0 - 31 không thể in ra màn hình.
Dec Char Dec Char Dec Char Dec Char
--------- --------- --------- ----------
0 NUL [null] 32 SPACE 64 @ 96 `
1 SOH [start of heading] 33 ! 65 A 97 a
2 STX [start of text] 34 " 66 B 98 b
3 ETX [end of text] 35 # 67 C 99 c
4 EOT [end of transmission] 36 $ 68 D 100 d
5 ENQ [enquiry] 37 % 69 E 101 e
6 ACK [acknowledge] 38 & 70 F 102 f
7 BEL [bell] 39 ' 71 G 103 g
8 BS [backspace] 40 [ 72 H 104 h
9 TAB [horizontal tab] 41 ] 73 I 105 i
10 LF [NL line feed, new line] 42 * 74 J 106 j
11 VT [vertical tab] 43 + 75 K 107 k
12 FF [NP form feed, new page] 44 , 76 L 108 l
13 CR [carriage return] 45 - 77 M 109 m
14 SO [shift out] 46 . 78 N 110 n
15 SI [shift in] 47 / 79 O 111 o
16 DLE [data link escape] 48 0 80 P 112 p
17 DC1 [device control 1] 49 1 81 Q 113 q
18 DC2 [device control 2] 50 2 82 R 114 r
19 DC3 [device control 3] 51 3 83 S 115 s
20 DC4 [device control 4] 52 4 84 T 116 t
21 NAK [negative acknowledge] 53 5 85 U 117 u
22 SYN [synchronous idle] 54 6 86 V 118 v
23 ETB [end of trans. block] 55 7 87 W 119 w
24 CAN [cancel] 56 8 88 X 120 x
25 EM [end of medium] 57 9 89 Y 121 y
26 SUB [substitute] 58 : 90 Z 122 z
27 ESC [escape] 59 ; 91 [ 123 {
28 FS [file separator] 60 94 ^ 126 ~
31 US [unit separator] 63 ? 95 _ 127 DEL