Những từ tiếng Anh có chữ X ở cuối

Trong tiếng Anh, các từ bắt đầu bằng chữ cái X có vẻ như rất ít, hoặc đó là những từ vựng khá mới mẻ với mỗi bạn. Vậy các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu trong bài viết này xem có những từ tiếng anh nào bắt đầu bằng chữ X nhé! 

1. Những từ vựng tiếng anh viết tắt bắt đầu bằng chữ X

 

[Hình ảnh về chữ X minh họa]

Tiếng Anh

Tiếng Việt

X: 

Gạch bỏ hoặc loại bỏ một thứ gì đó.

Xi: 

Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Xi trong tiếng Hy lạp là số 60.

XO: 

Trao những nụ hôn và cái ôm cho người nhận.

Xylophone: 

Một loại nhạc cụ.

XYZ: 

Khi đưa ra một ví dụ hoặc nói về điều gì đó nói chung. 

Xmas:

Giáng sinh

2. Những tính từ bắt đầu bằng chữ X

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Xanthic: 

Thứ gì đó trông hơi vàng. 

Xanthous

Một người có mái tóc màu vàng. 

Xenial: 

Chỉ mối quan hệ gần gũi giữa hai người

Xenophobic: 

Nỗi ám ảnh về người lạ hoặc người ngoại quốc

Xyloid: 

Một thứ giống như gỗ.

Xylophonic: 

Âm thanh do kèn xylophone tạo ra.

Xylography: 

Kỹ năng khắc hoa văn và tác phẩm nghệ thuật trên gỗ.

3. Một số động từ bắt đầu bằng chữ X 

 

[Hình ảnh minh họa về chữ X trong tiếng Anh]

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Ví dụ

Xerox: 

Để sao chép tài liệu.

Can you xerox this immediately,Elisa?

Bạn có thể sao chép tài liệu ngay lập tức được không, Elisa?

X-rayed: 

Để nhìn sâu hoặc chụp X-quang một thứ nào đó.

Lisa x-rayed him with her vision. And, please can you x-ray his left arm?

Lisa đã chụp x-quang cho anh ta bằng tầm nhìn của mình. Ngoài ra, bạn có thể chụp X-quang cánh tay trái của anh ấy không?

Xeriscape: 

Để tạo cảnh quan hoặc làm vườn cho một mảnh đất.

The plan is the xeriscape the area and remove all that grass over there.

Kế hoạch là tạo cảnh quan cho khu vực và loại bỏ tất cả cỏ dại ở đó.

Chiếu xạ X: 

Chiếu một thứ gì đó với bức xạ bằng cách sử dụng tia X.

Madam, this machine will x-irradiate your patients if used.

Thưa bà, máy này sẽ chiếu tia x cho bệnh nhân của bà nếu được sử dụng.

Xenograft: 

Chiết ghép mô từ một loài động vật và sau đó ghép nó với một loài nào đó khác.

He's too busy turning the snake into a half-lizard.

Anh ấy quá bận rộn với việc biến con rắn thành nửa thằn lằn.

4. Các danh từ bắt đầu bằng chữ X trong tiếng Anh

[Hình ảnh bộ phim có chữ X bắt đầu trong tiếng Anh]

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Ví dụ

X-axis

Trục X - đường nằm ngang trên đồ thị 

Don’t forget to label the X-axis of your chart on body growth.

Đừng quên gắn nhãn trục X của biểu đồ về sự phát triển của cơ thể.

Xalam

Nhạc cụ dây truyền thống của những đất nước Tây Phi.

The people of West Africa sang and danced all night, with the sound of the xalam beating away in the background.

Những người dân ở  Tây Phi đã ca hát và nhảy múa suốt đêm, với âm thanh của điệu xalam vang xa trên nền.

Xanthoma:

Bệnh vàng da

Xanthoma affects 1 in 10 people in the US.

Cứ 10 người thì có 1 người bị ảnh hưởng của bệnh vàng da ở Mỹ

Xanthophyll

Màu vàng trên lá mùa thu.

In science, the yellow part of these leaves is called xanthophyll.

Trong khoa học, phần màu vàng của những chiếc lá này được gọi là xanthophyll.

Xebec: 

Một con thuyền nhỏ, tương ứng với thuyền buồm.

Just imagine riding a xebec with five people on board.

Chỉ cần tưởng tượng cưỡi một chiếc xebec với năm người trên tàu.

Xenomania: 

Đam mê những thứ văn hóa và phong tục nước ngoài.

She thinks she is a xenomaniac, she can’t seem to get enough of travelling!

Cô ấy nghĩ rằng mình là một người theo chủ nghĩa đam mê nước ngoài, dường như không thể đi du lịch đủ!

Xenophobia: 

Nỗi sợ hãi của những thứ nước ngoài [ngoại bài]

He hate having xenophobia. I wish he could be more open to new people and their traditions.

Anh ấy ghét có tư tưởng bài ngoại. Tôi ước anh ấy có thể cởi mở hơn với những người mới và truyền thống của họ.

Xiphias: 

Một loại cá kiếm

Have you ever seen a xiphias, it’s so pointy and long!

Đã bao giờ bạn nhìn thấy con cá kiếm chưa, nó thật nhọn và dài quá.

Xiphodon: 

Một loài động vật giống lạc đà đã tuyệt chủng.

It’s disappointed to see wonderful creatures like the xiphodons go extinct.

Thật thất vọng khi thấy những sinh vật tuyệt vời như loài lạc đà bị tuyệt chủng.

Xylophagia: 

Rối loạn ăn uống khi người bệnh ăn giấy, bút chì, vỏ cây và bất kỳ vật dụng bằng gỗ nào khác. Còn được gọi là Pica.

I read about xylophagia in the medical journal last week and was shocked to read the statistics.

Tôi đã đọc về chứng rối loạn ăn uống trên tạp chí y khoa vào tuần trước  và bị sốc khi đọc các số liệu thống kê.

Xyris: 

Một loại hoa hoặc thảo mộc có lá cỏ và cánh hoa màu vàng

Some of the most expensive wines in the world use xyris secret and herbs as ingredients. xyris as their secret ingredient.

Một số loại rượu đắt tiền nhất thế giới sử dụng hoa, thảo mộc bí mật làm nguyên liệu.

Trên đây là những kiến thức tiếng Anh về những từ vựng bắt đầu bằng chữ X. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn, và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn để có thêm những kiến thức bổ ích trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ X. Các từ vựng phổ biến bắt đầu bằng chữ X. A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi. Phân loại động vật.

Top 1: Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X thông dụng - Dr. Khỏe

Tác giả: drkhoe.vn - Nhận 133 lượt đánh giá

Tóm tắt: . Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X khá ít, nhưng cũng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây. Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ X Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn [tên vợ Xôcrat]. Xanthous: Vàng [da, tóc]. Xe: Ký nguyên tố xennon. Xebec: Thuyền Xebec [Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải]. Xenogamy: Sự lai chéo. Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa. Xenon: Khí xenon. Xenophobe:

Khớp với kết quả tìm kiếm: Con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ X — Con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ X. Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X” đã giúp bạn bổ ... ...

Top 2: 50+ từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ X - MCBooks

Tác giả: mcbooks.vn - Nhận 121 lượt đánh giá

Tóm tắt: Trong tiếng Anh, bạn sẽ cảm thấy hiếm khi gặp được những từ vựng bắt đầu bằng chữ X. Những từ bắt đầu bằng chữ X là những từ ít được người viết sử dụng nhất, và chúng chỉ chiếm 0,02% số từ trong từ điển.. Nếu bạn đang cần tìm các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X, hãy xem ngay bài viết này của Mcbooks để tìm thấy hàng trăm từ như vậy nhé! Các từ vựng phổ biến bắt đầu bằng chữ X. Trước khi chúng ta chuyển sang những từ ghép bắt đầu bằng X – Hãy xem một số từ đơn giản bắt đầu bằng X. Dưới đây

Khớp với kết quả tìm kiếm: 19 thg 8, 2021 — Các động từ bắt đầu bằng X · Xare: Một môn thể thao bằng vợt, được chơi với hai đội, mỗi đội có hai thành viên. · XC skiing: Viết tắt của trượt ... ...

Top 3: Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất - Langmaster

Tác giả: langmaster.edu.vn - Nhận 140 lượt đánh giá

Tóm tắt: Có bao giờ bạn thắc mắc những con vật trong từ vựng tiếng Anh là gì? Dưới đây là gần 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản về con vật được Langmaster sưu tầm được. Tất nhiên, còn rất nhiều con vật khác không được đề cập đến. Với giới hạn một bài viết, chúng tôi chỉ xin giới thiệu những từ vựng tiếng Anh về con vật thường gặp nhất. Bài viết được chia ra làm nhiều phần ứng với mỗi loài động vật khác nhau. Việc phân chia như vậy sẽ giúp cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn. Mời các bạn đến với từng phần

Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn · 2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử [cái] · 3. Lion – /ˈlaɪ. · 4. Hyena – /haɪˈiː. · 5. Gnu – ... ...

Top 4: Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z

Tác giả: olptienganh.vn - Nhận 129 lượt đánh giá

Tóm tắt: Ngày nay, Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, hầu hết các nước đều đưa tiếng Anh vào giáo dục. Với xu thế phát triển toàn cầu hiện nay, vai trò của tiếng Anh hết sức quan trọng từ trong học tập, làm việc, giao tiếp… Nhằm giúp mọi người có thể học tốt tiếng anh, bài viết hôm nay sẽ mang đến cho bạn những Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z, phân loại từng loại để mọi người có thể nắm bắt dễ dàng hơn.. Sức quan trọng của tiếng anh hiện nay. Khi mà xu thế

Khớp với kết quả tìm kiếm: Phải bắt đầu từ những thứ căn bản nhất như trang bị tài liệu tiếng Anh giao tiếp, nghe nhiều, nói nhiều và mạnh dạn giao lưu, trao đổi với bạn bè quốc tế,… ...

Top 5: Tên những con vật bằng tiếng anh bắt đầu bằng chữ X - BYTUONG

Tác giả: bytuong.com - Nhận 174 lượt đánh giá

Tóm tắt: Trong những năm gần đây, thú cưng đã trở thành vật bất ly thân của hầu hết mọi người, chủng loại ngày càng đa dạng, để thú cưng thực sự hòa nhập với cuộc sống thì mỗi thú cưng sẽ có một cái tên. So với những tên truyền thống bằng tiếng Việt thì có vẻ tên Tiếng Anh đáng yêu và được ưa chuộng hơn.. Hôm nay mình sưu tầm được một số nội dung tiếng anh về tên thú cưng dễ thương, ngoài ra để tham khảo tên còn có nhiều nội dung kiến thức mới cho mọi người cùng nắm rõ.. Có rất nhiều tên dễ thương d

Khớp với kết quả tìm kiếm: Làm thế nào để bạn có được những tên thú cưng dễ thương bằng tiếng Anh? Sau đây là gợi ý cho bạn về tên một số loài động ... ...

Top 6: Tên các con vật bằng tiếng anh | Từ vựng & hình ảnh - VerbaLearn

Tác giả: verbalearn.com - Nhận 151 lượt đánh giá

Tóm tắt: Nếu bạn muốn nói về những con vật mà bạn gặp trong các cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh hoặc có thể bạn thích xem phim tài liệu về động vật hoang dã và muốn hiểu thêm về những con vật đang được nói đến. Điều này nghe có vẻ giống bạn, thì việc học tên các con vật bằng tiếng Anh để sử dụng tiếng hàng ngày sẽ thực sự có ích. Với lượng ví dụ và hình ảnh sưu tầm được, bài viết sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ các từ vựng này hơn. Hãy cùng theo dõi nhé.Phân loại động vậtĐộng vật có thể được phân loại theo các lo

Khớp với kết quả tìm kiếm: 3 thg 3, 2022 — Nếu bạn muốn nói về những con vật mà bạn gặp trong các cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh hoặc có thể bạn thí ... ...

Top 7: FULL bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X - Monkey

Tác giả: monkey.edu.vn - Nhận 169 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 4, 2022 — Ngoài ra, từ vựng trong tiếng Anh còn phát triển não bộ về cách viết nhanh chóng, đúng ngữ cảnh và không sai ... ...

Top 8: Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X? - Angkoo

Tác giả: angkoo.com - Nhận 143 lượt đánh giá

Tóm tắt: từ vựng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh giao tiếp,langmaster,langmaster xin...Có bao giờ bạn thắc mắc những con vật trong từ vựng tiếng Anh là gì? Dưới đây là gần 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản về con vật được Langmaster sưu tầm được. //topicanative.edu.vn/con-vat-bang-tieng-anh/. Kênh Sinh Viên✅Chả là trên cuốn tập của thằng bạn có các chữ cái tương ứng với hình động vật [L-Lion], nhưng đến cái chữ X thì tìm mãi chẳng có con nào cả... Có ai biết tên con vật nào trong tiếng anh bắt đầu bằng

Khớp với kết quả tìm kiếm: 30 thg 6, 2020 — //topicanative.edu.vn/con-vat-bang-tieng-anh/ ... ...

Top 9: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X - Ucan.vn

Tác giả: ucan.vn - Nhận 136 lượt đánh giá

Tóm tắt: Thư viện  ›  Kỹ năng & kiến thức  ›  Học từ tiếng Anh  › Đăng vào lúc 12:15 15/10/2018 bởi Ninh Thành NamHãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X không có nhiều trong tiếng anh, nhưng rất hữu trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng xem, bổ sung nhóm từ khóa trong bài viết này Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn [tên vợ Xôcrat]Xanthous: Vàng [da, tóc]Xe: Ký nguyên tố xennon

Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X · Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn [tên vợ Xôcrat] · Xanthous: Vàng [da, tóc] · Xe: Ký ... ...

Top 10: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề Con vật - Benative Kids

Tác giả: benative.vn - Nhận 171 lượt đánh giá

Tóm tắt: 0981 845 299 .

Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Anh về con vật bắt đầu bằng chữ A ; 2, abalone, /æbə'louni/ ; 3, alpaca, /æl'pækə/ ; 4, antelope, /'æntilɑʊp/ ; 5, ... ...

Video liên quan

Chủ Đề