Nói linh tinh tiếng Nhật là gì

Nghĩa của từ linh tinh

trong Từ điển Việt - Anh
@linh tinh
* adj
- trivial, trifling

Những mẫu câu có liên quan đến "linh tinh"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "linh tinh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ linh tinh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ linh tinh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Linh tinh?

Patty-wack?

2. Linh tinh.

Fibbed.

3. Đừng nói linh tinh.

Do not talk junk.

4. Mấy thứ linh tinh thôi.

Nothing much, just crap.

5. Chỉ hôn hít linh tinh.

Just kissing around somewhat.

6. đừng làm những chuyện linh tinh

People don't matter for shit.

7. Đừng có nói linh tinh nữa!

Stop talking nonsense!

8. Đấy, anh lại nói linh tinh rồi.

See, that's what I'm talking about.

9. Chính xác là toàn luyên thuyên linh tinh.

Well, bragging, to be specific.

10. Lát viết tường trình đừng viết linh tinh nhé.

Go easy on me when you write the affidavit

11. Thôi cái kiểu mò mẫm linh tinh ấy đi.

Stop chasing the mice inside your skull.

12. Chẳng có gì hết, chỉ 1 chút linh tinh thôi.

It's nothing, just a little recycling.

13. Hai bộ giặt khô một và túi đồ linh tinh.

Two suits for dry-clean and a bag of whatnot.

14. với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc.

No arcade nostalgia.

15. Harold lính quýnh trò chuyện về những việc linh tinh...

Harold nervously made small talk.

16. John, cậu quan sát những thứ linh tinh này à

John, you watched a mugging.

17. Hay ra một mảnh giấy linh tinh ở đâu đó?

Or on a scratch piece of paper somewhere?

18. Anh ấy lên mạng, bình luận linh tinh về chính phủ...

He goes on Web sites, pops off about the government...

19. Có thể quên hộ chiếu và những thứ linh tinh đó.

You can forget about passports and all that stuff.

20. Nhưng cậu toàn làm những việc linh tinh này là sao?

But why waste our time?

21. Tớ đang đi ỉa mà, Cậu là thằng theo dõi linh tinh.

I'm taking a shit, you fucking gimp.

22. Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh.

He'll bog us down with red tape.

23. Dây da, quần lọt khe một chú gấu teddy nho nhỏ và linh tinh.

Thongs, G-strings, a little teddy now and then.

24. Lo cái xe RV chạy tốt, hiệu chỉnh, thay dầu, đèn phanh, mấy đồ linh tinh.

Get the RV in shape, tune-up, oil change, brake lights, and whatnot.

25. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.

No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff.

26. Họ đang nhấp chuột vào những thứ linh tinh và nhìn chằm chằm vào màn hình. "

They're clicking on things and staring at screens. "

27. Họ đang nhấp chuột vào những thứ linh tinh và nhìn chằm chằm vào màn hình."

They're clicking on things and staring at screens."

28. Nó có bảy chương. Bảy chương là da, xương, thịt, nội tang, máu, mỡ, và linh tinh.

And it consists of seven chapters -- the chapters are skin, bones, meat, internal organs, blood, fat and miscellaneous.

29. Em không có ý chỉ trỏ linh tinh nhưng chuyện này không thể tự dưng xảy ra được.

I don't mean to point the finger, but this didn't just come out of nowhere.

30. Sao anh lại ăn nói linh tinh với báo chí về chuyện tôi kéo tai con chó của mình?

Why are you being such a shitheel with the press about me pulling on his ears?

31. Có khi nào họ đưa cho tôi các bài luận để tôi có thể viết linh tinh bên lề?

Would they give me academic journals so I could scribble in the margins?

32. Cậu thậm chí không có việc gì phải ở đây, chứ đừng nói là việc nói năng linh tinh.

You're not even supposed to be in here, let alone talking.

33. Hai ông bà thần kinh linh tinh vừa đề nghị anh công việc béo bở là biện hộ cho họ.

Mr. and Mrs. Cuckoo-Bananas just offered me the plum job of defending them.

34. Tôi đang viết về thực phẩm, ít nhiều là linh tinh -- cũng có thể gọi là bừa bãi -- trong khoảng 30 năm.

I've been writing about food more or less omnivorously -- one might say indiscriminately -- for about 30 years.

35. Trong thần thoại Hy Lạp, vị thần của biển, bão tố, giông gió động đất và và đủ thứ thiên tai linh tinh khác.

In Greek mythology, the god of the seas, storms, tempests earthquakes and other miscellaneous natural disasters.

36. Người quản lý của một nhà ga nhỏ WAHR [bây giờ là WMBM], ở bãi biển Miami thuê anh dọn dẹp và làm một số việc linh tinh.

The manager of a small station, WAHR [now WMBM] in Miami Beach, hired him to clean up and perform miscellaneous tasks.

37. Puddy và Elaine có một cuộc chiến tại đại lý, khiến Puddy phải quay lại giảm giá và bắt đầu tính phí Jerry cho các "khoản bổ sung" linh tinh.

Puddy and Elaine have a fight at the dealership, leading Puddy to backtrack on his discounts and start charging Jerry for miscellaneous "extras."

38. Và cây đước sẽ cung cấp gỗ mật ong, và lá cây cho động vật, để chúng có thể cho sữa và những thứ linh tinh khác, giống như cái chúng tôi làm ở Biosphere 2.

And the mangroves were providing wood and honey and leaves for the animals, so that they could produce milk and whatnot, like we had in the Biosphere.

39. Tương tự, các vật liệu như vật tư linh tinh được mua với số lượng lớn - bút chì, bút mực, giấy - thường được xử lý như chi phí gián tiếp, trong khi vật liệu cần thiết cho các dự án cụ thể được tính là chi phí trực tiếp.

Similarly, materials such as miscellaneous supplies purchased in bulkpencils, pens, paperare typically handled as indirect costs, while materials required for specific projects are charged as direct costs.

Video liên quan

Chủ Đề