Outline nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɑʊt.ˌlɑɪn/

Hoa Kỳ[ˈɑʊt.ˌlɑɪn]

Danh từSửa đổi

outline /ˈɑʊt.ˌlɑɪn/

  1. Nét ngoài, đường nét.
  2. Hình dáng, hình bóng. the outline of a church — hình bóng của một toà nhà thờ
  3. Nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính [của một kế hoạch... ].
  4. [Số nhiều] Đặc điểm chính, nguyên tắc chung.

Ngoại động từSửa đổi

outline ngoại động từ /ˈɑʊt.ˌlɑɪn/

  1. Vẽ phác, phác thảo.
  2. Vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài. the mountain range was clearly outlined against the morning sky — dãy núi in hình rõ lên nền trời buổi sáng
  3. Thảo những nét chính, phác ra những nét chính [của một kế hoạch... ].

Chia động từSửa đổi

outline

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to outline
outlining
outlined
outline outline hoặc outlinest¹ outlines hoặc outlineth¹ outline outline outline
outlined outlined hoặc outlinedst¹ outlined outlined outlined outlined
will/shall²outline will/shalloutline hoặc wilt/shalt¹outline will/shalloutline will/shalloutline will/shalloutline will/shalloutline
outline outline hoặc outlinest¹ outline outline outline outline
outlined outlined outlined outlined outlined outlined
weretooutline hoặc shouldoutline weretooutline hoặc shouldoutline weretooutline hoặc shouldoutline weretooutline hoặc shouldoutline weretooutline hoặc shouldoutline weretooutline hoặc shouldoutline
outline let’s outline outline

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

   

Tiếng Anh Outline
Tiếng Việt Bản Phác Họa; Bản Giới Thiệu Tóm Tắt [Xí Nghiệp]; Đề Cương; [Những] Nét Chính; Phác Họa; Nêu Những Nét Chính; Trình Bày Sơ Lược
Chủ đề Kinh tế
  • Outline là Bản Phác Họa; Bản Giới Thiệu Tóm Tắt [Xí Nghiệp]; Đề Cương; [Những] Nét Chính; Phác Họa; Nêu Những Nét Chính; Trình Bày Sơ Lược.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Outline

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Outline là gì? [hay Bản Phác Họa; Bản Giới Thiệu Tóm Tắt [Xí Nghiệp]; Đề Cương; [Những] Nét Chính; Phác Họa; Nêu Những Nét Chính; Trình Bày Sơ Lược nghĩa là gì?] Định nghĩa Outline là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Outline / Bản Phác Họa; Bản Giới Thiệu Tóm Tắt [Xí Nghiệp]; Đề Cương; [Những] Nét Chính; Phác Họa; Nêu Những Nét Chính; Trình Bày Sơ Lược. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ Outline nghĩa là gì, cách sử dụng của từ Outline như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng Outline, rồi thì cách phát âm của từ Outline ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chúng ta. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến Outline . Hy vọng rằng những kiến thức đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!

Hình ảnh minh họa cho Outline trong tiếng Anh

1. Outline trong tiếng anh là gì

Outline vừa là một danh từ, vừa là một động từ thông dụng trong tiếng anh.

Outline được phiên âm là /ˈaʊt.laɪn/

Outline là một từ có hai âm tiết trong tiếng anh

Dù là danh từ hay động từ thì Outline vẫn luôn có trọng âm rơi vào âm thứ nhất

2. Ý nghĩa và cách sử dụng Outline trong tiếng Anh


Hình ảnh minh hoạ cho cách dùng Outline trong tiếng anh

Danh từ Outline

Outline – đường viền: hình dạng chính hoặc cạnh của thứ gì đó, không có bất kỳ chi tiết nào

Ví dụ:

  • He said to his daughter that she should draw the outline of the house and then color it in because those were the sequence of drawing a picture.

  • Anh ấy nói với con gái rằng cô ấy nên vẽ đường viền của ngôi nhà và sau đó tô màu nó vào vì đó là trình tự của việc vẽ một bức tranh.

Outline – dàn ý: mô tả các sự kiện chính về một cái gì đó

Ví dụ:

  • Preparing an outline before making any piece of writing is always better than jumping into writing immediately after knowing the prompt.

  • Chuẩn bị dàn ý trước khi viết bất kỳ bài viết nào luôn tốt hơn là bắt đầu viết ngay sau khi biết đề bài.

Outline – tuyên bố chính: một tuyên bố về các sự kiện, ý tưởng hoặc mục chính

Ví dụ:

  • The broad outlines of the new president’s budget were approved by The House yesterday.

  • Các tuyên bố chính rộng rãi về ngân sách của tổng thống mới đã được Hạ viện phê duyệt ngày hôm qua.

Động từ Outline

Outline – vẽ đường viền, phác thảo: để vẽ hình dạng chính hoặc cạnh của thứ gì đó

Ví dụ:

  • Now, his picture is being outlined. Although he has yet to finish that picture, I believe that it would be the most meaningful one I have ever seen.

  • Bây giờ, bức tranh của anh ấy đang được phác thảo. Mặc dù anh ấy vẫn chưa hoàn thành bức tranh đó, nhưng tôi tin rằng đó sẽ là bức có ý nghĩa nhất mà tôi từng thấy.

Outline – vạch ra: mô tả điều gì đó, ví dụ như một kế hoạch hoặc ý tưởng mới, một cách chung chung mà không đưa ra quá nhiều chi tiết

Ví dụ:

  • There is a series of environment-related goals that the government has outlined, which can be considered a good news for the environment.

  • Có một loạt các mục tiêu liên quan đến môi trường mà chính phủ đã vạch ra, đây có thể coi là một tin tốt cho môi trường.

3. Một số từ / cụm từ đồng nghĩa hoặc có liên quan đến Outline trong tiếng Anh


Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa hoặc liên quan đến Outline

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

The outline[s] of a deal/ proposal/ settlement

[Các] phác thảo của một thỏa thuận / đề xuất / dàn xếp

the outline[s] of what/why/how, etc

[các] phác thảo về cái gì / tại sao / như thế nào, v.v.

broad/brief/general outline[s]

[các] đề cương rộng / ngắn gọn / tổng quát

an outline for change/reform/the future

một phác thảo cho sự thay đổi / cải cách / tương lai

outline agreement/deal

phác thảo thỏa thuận / thỏa thuận

outline the terms of sth

phác thảo các điều khoản của sth

Contour

Viền

 

[hình dạng của một khối đất hoặc vật thể khác, đặc biệt là bề mặt của nó hoặc hình dạng do mép ngoài của nó tạo thành]

Sketch 

Bản phác thảo

 

[một bản vẽ đơn giản, nhanh chóng, không có nhiều chi tiết]

Thumbnail sketch

Bản phác thảo thu nhỏ

 

[một mô tả ngắn chỉ đề cập đến các tính năng quan trọng nhất]

Bài học được chia bố cục làm ba phần chính, đó là: phần 1 - giải thích sơ bộ về từ Outline, phần 2 - ý nghĩa và cách sử dụng của Outline, và phần 3 - các từ / cụm từ đồng nghĩa / liên quan đến từ Outline. Ở phần 1 các bạn đã được cung cấp kiến thức có thể nói là cơ bản nhất về từ Outline, bao gồm dạng từ, phiên âm, âm tiết, trọng âm. Ở phần 2 thì các bạn đã được đi tìm hiểu sâu hơn về ý nghĩa của từ và các cách sử dụng của từ trong các tình huống khác nhau và không thể thiếu là các ví dụ minh hoạ chi tiết nhưng ngắn gọn, dễ hiểu. Còn ở phần 3, các bạn đã được cung cấp thêm các từ vựng đồng nghĩa hoặc là liên quan đến chủ đề bài học. Tuy phần này có thể được coi là nâng cao nhưng các bạn hãy học hết nhé vì chúng bổ ích lắm. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng Anh!

Video liên quan

Chủ Đề