Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy tính

8910111213Các thông số đặc trưng của đường truyền làA. Giải thông, độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượngB. Thông lượng, độ nhiễu điện từ, độ suy hao và lưu lượngC. Độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng và từ trườngD. Độ suy hao, độ nhiễu điện từ, thơng lượng và kíchthướcCác thơng số đặc trưng của đường truyền làA. Thông lượng, độ nhiễu điện từ, độ suy hao và lưulượngB. Độ nhiễu điện từ, độ suy hao và giải thôngC. Độ suy hao, thông lượng và từ trườngD. Độ suy hao, độ nhiễu điện từ, thông lượng và kíchthướcCác thơng số đặc trưng của đường truyền làA. Thông lượng, độ nhiễu điện từ, độ suy hao và lưulượngB. Độ nhiễu điện từ, độ suy hao thông lượng và kích thướcC. Độ suy hao, thơng lượng và giải thôngD. Độ suy hao, độ nhiễu điện từ và độ trễ truyền đẫnThông lượng [throughput] của đường truyền vật lý làA. Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyềnB. Tần số mà nó có thể đáp ứng đượcC. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằngbpsD. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằngMbpsThơng lượng [throughput] của đường truyền vật lý làA. Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền, tính bằngm/sB. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằngbaudC. Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng đượcD. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằngMbpsChọn ví dụ tương ứng với thơng lượng [throughput]của đường truyền vật lýA. Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy đượcB. Số loại xe chạy được trên con đườngC. Độ rộng của con đườngD. Số lượng xe chạy trên con đườngKHOA TIN HỌCA[1]B[1]C[1]C[1]B[1]A[1]3 Giải thông [bandwidth] của đường truyền vật lý làA. Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyềnB. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng14 MbpsC. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằngbpsD. Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng đượcGiải thông [bandwidth] của đường truyền vật lý làA. Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng đượcB. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng15 baudC. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằngbpsD. Tần số truyền tín hiệu trên đường truyền, tính bằng HzChọn ví dụ tương ứng với giải thơng [bandwidth] củađường truyền vật lýA. Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được16B. Số loại xe chạy được trên con đườngC. Độ rộng của con đườngD. Số lượng xe chạy trên con đườngD[1]A[1]C[1]Chọn giao thức sử dụng cho mạng cáp quang học17A. CDDIB. SONETC. X25D. FDDID[1]Khẳng định nào không đúng đối với cáp quang học18A. Không bị nhiễuB. Khơng bị nghe trộmC. Khơng bị suy hao tín hiệuD. Chỉ truyền được tín hiệu quangbps và baudA. Là hai đơn vị đo hoàn toàn khác nhauB. Là hai đơn vị đo có thể giống nhau, cũng có thể khác19 nhauC. Là hai đơn vị đo hoàn toàn giống nhau khi đo cùng mộtloại tín hiệuD. baud chỉ dùng để đo tín hiệu điện tử20 bps và baudA. Là hai đơn vị đo hoàn toàn khác nhauB. Là hai đơn vị đo hoàn toàn giống nhauKHOA TIN HỌCC[1]B[1]C[1]4 C. Là hai đơn vị đo giống nhau khi đo dữ liệu nhị phânD. baud không phải đơn vị đo thông tinKHOA TIN HỌC5 21222324252627Khẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền sốso với truyền analogA. Tốc độ truyền cao hơnB. Giảm được lỗi do suy giảm và nhiễu trên đườngtruyền gây raC. Thiết bị dùng chung cho cả thoại, số liệu, hình ảnh, âmnhạcD. Tất cả đều đúngKhẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền sốso với truyền analogA. Độ tin cậy cao vì chỉ có 2 giá trị 0 và 1B. Giảm được lỗi do suy giảm và nhiễu trên đườngtruyền gây raC. Giá rẻ hơn nhờ giá máy tính và vi mạch ngày càng rẻD. Tất cả đều đúngKhẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền sốso với truyền analogA. Được người dùng ưu chuộng hơnB. Tốc độ truyền nhanh hơnC. Thiết bị số nhiều và dễ mua hơnD. Truyền được trên nhiều loại đường truyền khác nhauKhẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền sốso với truyền analogA. Phần mềm xử lý đơn giản hơnB. Sử dụng nhiều tần số hơnC. Thiết bị truyền số dùng chung cho cả điện thoại, sốliệu, âm nhạc, v.v…D. Dễ chọn lựa thiết bị hơnCấu hình mạng [Topology] được hiểu làA. Các qui ước truyền thông trên mạngB. Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạngC. Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạngD. Các phần mềm điều khiển mạngKhẳng định nào sau đây nói về cấu trúc vật lý của mạngA. Giao thức mạng [Protocol]B. Cấu hình mạng [Topology ]C. Phương tiện truyềnD. Các dịch vụ mạngMạng thông tin nào sau đây sử dụng cấu hình theo kiểuđiểm-điểmA. Mạng Vina PhoneB. Mạng Mobi PhoneC. Mạng điện thoại nội hạtD. Mạng truyền hìnhKHOA TIN HỌCD[1]D[1]B[1]C[1]B[1]B[1]C[1]6 282930313233Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạngA. Lưu và gửi tiếp [Store - and - Forward]B. Chuyển mạch góiC. Chuyển tiếp khungD. Chuyển mạch kênhCấu hình nào có đặc điểm “các nút sử dụng chung mộtđường truyền vật lý”A. TreeB. LoopC. RingD. CompletCấu hình nào có đặc điểm “các nút sử dụng chung mộtđường truyền vật lý”A. TreeB. LoopC. StarD. BusGiao thức mạng [protocol] được hiểu làA. Các qui ước truyền thông trên mạngB. Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạngC. Các phần mềm điều khiển mạngD. Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạngĐể các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau,cần có điều kiện gìA. Các máy tính chỉ cần tn thủ một qui tắc truyền thơngnào đóB. Các máy tính chỉ cần kết nối vật lý với nhauC. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủcác qui tắc truyền thơng thống nhấtD. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủcác qui tắc truyền thông bất kỳDựa trên khoảng cách địa lý ta có các mạng sauA. MAN, LAN, VAN, GANB. LAN, WAN, MAN, VANC. WAN, LAN, VAN, GAND. Tất cả đều saiKHOA TIN HỌCA[1]C[1]D[1]A[1]C[1]B[1]7 3435363738Trong các ví dụ nêu ra sau đây, hãy xác định ví dụ mơ tảđúng về mạng WANA. Các máy tính của các nhà ga lớn trong nước như ga HàNội, ga Đà Nẵng, ga Sài Gòn,… kết nối với nhau để dùngchung dữ liệuB. Các máy tính của các nước trên thế giới kết nối vàophòng CHAT để tán gẫu với nhauC. Các máy tính ở các phòng của một trường học kết nốivới nhau để dùng chung dữ liệu, máy in,… và trao đổithông tin với nhauD. Tất cả đều saiTrong các ví dụ nêu ra sau đây, hãy xác định ví dụ mơ tảđúng về mạng LANA. Các máy tính của các nhà ga lớn trong nước như ga HàNội, ga Đà Nẵng, ga Sài Gòn,… kết nối với nhau để dùngchung dữ liệuB. Hai máy tính và một máy in kết nối vào một PrinterSwitch Box [thiết bị cho phép nhiều máy tính dùng chungmột máy in] trong tiệm potocopyC. Hai máy tính của hai nhà cạnh nhau kết nối Internet đểdùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin với nhauD. Tất cả đều saiDựa trên kỹ thuật chuyển mạch ta có các mạng sauA. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch thông báo, chuyểnmạch tập trungB. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, chuyển mạchthơng báoC. Chuyển mạch phân tán, chuyển mạch kênh, chuyểnmạch tập trungD. Chuyển mạch tập trung, chuyển mạch gói, chuyểnmạch thơng báoĐối với mạng chuyển mạch kênh thìA. Hiệu xuất sử dụng đường truyền caoB. Thời gian truyền qua mạng nhanhC. Tiêu tốn thời gian cho việc thiết lập kênh cố định giữahai thực thểD. Các nút mạng có thể xử lý tồn bộ gói tin trong bộ nhớmà khơng cần lưu trữ tạm thời trên đĩaĐối với mạng chuyển mạch thơng báo thìA. Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch góiB. Mỗi nút mạng có thể lưu trữ thơng báo cho tới khi kênhtruyền rỗi mới chuyển thông báo đi, do đó giảm tình trạngtắc nghẽn trên mạngC. Kích thước của thơng báo 512 bytesD. Thơng báo có thể gửi đi bằng nhiều đường khác nhauKHOA TIN HỌCA[1]B[1]B[1]C[1]B[1]8 394041424344Đối với mạng chuyển mạch gói thìA. Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch thơng báoB. Có nhiều ưu điểm, khơng có nhược điểm đáng kểC. Các gói có kích thước thay đổi nhưng phải là luỹ thừacủa cơ số 2D. Cần bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời các góiMạng dịch vụ tích hợp số là sự kết hợp của các kỹ thuậtA. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói và chuyển mạchthông báoB. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch thông báoC. Chuyển mạch gói và chuyển mạch thơng báoD. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch góiĐối với mạng tập trung thìA. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máychủ và máy kháchB. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máychủC. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên máy kháchD. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên một máychủĐối với mạng phân tán thì câu nào sau đây là saiA. Các máy có thể cung cấp tài nguyên của mình cho cácmáy khácB. Chế độ bảo mật kémC. Các máy có thể sử dụng tài nguyên của các máy kháctrong mạngD. Xây dựng và bảo trì phức tạpChọn đáp án không phải đặc trưng của mạngkhách/chủA. Các tài nguyên được quản lý và chia sẻ một cách có tổchứcB. Phần lớn tài nguyên quan trọng tập trung tại các ServerC. Tính an tồn và độ bảo mật caoD. Thích hợp với qui mơ nhỏChọn đáp án khơng phải đặc trưng của mạng nganghàngA. Chi phí lắp đặt thấp và dễ sử dụngB. Các máy có vai trò như một ServerC. Cần có Server chun dụng và người quản trị chuyênnghiệp để quản lý tài nguyên và người sử dụngD. Các máy có vai trò như nhau và người sử dụng phải tựquản lý tài nguyên của mìnhKHOA TIN HỌCA[1]D[1]B[1]A[1]D[1]C[1]9 4546474849Mạng nào có các máy vừa làm máy khách vừa làm máyphục vụA. Peer to PeerB. Client / ServerC. LAND. EthernetXác định phát biểu đúng về máy Chủ [Server]A. Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các tài khoản trongmáyB. Sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấpC. Yêu cầu máy khác cung cấp tài nguyên cho mìnhD. Quản lý và điều khiển các tài khoản trong mạngXác định phát biểu đúng về máy Khách [Client]A. Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các máy trongmạngB. Sử dụng các dịch vụ thông tin trong mạngC. Đáp ứng các yêu cầu của các máy khác trong mạngD. Phải có cấu hình mạnh, lưu trữ được nhiều thông tin đểđáp ứng yêu cầu của máy khácChọn phát biểu không đúng với ý nghĩa của kiến trúcphân tầngA. Dễ dàng trong công tác thiết kế, xây dựng và cài đặtcác mạng máy tínhB. Số lượng, tên gọi và chức năng của mỗi tầng sẽ đượcngười thiết kế mạng máy tính cụ thể quy địnhC. Mỗi tầng được xây dựng trên cơ sở tầng kế liền trướcđó. Như vậy, tầng dưới được hiểu là tầng cung cấp cácdịch vụ cho tầng trênD. Giao thức, vấn đề kỹ thuật và cơng nghệ cho mỗi tầngđược triển khai theo trình tự từ dưới lênChọn phát biểu khơng đúng với mơ hình OSIA. Giải quyết được vấn đề khơng tương thích giữa cácmạngB. Tất cả các mạng ngày nay đều áp dụng mơ hình nàyC. Là khung chuẩn về kiến trúc mạng làm căn cứ cho cácnhà nghiên cứu và thiết kế mạng tạo ra các sản phẩm mởvề mạngD. Giúp người sử dụng có thể chọn lựa các loại thiết bịcủa nhiều hãng khác nhauKHOA TIN HỌCA[1]D[1]B[1]D[1]B[1]10 5051525354555657Chọn phát biểu không đúng với các ngun tắc chủ yếuđể xây dựng mơ hình OSIA. Mô tả dịch vụ tầng càng đơn giản càng tốtB. Giới hạn số lượng tầng ở mức cần thiếtC. Khi hiệu chỉnh chức năng hay giao thức của một tầng,các tầng khác khơng bị ảnh hưởng theoD. Có thể gộp các tầng con thành một tầng nhưng khôngđược huỷ bỏ các tầng conTrong mơ hình OSI, tầng 1 là tầngA. PhysicalB. SessionC. Data LinkD. Network AccessTrong mơ hình OSI, tầng 2 là tầngA. TransportB. SessionC. Data LinkD. NetworkTrong mô hình OSI, tầng 3 là tầngA. TransportB. InternetC. SessionD. NetworkTrong mơ hình OSI, tầng 4 là tầngA. TransportB. SessionC. Data LinkD. NetworkTrong mơ hình OSI, tầng 5 là tầngA. TransportB. SessionC. PresentationD. NetworkTrong mơ hình OSI, tầng 6 là tầngA. TransportB. SessionC. PresentationD. NetworkTrong mơ hình OSI, tầng 7 là tầngA. TransportB. ApplicationC. PresentationD. PhysicalKHOA TIN HỌCD[1]A[1]C[1]D[1]A[1]B[1]C[1]B[1]11 58596061626364Chức năng của tầng vật lý trong mơ hình OSI làA. Giải quyết các vấn đề liên quan đến đường truyền như:ðịnh tuyến, kiểm sốt luồng dữ liệu, ...B. Truyền các dòng bit có cấu trúc qua hệ thống đườngtruyềnC. Nối, duy trì, ngắt các liên kết vật lýD. Tất cả ðều ðúngChọn phát biểu khơng đúng với tầng vật lý trong mơhình OSIA. Dữ liệu khơng có phần Header chứa thơng tin điềukhiểnB. Đóng gói và truyền các Frame nhị phân qua đườngttruyềnC. Khơng có đơn vị dữ liệu cho tầng vật lýD. Cung cấp các phương tiện điện, cơ, chức năng, thủ tụcđể giải quyết các vấn đề liên quanCung cấp các phương tiện để truyền thông tin qua liênkết vật lý đảm bảo tin cậy là chức năng của tầng nào ?A. NetworkB. TransportC. SessionD. Data LinkTầng nào trong mơ hình OSI chuyển luồng bit thànhFrameA. SessionB. PresentationC. Data LinkD. NetworkTầng nào trong mơ hình OSI chuyển packet thànhFrameA. Tầng phiênB. Tầng mạngC. Tầng giao vậnD. Tầng liên kết dữ liệuChọn đường, kiểm soát luồng dữ liệu là chức năng củatầng nàoA. TransportB. SessionC. Data LinkD. NetworkChuyển tiếp thông tin và cắt/hợp dữ liệu là chức năngcủa tầng nàoA. TransportB. NetworkC. Data LinkD. PhysicalKHOA TIN HỌCC[1]B[1]D[1]C[1]D[1]D[1]B[1]12 6566676869707172Chức năng của tầng giao vận làA. Đảm bảo các yêu cầu truyền dữ liệu qua các phươngtiện vật lýB. Mã hoá dữ liệu để bảo mật thông tin trên trên đườngtruyềnC. Thực hiện việc truyền dữ liệu từ nút đến nútD. Nén dữ liệu để việc truyền qua mạng nhanh hơnCung cấp các dịch vụ truyền dữ liệu “trong suốt” đối vớicác tầng trên là chức năng của tầng nàoA. TransportB. PhysicalC. SessionD. PresentationTầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, huỷ bỏ “các giaodịch" giữa các thực thể đầu cuối?A. Tầng phiênB. Tầng liên kết dữ liệuC. Tầng mạngD. Tầng vật lýĐiều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầngnào?A. PresentationB. TransportC. SessionD. Data LinkTầng nào trong mơ hình OSI thực hiện nén và mã hoádữ liệuA. NetworkB. PresentationC. SessionD. TransportChức năng của tầng trình diễn là chuyển đổiA. Dữ liệu tầng ứng dụng thành các FrameB. Khn dạng của gói tin phù hợp với các tầng kế trên vàdướiC. Các phiên truyền thông giữa các thực thểD. Dữ liệu người sử dụng thành dữ liệu chung của mạngTầng nào xác định giao diện giữa người sử dụng và môitrường OSI ?A. PhysicalB. Data LinkC. PresentationD. ApplicationTầng nào cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán?A. Tầng giao vậnB. Tầng ứng dụngC. Tầng trình bàyD. Tầng phiênKHOA TIN HỌCC[1]A[1]A[1]C[1]B[1]D[1]D[1]B[1]13

Video liên quan

Chủ Đề