Quả việt quất tiếng Hàn là gì

Từ vựng tiếng Hàn về Trái cây [Phần 2]

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Trái cây luôn là đặc trưng của mỗi quốc gia. Có sự trùng lặp giữa các loại song mỗi nước cũng có cho riêng mình những đặc sản trái cây riêng biệt. Ở Hàn Quốc có những loại trái cây nổi tiếng như quả kiwi, quả hồng, quýt Jeju, v.v Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về một số từ vựng về chủ đề trái cây.

1. 리치 [li-chi]: Quả vải

2. 파파야 [pa-pa-ya]: Quả đu đủ

3. 감자 [kam-ja]: Khoai tây

4. 고구마 [ko-ku-ma]: Khoai lang

5. 망고 [mang-ko]: Quả xoài

6. 오렌지 [o-len-ji]: Quả cam

7. 레몬 [le-mon]: Quả chanh

8. [kyyul]: Quả quýt

9. 낑깡 [kking-kkang]: Quả quất

10. 카람볼라 [스타프루트, 별사과] [kha-ram-bul-la]: Quả khế

11. 대추 [dae-chu]: Táo tàu

12. [kam]: Quả hồng

13. 곶감 [koj-kam]: Quả hồng khô

14. [bam]: Hạt dẻ

19. 해바라기 [hae-ba-ra-ki]: Hạt hướng dương

20. 땅콩 [ttang-khong]: Củ lạc

21. 석류 [seok-ryyu]: Quả lựu

22. 무화과 [mu-hoa-koa]: Quả sung

23. 코코넛 [khô-kho-neos]: Quả dừa

24. 용과 [yong-koa]: Quả thanh long

25. 자몽 [ja-mong]: Quả bưởi

26. 서양자두 [seo-yang-ja-du]: Quả mận

27. 구아바 [ku-a-ba]: Quả ổi

28. 고추 [ko-chu]: Quả ớt

29. 두리안 [du-ri-an]: Quả sầu riêng

30. 과일 [jek-koa-il]: Quả mít

Chuyên mục"Từ vựng tiếng Hàn về Trái cây [Phần 2]"do giáo viên tiếng HànTrung tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vinatổng hợp.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề