//youtu.be/Tn_EDgPowlM
Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng học về các từ vựng chủ đề nhà hàng, quán ăn. Bạn sẽ biết các vị trí trong một nhà hàng như đầu bếp, lao công, quản lí… nói bằng Tiếng Trung như thế nào ?
Tin tài trợ
Một số từ vựng tiếng Trung về thành phố
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
城市 chéng shì
|
Thành phố/ City
|
2
|
首都 shǒudū
|
Thủ đô/ capital
|
3
|
机场 jīchǎng
|
Sân bay/ airport
|
4
|
博览会 bólǎnhuì
|
Hội chợ/ fair
|
5
|
自行车道 zìxíngchē dào
|
Đường dành cho xe đạp/ bike path
|
6
|
喷泉 pēnquán
|
Đài phun nước/ fountain
|
7
|
消防栓 xiāofáng shuān
|
Vòi chữa cháy/ hydrant
|
8
|
霓虹灯 níhóngdēng
|
ánh sáng Neon/ neon light
|
9
|
公园 gōngyuán
|
Công viên/ park
|
10
|
邮政编码(邮编) yóuzhèng biānmǎ [yóubiān]
|
Mã bưu điện [mã zip]/ postal code [ZIP]
|
11
|
地平线 dìpíngxiàn
|
chân trời/ skyline
|
12
|
隧道 suìdào
|
Đường hầm/ tunnel
|
13
|
水塔 shuǐtǎ
|
tháp nước/ water tower
|
14
|
塔 tǎ
|
tháp/ tower
|
15
|
景点 jǐngdiǎn
|
điểm tham quan/ sights
|
16
|
电话亭 diànhuàtíng
|
Bốt điện thoại/ phone booth
|
17
|
歌剧 gējù
|
nhạc kịch/ opera
|
18
|
邻里 línlǐ
|
hàng xóm, khu phố/ neighborhood
|
19
|
酒店 jiǔdiàn
|
Khách sạn/ hotel
|
20
|
犯罪 fànzuì
|
Tội phạm/ crime
|
21
|
消防队 xiāofáng duì
|
Đội cứu hỏa, đội chữa cháy/ fire brigade
|
22
|
城市地图 chéngshì dìtú
|
Bản đồ thành phố/ city map
|
23
|
钟琴 zhōng qín
|
chuông hòa âm/ carillon
|
24
|
大城市 dàchéngshì
|
Thành phố lớn/ big city
|
25
|
村 cūn
|
Làng/ village
|
26
|
公寓大楼 gōngyù dàlóu
|
chung cư/ apartment building
|
27
|
船港 chuángǎng
|
Cảng tàu/ boat harbor
|
28
|
港口 gǎngkǒu
|
cảng, bến cảng/ harbor, harbour
|
29
|
电影院 diànyǐngyuàn
|
Rạp chiếu phim/ cinema
|
30
|
游行 yóuxíng
|
biểu tình/ demonstration
|
31
|
垃圾 lè sè
|
rác, chất thải/ garbage
|
32
|
标志 biāozhì
|
Cột mốc/ landmark
|
33
|
夜总会 yèzǒnghuì
|
Câu lạc bộ đêm/ night club
|
34
|
公园长凳
gōng yuán cháng dèng
|
Ghế đá công viên/ park bench
|
35
|
监狱 jiānyù
|
Nhà tù/ prison
|
36
|
路灯 lùdēng
|
Đèn đường/ street light
|
37
|
车辆 chēliàng
|
xe/ vehicle
|
38
|
长椅 cháng yǐ
|
ghế dài, băng ghế/ bench
|
39
|
邮箱 yóuxiāng
|
hộp thư/ mailbox
|
40
|
老城区 lǎo chéngqū
|
phố cổ/ old town
|
41
|
停车场 tíngchē chǎng
|
Bãi đậu xe/ parking lot
|
42
|
酒馆 jiǔguǎn
|
Quán rượu/ pub
|
43
|
旅游办公室 lǚyóu bàngōngshì
|
Văn phòng du lịch/ tourist office
|
44
|
墓地 mù dì
|
Nghĩa trang/ cemetery
|
45
|
医院 Yīyuàn
|
bệnh viện/ hospital
|
46
|
餐厅 cān tīng
|
nhà hàng/ restaurant
|
47
|
近郊区 Jìnjiāo qū
|
Gần ngoại ô
|
48
|
郊区 jiāoqū
|
Ngoại ô
|
49
|
区 qū
|
quận, huyện/ District
|
50
|
商业区 Shāngyè qū
|
khu thương mại, kinh doanh/ Business district
|
51
|
前厅 qián tīng
|
hành lang
|
52
|
巴士车站 bāshì chēzhàn
|
điểm dừng xe bus/ Bus stop
|
53
|
红绿灯 hónglǜdēng
|
Đèn giao thông/ Traffic light
|
54
|
人行道 rénxíngdào
|
Vỉa hè/ Sidewalk
|
55
|
停车库 tíngchē kù
|
Nơi đậu xe/ Parking garage
|
Với một số từ vựng về thành phố trong tiếng Trung ở trên đây các bạn đã nắm được nhiều chưa, chúng ta đã cùng nhau học được những chủ đề học tiếng Trung, các bạn hãy cố gắng trau dồi nhiều hơn để tăng vốn kiến thức tiếng Trung cho bản thân nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |
Video liên quan