Quản lý ngân sách nhà nước tiếng anh là gì năm 2024

Ngân sách Nhà nước (tiếng Anh: State Budget) là tổng số thu và chi của Nhà nước trong một năm nhằm thực hiện các chức năng của Nhà nước do Hiến pháp qui định.

Quản lý ngân sách nhà nước tiếng anh là gì năm 2024

Hình minh họa. Nguồn: beetify

Ngân sách Nhà nước (State Budget)

Định nghĩa

Ngân sách Nhà nước trong tiếng Anh là State Budget. Ngân sách Nhà nước hiểu một cách đơn giản là tổng số thu và chi của Nhà nước trong một năm nhằm thực hiện các chức năng của Nhà nước do Hiến pháp qui định.

Bản chất của ngân sách Nhà nước

- Xét về hình thức: Ngân sách Nhà nước là một bản dự toán (kế hoạch) thu và chi do chính phủ lập ra, đệ trình quốc hội phê chuẩn.

Xét về thực thể vật chất: Ngân sách Nhà nước bao gồm những nguồn thu cụ thể, những khoản chi cụ thể và được định lượng (ngân sách Nhà nước là một quĩ tiền tệ lớn của Nhà nước).

Xét trong hệ thống tài chính: Ngân sách Nhà nước là một khâu trong hệ thống tài chính quốc gia.

Tuy nhiên, xét về mặt bản chất, ngân sách Nhà nước là một hệ thống các quan hệ kinh tế, giữa một bên là Nhà nước với một bên là các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế. Đó là những mối quan hệ như:

+ Quan hệ giữa Nhà nước với các cơ quan tổ chức xã hội

+ Quan hệ giữa Nhà nước với các doanh nghiệp

+ Quan hệ giữa Nhà nước với tầng lớp dân cư

+ Quan hệ giữa Nhà nước với Nhà nước khác

Những mối quan hệ này luôn trong quá trình vận động và là quan hệ kinh tế hai chiều. Chính sự vận động qua lại của các quan hệ kinh tế này dẫn tới việc hình thành và sử dụng quĩ ngân sách Nhà nước.

Nói tóm lại, từ những phân tích trên đây, chúng ta có thể rút ra bản chất của ngân sách Nhà nước như sau:

Ngân sách Nhà nước là hệ thống các mối quan hệ kinh tế xã hội, phát sinh trong quá trình Nhà nước huy động, phân phối và sử dụng quĩ tiền tệ tập trung của Nhà nước dựa trên nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp nhằm đảm bảo thực hiện các chức năng quản lí và điều hành nền kinh tế xã hội của nhà nước theo luật định.

Vai trò của ngân sách Nhà nước

- Ngân sách Nhà nước là kế hoạch tài chính vĩ mô trong các kế hoạch tài chính của Nhà nước để quản lí các hoạt động kinh tế - xã hội, nó có vị trí quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề tài chính vĩ mô, các cân đối vĩ mô của nền kinh tế.

- Ngân sách Nhà nước là quĩ tiền tệ tập trung lớn của Nhà nước có nguồn hình thành là từ GDP và các nguồn tài chính khác được sử dụng cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.

- Ngân sách Nhà nước là khâu chủ đạo trong hệ thống tài chính công. Việc sử dụng ngân sách Nhà nước có ý nghĩa quốc gia với phạm vi tác động lớn và chủ yếu cho các nhu cầu có tính chất toàn xã hội.

Vì vậy, thông qua hoạt động thu, chi ngân sách Nhà nước, Nhà nước thực hiện hướng dẫn chi phối, kiểm soát các nguồn lực tài chính khác.

VIETNAMESE

cơ quan quản lý nhà nước

state management agency

NOUN

/steɪt ˈmænəʤmənt ˈeɪʤənsi/

Cơ quan quản lý nhà nước là Cơ quan nhà nước hoạt động có tính chuyên nghiệp, có chức năng điều hành xã hội trên cơ sở chấp hành và thi hành Hiến pháp, luật và các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên.

1.

Bộ Công an (MPS) mới đây đã tổ chức hội nghị Thế giới An ninh lần thứ 13 với mục tiêu tăng cường an toàn và bảo mật dữ liệu cho ngân hàng tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước.

The Ministry of Public Security (MPS) recently held the 13th Security World conference aimed to enhance data security for the financial banking and state management agencies.

2.

Một tổ chức hoặc cá nhân có quyền khiếu nại tố cáo đến cơ quan quản lý nhà nước hành vi vi phạm pháp luật của một tổ chức hoặc cá nhân nào đó trong các hoạt động liên quan đến điện ảnh.

An organization or individual may protest and denounce to the State management agency the violations of law committed by an organization or an individual in cinematographic activities.

Một số từ vựng liên quan đến các cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam:

- Vietnam Academy of Social Sciences (VASS) (Việt Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)

- Vietnam Academy of Science and Technology (VAST) (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam)

- Vietnam News Agency (VNA) (Thông tấn xã Việt Nam)

- Radio The Voice of Vietnam (VOV) (Đài tiếng nói Việt Nam)

- Vietnam Television (VTV) (Đài Truyền hình Việt Nam)

- Vietnam Social Insurance (Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

- Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (Học viện Chính trị - hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh)