Quặng pirit sắt có công thức Hóa học là: A fes2 B fe2o3 C feco3 D fe3o4

Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:


A.

hematit, pirit, manhetit, xiđerit.                        

B.

xiđerit, manhetit, pirit, hematit.

C.

pirit, hematit, manhetit, xiđerit.            

D.

xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Trả lời câu hỏi:

A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Đáp án:

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Từ khóa google: Hóa học lớp 12; Trắc nghiệm hóa 12; Ôn thi tốt nghiệp THPT; Câu hỏi trắc nghiệm hóa học;

Các bài viết khác:

TUYỂN TẬP HAY ĐỀ THI HSG MÔN HÓA HỌC CẤP THPT

Đề thi HSG môn Hóa 12 tỉnh Hải Dương năm 2020-2021

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TN THPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2021

Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

Natri hiđroxit [hay xút ăn da] là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là

Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là

              Fanpage:  PageHoahocthcs

♥Cảm ơn bạn đã xem: Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt

Để sản xuất axit sunfuric, người ta dung nhiên liệu là quặng pirit sắt [ F e S 2 ]   đem nghiền nhỏ rồi nung ở nhiệt độ cao thu được sắt III oxit [ F e 2 O 3 ] và khí sunfuro [ S O 2 ] . Oxi hóa có V 2 O 5  làm xúc tác ở nhiệt độ 450 ° C   thu được S O 3 , cho  S O 3  hợp với nước thu được axit sunfuric [ H 2 S O 4 ] . Hãy xác định đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học?

Trong công nghiệp, axit sunfuric được điều chế từ quặng pirit sắt. Khối lượng dung dịch H 2 S O 4 98% điều chế được từ 1,5 tấn quặng pirit sắt có chứa 80% F e S 2 [hiệu suất toàn quá trình là 80%] là

A. 0,80 tấn

B. 1,60 tấn

C. 1,25 tấn

D. 2,00 tấn

Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:

A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Thành phần chính của quặng Pirit là:

A. Fe2O3 

B. FeS2 

C. Fe3O4 

Các câu hỏi tương tự

A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.         

Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Quặng sắt pirit có thành phần chính là

A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeS2

D. FeCO3

Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe[NO3]2, FeS2, FeCO3, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe[NO3]3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là

A. 7

B. 6

C. 9

D. 8

Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe[NO3]2, FeS2, FeCO3, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe[NO3]3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là

A. 7.

B. 9

C. 6.

D. 8.

Một trong những nguyên liệu sản xuất gang là quặng pirit sắt.

Quặng apatit có thành phần chính là 3Ca3[PO4]2.CaF2.

Các ion NO3-, PO­4­- , SO42- nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.

B. 6

C. 4

D. 3.

  [a]. Quặng manhetit là loại quặng chất lượng cao trong sản xuất thép

  [c]. Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

[a]. Quặng manhetit là loại quặng chất lượng cao trong sản xuất thép.

[c]. Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

Quặng pirit sắt có công thức là:

A. Fe2O3.

B. FeS2.

C. Fe3O4.

D. FeCO3.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Video liên quan

Chủ Đề