Ruột bút mực tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "ruột bút bi"

1. Nó bằng đầu bi của bút bi.

That's the tip of a ballpoint pen.

2. cài ruột bút vào tĩnh mạch của Lorenzo.

Now, insert the other end of the pen nib into Lorenzo's vein.

3. Cậu viết bằng bút bi được không?

Won't you please write with a ballpoint pen?

4. Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.

Fountain pens and ballpoint pens don't work in outer space

5. Sau đó, tôi viết thư bằng bút chì rồi viết lại bằng bút bi.

Then I wrote the letter in pencil on the card, wrote over it in pen.

6. Reynolds đã nỗ lực rất nhiều để bán bút bi, với thành công lớn; Gimbel đã bán được hàng ngàn chiếc bút bi trong vòng một tuần.

Reynolds went to great extremes to market the pen, with great success; Gimbel's sold many thousands of pens within one week.

7. Bút bi Paper Mate, một trong số những thương hiệu nổi tiếng của những năm 1950, đã mua bản quyền phân phối bút bi của mình ở Canada.

Paper Mate pens, among the emerging ballpoint brands of the 1950s, bought the rights to distribute their own ballpoint pens in Canada.

8. Hình như là một chiếc bút bi và một cái thìa

Looks like a ball point pen, and a spoon

9. Bút không gian Fisher Space Pen là một loại bút bi dùng mực thixotropic và một hộp mực điều áp.

The Fisher Space Pen is a ballpoint pen which works with thixotropic ink and a pressurized ink cartridge.

10. Cô ấy đã viết gì đó ở đây bằng một cây bút bi.

She wrote something here in a ballpoint pen.

11. Tại Anh, công ty bút Miles Martin đã sản xuất bút bi thành công thương mại đầu tiên vào cuối năm 1945.

In Britain, the Miles Martin pen company was producing the first commercially successful ballpoint pens there by the end of 1945.

12. Nhưng có dấu vết của một cái tên viết bằng bút bi bên trong.

But there's traces of a name inside in felt-tip.

13. Bút của Loud có một bi thép nhỏ, được giữ chặt bằng khung thép.

Loud's pen had a small rotating steel ball, held in place by a socket.

14. Các bút bi ban đầu cung cấp mực không đều; tràn mực và tắc mực là một trong những trở ngại mà các nhà phát minh phải xử lý để phát triển bút bi dùng được.

Early ballpoints did not deliver the ink evenly; overflow and clogging were among the obstacles inventors faced toward developing reliable ballpoint pens.

15. Học sinh nên xin phép giáo viên cho phép dùng bút bi trong niên học mới này

Kids , Ask Your Teachers Again If You Can Use Pen This Year

16. Bút rollerball sử dụng cùng một cấu tạo cơ học như bút bi, nhưng sử dụng các loại mực nước thay vì mực có nguồn gốc từ dầu.

Rollerball pens employ the same ballpoint mechanics, but with the use of water-based inks instead of oil-based inks.

17. Nếu khe bi quá lỏng, hoặc mực quá loãng, bút sẽ bị rỉ mực hoặc mực sẽ nhòe.

If the socket was too loose, or the ink too thin, the pen would leak or the ink would smear.

18. Bút bi của Reynolds và của Eversharp đã không đáp ứng được kỳ vọng của người tiêu dùng ở Mỹ.

Neither Reynolds' nor Eversharp's ballpoint lived up to consumer expectations in America.

19. Sau Thế chiến II, nhiều công ty đã cố gắng để sản xuất ra thiết kế bút bi của mình.

Following World War II, many companies vied to commercially produce their own ballpoint pen design.

20. Vào đầu những năm 1950, cơn bão bút bi đã giảm sút và công ty của Reynolds phải đóng cửa.

By the early 1950s the ballpoint boom had subsided and Reynolds' company folded.

21. Bút bi hiện đại được László Bíró lấy bằng sáng chế vào năm 1938, 22 năm sau cái chết của Loud.

The modern ballpoint pen would be patented later in 1938 by László Bíró, 22 years after Loud's death.

22. Bút bi Bic Cristal là một phần của kho sưu tập bút vĩnh viễn tại Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại ở Thành phố New York, được ghi nhận do kiểu dáng công nghiệp.

The Bic Cristal is part of the permanent collection at the Museum of Modern Art in New York City, acknowledged for its industrial design.

23. Trong thập kỷ 1960, công ty thua lỗ Eversharp đã phải bán mảng bút bi cho Parker và cuối cùng đóng cửa.

In the 1960s, the failing Eversharp Co. sold its pen division to Parker and ultimately folded.

24. Các bằng sáng chế được đăng ký trên toàn thế giới trong quá trình phát triển sơ khai của bút bi là những bằng chứng cho những nỗ lực không thành công trong việc làm cho những chiếc bút bi trở nên hiệu quả về mặt thương mại và được dùng phổ biến.

Patents filed worldwide during early development are testaments to failed attempts at making the pens commercially viable and widely available.

25. Loại bút bi này là sản phẩm đầu tiên của công ty Bic và đến nay vẫn đồng nghĩa với tên công ty.

It was the Bic company's first product and is still synonymous with the company name.

26. Trong chưa đầy một năm, Parker đã bán được vài triệu cây bút bi với giá từ ba đến chín đô la Mỹ.

In less than a year, Parker sold several million pens at prices between three and nine dollars.

27. Nhìn như cái bút, viết như cái bút và nghe như cái bút.

Looks like a pen, writes like a pen and listens like a pen.

28. 29 tháng 10 Tại Gimbels Department Store ở Thành phố New York chiếc bút bi đầu tiên được đưa ra bán [giá: $12.50 một chiếc].

October 29 At Gimbel's Department Store in New York City, the first ballpoint pens go on sale at $12.50 each.

29. Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.

Hand out paper and pencils or crayons.

30. Bích rút gọn tên của chính ông thành thương hiệu Bic năm 1953, và đây trở thành thương hiệu bút bi được biết đến trên toàn cầu hiện nay.

Bich shortened his name to Bic in 1953, becoming the ballpoint brand now recognised globally.

31. John Jacob Loud [2 tháng 11 năm 1844 - 10 tháng 8 năm 1916] là một nhà phát minh người Mỹ nổi tiếng với thiết kế bút bi đầu tiên.

John Jacob Loud [November 2, 1844 August 10, 1916] was an American inventor known for designing the first ballpoint pen.

32. Doanh số bán bút bi đạt đỉnh điểm vào năm 1946, và sự quan tâm của người tiêu dùng sau đó đã giảm xuống do thị trường đã bão hòa.

Ballpoint pen sales peaked in 1946, and consumer interest subsequently plunged due to market-saturation.

33. Và từ một y tá, tôi begged một bút chì, bút.

And from another nurse, I begged a pencil, pen.

34. Có ai có bút máy, bút chì, giấy, gì cũng được?

Anybody got a pen, pencil, paper, anything?

35. Teo ruột.

Intestinal atrophy.

36. Chúng lấy bút chì , bút nỉ và sáp màu ra làm thiệp .

They got out their pencils , markers and Crayolas and made cards .

37. Marcel Bich cũng giới thiệu một loại bút bi vào thị trường Mỹ vào những năm 1950, được cấp phép từ Bíró và dựa trên mẫu thiết kế của Argentina.

Marcel Bich also introduced a ballpoint pen to the American marketplace in the 1950s, licensed from Bíró and based on the Argentine designs.

38. Bút và giấy.

A pen and paper.

39. Bút chì than.

The charcoal.

40. Cái tên là một bút danh, đúng ra là một bút danh giả.

The name was a pseudonym, actually, or a pseudo-pseudonym.

41. Cầm lấy bút.

Grab your pens.

42. Ruột cừu.

Sheep's intestine.

43. Viêm ruột thừa

Appendicitis

44. Quả bóng vàng nằm trên đỉnh tháp được cho là lấy cảm hứng từ bút bi, và có một nhà hàng; ngày bên dưới đó là một tầng quan sát ngoại cảnh.

The golden ball that lies atop the tower is said to be inspired by a ballpoint pen, and contains a restaurant; immediately below this is an outside viewing deck.

45. Bic Cristal là loại bút bi dùng một lần phổ biến, có thiết kế được công nhận trong bộ sưu tập vĩnh viễn của Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại, New York.

The Bic Cristal is a popular disposable type of ballpoint pen whose design is recognised by its place in the permanent collection of the Museum of Modern Art, New York.

46. Cậu có bút không?

You got a pen?

47. Bút của anh đây.

Here's your pen.

48. Dưới bút danh Pero ["lông vũ" hay "bút" trong tiếng Nga], Trotsky nhanh chóng trở thành một trong các cây bút chính của tờ báo.

Under the pen name Pero ["feather" or "pen" in Russian], Trotsky soon became one of the paper's leading writers.

49. Cha mẹ ruột

The Biological Parent

50. Ruột thừa ấy?

Her appendix?

51. Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại.

With a pen or pencil in your hand, close your eyes.

52. Đưa bút đây, cưng.

Your pen, dear.

53. Bút pháp thật tuyệt!

Form up!

54. Cái bút đểu này.

Ahh, damn this pen.

55. Mày ở đâu, bút?

Where are you, pen?

56. Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chì và bút màu trong cặp.

I always thought you had lots of crayons and pencils in your satchel.

57. Gaius Germanicus, " Caligula, " Giết hại em gái ruột của mình, hành hạ con ruột...

Gaius Germanicus, " Caligula, " murdered his own sister, impregnated with his own child.

58. Phổi, lá lách, ruột

Lung, pancreas, bladder....

59. Bật cây bút lên nào...

Let me get the pen tool working.

60. Bị ở ruột thừa.

Colon cancer.

61. Ồ bút hết mực rồi.

I'm running out of ink.

62. Mày có giấy bút chưa?

Do you have a paper and pencil?

63. Có ai mang bút không?

Do any of you have a pen on you?

64. Vâng, # chị em ruột

Yes, there were just the three of us

65. Đau ruột thừa à?

Appendicitis?

66. Trong những phát minh này, mực được đặt trong một ống mỏng, ở đầu bị chặn bởi một bi nhỏ, được đặt để nó không thể trượt vào trong ống hoặc rơi ra khỏi bút.

In these inventions, the ink was placed in a thin tube whose end was blocked by a tiny ball, held so that it could not slip into the tube or fall out of the pen.

67. Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.

Give each child a piece of paper and a pencil or crayon.

68. bằng bút lông vũ ư?

With quill?

69. Cầm lấy cái bút chì

Get the pencil.

70. nào cầm lấy bút đi.

Come on, take it.

71. Máu me lòng ruột.

Blood and guts.

72. Bi thương.

Pathetic.

73. Bi kịch.

Tragedy.

74. Đưa cho tôi cây bút.

Give me your pen.

75. Cứ bấm cái bút đi.

Click your pen.

76. Em đánh rơi cây bút.

I dropped my pen.

77. Anh chị em ruột

A sibling

78. Cha ruột của cậu ư?

Your own father?

79. Làm anh cười đau ruột.

Cracks me up.

80. Cha mẹ ruột của con.

My parents.

Video liên quan

Chủ Đề