Show consideration for là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kən.ˌsɪ.də.ˈreɪ.ʃən/

Hoa Kỳ[kən.ˌsɪ.də.ˈreɪ.ʃən]

Danh từSửa đổi

consideration /kən.ˌsɪ.də.ˈreɪ.ʃən/

  1. Sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ. under consideration đang được xét, đang được nghiên cứu to give a problem one's careful consideration nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề to leave out of consideration không xét đến, không tính đến to take into consideration xét đến, tính đến, quan tâm đến, lưu ý đến
  2. Sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý.
  3. Sự tôn kính, sự kính trọng. to show great consideration for tỏ lòng tôn kính [ai]
  4. Sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công. for a consideration để thưởng công
  5. Cớ, lý do, lý. he will do it on no consideration không một lý do gì mà nó sẽ làm điều đó
  6. [Từ hiếm, nghĩa hiếm] Sự quan trọng. it's of no consideration at all vấn đề chẳng có gì quan trọng cả

Thành ngữSửa đổi

  • in consideration of:
    1. Xét đến, tính đến; vì lẽ.
    2. Để đền bù, để đền ơn.
  • upon further consideration: Sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề