Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về 1 trong những kiến thức cơ bản nhất của tiếng Anh, danh từ số ít [singular noun] và danh từ số nhiều [plural noun].
Các bạn sẽ được tìm hiểu kĩ hơn về những quy tắc chuyển đổi từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều [chúng ta đề cập đến danh từ đếm được. Dù 1 vài danh từ không đếm được cũng có dạng số nhiều nhưng chỉ trong TH đặc biệt] và biết 1 vài trường hợp “bất quy tắc” mà có lẽ thầy cô cũng hiếm khi nói với bạn. Hãy cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
DANH TỪ CÓ QUY TẮC [REGULAR NOUNS]
– Quy tắc cơ bản nhất với hầu hết các danh từ số ít tạo thành số nhiều bằng cách thêm -s vào cuối của từ.
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
boat | boats | thuyền |
house | houses | nhà |
bat | bats | con dơi/ cái chày |
lake | lakes | hồ |
– Một danh từ số ít kết thúc bằng s, x, sh, ch, o, z đổi thành số nhiều bằng cách thêm -es. Tuy nhiên, hãy khiến việc học quy tắc dài dòng này thú vị hơn nhé, để Ad bật mí cho bạn câu thần chú “sắp xếp shao cho o z”. Niệm thần chú để chia danh từ.
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
bus | buses | xe buýt |
wish | wishes | điều ước |
box | boxes | cái hộp |
potato | potatoes | khoai tây |
tomato | tomatoes | cà chua |
– Một danh từ số ít kết thúc bằng một phụ âm y đổi sang số nhiều bằng cách thêm -ies. Nhưng nếu đứng trước nó là 1 nguyên âm o, a, u, i, e thì quay lại quy tắc thêm s như thường nhé
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
penny | pennies | đồng xu |
spy | spies | điệp viên |
baby | babies | em bé |
city | cities | thành phố |
key | keys | chìa khóa |
– Danh từ số ít kết thúc bằng f, hay fe thì đơn giản là thay thế chúng bằng ves thôi
VÍ DỤ
Số ít | Số nhiều | Nghĩa |
half | halves | 1 nửa |
knife | knives | dao |
wife | wives | vợ |
life | lives | cuộc sống |
elf | elves | yêu tinh |
leaf | leaves | lá |
DANH TỪ BẤT QUY TẮC [IRREGULAR NOUN]
– Có một số số danh từ bất quy tắc. Những từ phổ biến nhất được liệt kê dưới đây.
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều | Nghĩa |
woman | women | phụ nữ |
man | men | đàn ông |
child | children | trẻ con |
tooth | teeth | răng |
foot | feet | chân |
person | people | con người |
mouse | mice | chuột |
syllabus | syllabi/syllabuses | âm tiết |
diagnosis | diagnoses | chuẩn đoán |
crisis | crises | khủng hoảng |
phenomenon | phenomena | hiện tượng |
criterion | criteria | tiêu chí |
datum | data | dữ liệu |
– Một số danh từ có dạng giống nhau ở số ít và số nhiều.
[Chú ý: Những từ thuộc nhóm này vẫn có dạng thêm s như trên nhưng dùng trong những trường hợp cụ thể, đó là nếu muốn đề cập đến loại, loài, dạng,… khác nhau. VD: fishes [các loài cá khác nhau], sheeps [các giống cừu khác nhau],…]
VÍ DỤ
Số Ít | Số Nhiều |
sheep | sheep |
fish | fish |
deer | deer |
species | species |
aircraft | aircraft |
ĐỘNG TỪ VỚI DANH TỪ BẤT QUY TẮC
– Một số danh từ có dạng số nhiều nhưng dùng với động từ số ít.
Danh từ số nhiều dùng với động từ số ít | Câu |
news [tin tức] | The news is at 6.30 p.m. |
athletics [điền kinh] | Athletics is good for young people. |
linguistics [ngôn ngữ học] | Linguistics is the study of language. |
darts [ném phi tiêu] | Darts is a popular game in England. |
billiards [1 bộ môn thuộc bia] | Billiards is played all over the world. |
– Một số danh từ có dạng số nhiều cố định [dù nó nói về 1 vật] và dùng với động từ số nhiều. Chúng không được sử dụng ở dạng số ít, hoặc sẽ mang 1 ý nghĩa khác khi ở dạng số ít. Danh từ loại này thường là những sự vật đi theo cặp như quần [2 ông], dép, kính [2 mắt]… hoặc theo nhóm [cầu thang, khách hàng,…]
VD: trousers, jeans, glasses, savings, thanks, steps, stairs, customs, congratulations, tropics, wages, goods [đồ vật],…
Danh từ số nhiều dùng với Động từ số nhiều | Câu |
trousers [quần bó] | My trousers are too tight. |
jeans | Her jeans are black. |
glasses | Those glasses are his. |
>>> Xem thêm:
Danh sách động từ bất quy tắc – phần 1
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
LỘ TRÌNH HỌC TỪ MẤT GỐC ĐẾN THÀNH THẠO
Tiếng Anh cho người mất gốc: //goo.gl/H5U92L
Tiếng Anh giao tiếp phản xạ : //goo.gl/3hJWx4
Tiếng Anh giao tiếp thành thạo: //goo.gl/nk4mWu
Khóa học Online [với lộ trình tương tự]: //bit.ly/2XF7SJ7
---
HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH
Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024. 629 36032 [Hà Nội] – 0961.995.497 [TP. HCM]
-------------------------
- HÀ NỘI
ECORP Cầu Giấy:30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032
ECORP Đống Đa:20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593
ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090
ECORP Hà Đông:21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527
ECORP Công Nghiệp:63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411
ECORP Sài Đồng:50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663
ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722
ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496
- HƯNG YÊN
ECORP Hưng Yên:21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496
- BẮC NINH
ECORP Bắc Ninh:Đại học May Công nghiệp – 0869116496
- TP. HỒ CHÍ MINH
ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497
ECORP Quận 10:497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497
ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032
Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.
Cảm nhận học viên ECORP English.