So sánh các phiên bản Cerato 2022

Kia Cerato mang trên mình một thiết kế tinh vi hơn và chịu ảnh hưởng nhiều của người anh em Stinger. Tuy nhiên, nó vẫn là một chiếc xe hấp dẫn nhất trong phân khúc và có giá cả phải chăng. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!

Thông số kỹ thuật KIA Cerato

Mục lục

  • 1 Thông số kích thước, trọng lượng KIA Cerato
  • 2 Thông số về động cơ, hộp số của KIA Cerato
  • 3 Thông số khung gầm KIA Cerato
  • 4 Thông số ngoại thất KIA Cerato
  • 5 Thông số nội thất KIA Cerato
  • 6 Thông số an toàn KIA Cerato
  • 7 Màu xe KIA Cerato
  • 8 Lời kết

Thông số kích thước, trọng lượng KIA Cerato

Thông số kỹ thuậtKIA Cerato 1.6 MTKIA Cerato 1.6 AT DeluxeKIA Cerato 1.6 AT LuxuryKIA Cerato 2.0 AT Premium
Dài x Rộng x Cao [mm]4.640 x 1.800 x 1.4504.640 x 1.800 x 1.4504.640 x 1.800 x 1.4504.640 x 1.800 x 1.450
Chiều dài cơ sở [mm]2.7002.7002.7002.700
Khoảng sáng gầm xe [mm]150150150150
Bán kính quay vòng [mm]5.3005.3005.3005.300
Trọng lượng không tải [kg]1.2101.2701.2701.320
Trọng lượng toàn tải [kg]1.6101.6701.6701.720
Dung tích thùng nhiên liệu [L]50505050
Số chỗ ngồi5555

Nhận xét về kích thước & trọng lượng của KIA Cerato:

KIA Cerato có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450mm, chiều dài cơ sở 2.700mm. Những điều đam mê đều biết rằng, tỷ lệ phù hợp là yếu tố then chốt, và giống như người anh em Stinger, mui xe và thân xe ngắn của Cerato khiến cho nó có một hình dáng tổng thể như một chiếc fastback. Điểm cao hơn trên thân đã được di chuyển về phía sau 127mm, tạo ra một tư thế thể thao hơn so với người tiền nhiệm của nó.

Thông số về động cơ, hộp số của KIA Cerato

Thông số kỹ thuậtKIA Cerato 1.6 MTKIA Cerato 1.6 AT DeluxeKIA Cerato 1.6 AT LuxuryKIA Cerato 2.0 AT Premium
KiểuGamma 1.6LGamma 1.6LGamma 1.6LNu 2.0L
Dung tích xi-lanh [cc]1.5911.5911.5911.999
Công suất cực đại [Hp/RPM]128 / 6.300128 / 6.300128 / 6.300159 / 6.500
Mô-men xoắn cực đại [Nm/RPM]157 / 4.850157 / 4.850157 / 4.850194 / 4.800
Hộp sốSàn 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấp
Hệ dẫn độngCầu trước [FWD]Cầu trước [FWD]Cầu trước [FWD]Cầu trước [FWD]

Nhận xét thông số động cơ, hộp số KIA Cerato:

KIA Cerato được trang bị 2 tùy chọn động cơ, cụ thể:

  • Động cơ Gamma 1.6 lít, công suất cực đại 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 157Nm tại 4.850 vòng/phút, hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp
  • Động cơ Nu 2.0L, công suất cực đại 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp
Động cơ xe KIA Cerato

Thông số khung gầm KIA Cerato

Thông số kỹ thuậtKIA Cerato 1.6 MTKIA Cerato 1.6 AT DeluxeKIA Cerato 1.6 AT LuxuryKIA Cerato 2.0 AT Premium
Hệ thống treo trướcMcPhersonMcPhersonMcPhersonMcPherson
Hệ thống treo sauThanh xoắnThanh xoắnThanh xoắnThanh xoắn
Phanh trước / sauĐĩaĐĩaĐĩaĐĩa
Mâm xe225/45 R17225/45 R17225/45 R17225/45 R17

Nhận xét thông số khung gầm của KIA Cerato:

Sức mạnh của động cơ được đưa xuống cầu trước. Hoạt động song song với đó là hệ thống treo chắc chắn nhưng không khó chịu được thiết lập để mang đến khả năng ổn định thân xe và độ bám đường tốt khi vào cua. Chiếc sedan này thực sự nhanh nhẹn và tự tin khi đi qua những con đường quanh co và một lượng phản hồi tốt thông qua vô-lăng thể thao.

Thông số ngoại thất KIA Cerato

Thông số kỹ thuậtKIA Cerato 1.6 MTKIA Cerato 1.6 AT DeluxeKIA Cerato 1.6 AT LuxuryKIA Cerato 2.0 AT Premium
Đèn pha halogen dạng thấu kínhLED
Đèn pha tự độngKhôngKhông
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn sương mù phía trước
Cụm đèn sau dạng LED
Viền cửa mạ chromeKhôngKhông
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Chống nóng nắp capo

Nhận xét về thông số ngoại thất KIA Cerato:

Xét về ngoại thất, đặc điểm duy nhất khiến KIA Cerato 2.0 AT Premium khác với những biến thể còn lại là nó được trang bị cụm đèn pha LED dạng thấu kính. Ngoài ra, những chi tiết thiết kế như: lưới tản nhiệt hình mũi hổ, hốc hút gió phía trước hay đèn sương mù đều tương tự như những mẫu xe còn lại.

Thông số nội thất KIA Cerato

Thông số kỹ thuậtKIA Cerato 1.6 MTKIA Cerato 1.6 AT DeluxeKIA Cerato 1.6 AT LuxuryKIA Cerato 2.0 AT Premium
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
3 chế độ vận hànhKhôngKhông
Hệ thống giải tríCDCDAVN, bản đồ dẫn đườngAVN, bản đồ dẫn đường
Kết nối AUX, USB, Bluetooth
Chế độ thoại rảnh tay
Kính cửa điều khiển điện 1 chậm ở cửa người lái
Điều hòa tự động 2 vùng độc lậpChỉnh cơChỉnh cơ
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Áo ghế daMàu đenMàu xámMàu xámMàu đen phối đỏ
Sạch điện thoại không dâyKhôngKhôngKhông
Ghế lái chỉnh điện 10 hướngChỉnh cơ 6 hướngChỉnh cơ 6 hướng
Ghế sau gập 60:40
Đèn trang điểm
Cửa sổ trời điều khiển điệnKhôngKhông
Gương chiếu hậu chống chói ECMKhôngKhông
Cốp sau mở điện tự động thông minh

Nhận xét thông số nội thất của KIA Cerato:

Chào đón bạn bên trong khoang lái của Cerato mới là bảng điều khiển trung tâm khá phong cách và mang hơi hướng càn quét. Đây cũng là một bước tiến vượt bậc so với phiên bản trước đó với màn hình cảm ứng mới, điểm nhấn rõ ràng.

Cabin của phiên bản Cerato cũ mặc dù mang tính thẩm mỹ và mặt công thái học được đánh giá tốt nhưng chất lượng đã kéo tụt giá trị đôi chút và ở Cerato này, KIA đã sửa chữa những nhược điểm đó. Nhựa cứng vẫn là vật liệu chính, nhưng giờ đây nó cho cảm giác cao cấp và chất lượng tốt hơn.

Thông số an toàn KIA Cerato

Thông số kỹ thuậtKIA Cerato 1.6 MTKIA Cerato 1.6 AT DeluxeKIA Cerato 1.6 AT LuxuryKIA Cerato 2.0 AT Premium
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BAKhôngKhông
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HACKhôngKhông
Hệ thống cân bằng điện tử ESPKhôngKhông
Hệ thống ổn định thân xe VSMKhôngKhông
Hệ thống ga tự động
Hệ thống chống trộm
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh
Khóa cửa điều khiển từ xa
Dây đai an toàn các hàng ghế
Túi khí2226
Khóa cửa trung tâm
Tự động khóa cửa khi vận hành
Camera lùiKhôngKhông
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sauKhôngKhông

Nhận xét về thông số an toàn KIA Cerato

Các tính năng nhằm mục đích đảm bảo an toàn cho người lái, hành khách và người đi bộ luôn là những điểm quan trọng nhất khi mua một chiếc xe hơi và KIA Cerato mang đến một danh sách đầy đủ các tính năng an toàn cho người dùng.

Màu xe KIA Cerato

Màu ngoại thất xe KIA Cerato

Lời kết

Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe KIA Cerato, bao gồm các phiên bản: Cerato 1.6 MT, Cerato 1.6 AT Deluxe, Cerato 1.6 AT Luxury và Cerato 2.0 AT Premium. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:

Ms. Trang
KIA HÀ NỘI
0969 306 388
GỌI NGAY
Mr. Vũ
KIA HẢI DƯƠNG
0985 182 955
GỌI NGAY
Mr. Trung
KIA BÌNH ĐỊNH
0901 806 351
GỌI NGAY
Mr. Cường
KIA ĐẮK LẮK
091 828 7088
GỌI NGAY
Ms. Ngân
KIA BẢO LỘC
0376 247 214
GỌI NGAY
Mr. Toàn
KIA BIÊN HOÀ
0908 587 792
GỌI NGAY
Ms. Huệ
KIA BÌNH DƯƠNG
0933 052 663
GỌI NGAY
Mr. Nam
KIA HỒ CHÍ MINH
0908 519 508
GỌI NGAY
Tác giả:
Bùi Minh Tiền

Kỹ sư Ô tô, Chuyên gia Ô tô tại Volkswagen, BMW, Ford. Minh Tiền Bùi hiện đang là chuyên gia về ô tô với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc và học tập, đồng thời là CEO & Founder của Giaxenhap.com.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Mua KIA Cerato trả góp: lãi suất thấp nhanh nhất

Thông số kỹ thuật KIA K3

Thông số kỹ thuật KIA Carnival

Thông số kỹ thuật KIA Sonet

Thông số kỹ thuật KIA K5

Thông số kỹ thuật Jaguar F-Type

Video liên quan

Chủ Đề