Sống khôn chết thiêng nghĩa là gì
Sống khôn chết thiêng Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm. Buồi dài, dái trễ dễ làm ăn Văn vô đệ nhất, võ vô đệ nhị Nghề võ đánh trả thầy Ngọc lành có vít Ngồi thúng khôn bề cất
thúng Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm. Trăm khôn không bằng lồn mập Vườn chớ mở ra, nhà chớ thu lạiVườn chớ mở ra, nhà chớ thu lại Trồng một cây, xây một amTrồng một cây, xây một am Bán chè lạngBán chè lạng Vịt già gà tơVịt già, gà tơ Có cùng từ khóa:
|