Sự suy nghĩ Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ suy nghĩ kỹ

trong Từ điển tiếng việt
suy nghĩ kỹ
[suy nghĩ kỹ]
to give careful consideration; to think twice/carefully; to search one's heart/conscience
Hãy suy nghĩ kỹ về việc xin ly hôn / trước khi há mồm
Think twice about suing for a divorce /before you open your mouth
Vấn đề này phải suy nghĩ kỹ mới được
This problem needs careful thought
Sau khi suy nghĩ kỹ
All things considered; on due reflection; on second thoughts; after careful/mature thought; after careful/due/mature consideration; upon further consideration
Sau khi suy nghĩ kỹ , tôi quyết định làm lành với họ
On further reflection/after due consideration, I decided to make my peace with them

Đặt câu với từ "suy nghĩ kỹ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "suy nghĩ kỹ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ suy nghĩ kỹ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ suy nghĩ kỹ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hãy suy nghĩ kỹ.

2. Tôi sẽ suy nghĩ kỹ.

3. Mong cô suy nghĩ kỹ.

4. Hãy suy nghĩ kỹ đi

5. Anh đã suy nghĩ kỹ rồi.

6. Nghiên Cứu và Suy Nghĩ Kỹ

7. suy nghĩ kỹ chưa vậy cu.

8. Tôi suy nghĩ kỹ rồi Bill.

9. Em cứ từ từ suy nghĩ kỹ.

10. Hãy suy nghĩ kỹ rồi quyết định.

11. Và tôi cũng đã suy nghĩ kỹ rồi.

12. Ông suy nghĩ kỹ chưa mà nói vậy?

13. Nhưng rồi lại suy nghĩ kỹ mà rằng: Ôi !

14. Có lẽ bạn đã suy nghĩ kỹ đề tài đó.

15. 7 Nên suy nghĩ kỹ về cách bạn nhập đề.

16. Viên chức nghiệp đoàn cho anh một giờ để suy nghĩ kỹ.

17. Sumida, bạn luôn suy nghĩ kỹ trước khi quyết định đúng không?

18. Nghe này, Mình, mình nghĩ bọn mình đã không suy nghĩ kỹ...

19. b] Vậy thì chúng ta phải suy nghĩ kỹ về câu hỏi nào?

20. Vì thế, hãy suy nghĩ kỹ trước khi chấm dứt tình bạn ấy.

21. Điều này có nghĩa là suy nghĩ kỹ về những điều mình đọc.

22. Jan - Di tại sao cô không suy nghĩ kỹ lại một lần nữa?

23. 16 Như vậy, bạn cần phải suy nghĩ kỹ trước khi nói ra.

24. Nghe này, Mình, mình nghĩ bọn mình đã không suy nghĩ kỹ...Mẹ kiếp

25. Liệu chị có suy nghĩ kỹ đến những điều anh trưởng lão nói không?

26. Bạn có suy nghĩ kỹ về các số Tháp Canh ra gần đây không?

27. Tôi sẽ không can ngăn chị, nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi quyết định.

28. Chúng tôi được khuyến khích là cầu nguyện và suy nghĩ kỹ về điều này.

29. Hãy suy nghĩ kỹ về những hậu quả của việc lờ đi lời khuyên của Ngài.

30. Khi chuẩn bị phần trình bày, hãy suy nghĩ kỹ tầm quan trọng của thông điệp.

31. Anh nói: Sau khi suy nghĩ kỹ về lời khuyên của trưởng lão, tôi đơn giản hóa đời sống.

32. 12 Vì vậy, chúng ta có lý do để suy nghĩ kỹ về hoàn cảnh cá nhân của mình.

33. Chúng ta nên suy nghĩ kỹ về làm thế nào để thôi dùng nhiên liêu hóa thạch đi chứ?"

34. Mặc dầu những người viết Kinh-thánh được Đức Thánh-Linh cảm động, họ vẫn phải suy nghĩ kỹ lưỡng.

35. Chẳng hạn, những thanh thiếu niên si tình nên dành thời gian suy nghĩ kỹ trước khi quyết định kết hôn.

36. Một lúc trước khi bật lên, tôi chỉ suy nghĩ kỹ lưỡng tất cả các quyền tất cả mọi thứ được.

37. [1 Ti 2:9, 10] Để biết chắc trang phục của chúng ta chỉnh tề đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ.

38. * Tôi hỏi những câu hỏi theo dõi để khuyến khích học viên suy nghĩ kỹ hơn về các nguyên tắc phúc âm.

39. Song nếu bạn suy nghĩ kỹ thì có điều gì quan trọng hơn là việc thâu thập sự hiểu biết này không?

40. Tôi suy nghĩ kỹ có nên trở thành một Nhân-chứng Giê-hô-va hay không, nhưng lại gạt ý tưởng đó đi.

41. Vì thế, sự khôn ngoan bao hàm việc dè dặt trong lời nói do đã suy nghĩ kỹ để hành động sáng suốt.

42. [Thi-thiên 64:2-4] Ngược lại, nói những điều tích cực đòi hỏi chúng ta phải cố gắng và suy nghĩ kỹ càng.

43. Dù vậy, chúng ta khó mà suy nghĩ kỹ trước khi nói, nhất là vào những lúc giận dữ, sợ hãi hoặc bị tổn thương.

44. Khi chuẩn bị bài giảng, xác định những câu Kinh Thánh then chốt, và suy nghĩ kỹ lưỡng về mỗi câu Kinh Thánh được sử dụng.

45. Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng.

46. [Giăng 14:9] Khi quyết định điều gì, chúng ta cần suy nghĩ kỹ xem Chúa Giê-su sẽ xử trí ra sao trong trường hợp đó.

47. Sự khôn khéo ở đây liên hệ đến sự hiểu biết và gắn liền với người thận trọng, là người suy nghĩ kỹ trước khi hành động.

48. Peter, anh thanh niên được đề cập ở đầu bài, đã suy nghĩ kỹ về quyết định của anh và cân nhắc những sự lựa chọn của mình.

49. Và từ ngẫm nghĩ có nghĩa là suy nghĩ kỹ và sâu sắc, đắn đo tính toán một cách sâu xa, thấm thía, nghĩ thật thấm, nghĩ ngợi suy tính, đắn đo.

50. Vở kịch, với tựa đề Quý trọng di sản thiêng liêng của chúng ta, đã khiến chúng ta suy nghĩ kỹ càng về sự khác biệt giữa Gia-cốp và Ê-sau.

Video liên quan

Chủ Đề