Substantiated là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Ngoại Động từ

chứng minh

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Your narrative therefore

is more credible as it was impartially substantiated by a reliable third party instead of being bought.

Vì vậy, câu chuyện của

bạn có độ tin cậy cao hơn vì nó được xác minh độc lập bởi một bên thứ

ba đáng tin cậy, thay vì trả tiền để được xuất hiện.

Your narrative therefore

is more credible as it was impartially substantiated by a reliable third party instead of being bought.

Vì vậy, những câu chuyện

PR có nhiều uy tín hơn vì nó được xác minh độc lập bởi một bên thứ

3 đáng tin cậy, chứ không phải là mua.

And this statement is substantiated by an ancient document in the priory of Lemberg.

Và lời phát biểu này được minh chứng bởi một tài liệu cổ trong Tu viện Lemberg.

Green's version is substantiated by earlier field notes[Quibell kept none],

so it is now the accepted record of events.

Phiên bản của Green được minh chứng bằng ghi chép hiện trường trước đó[

Quibell giữ trống], vì vậy bây giờ là ghi chép chấp nhận các sự kiện.

Unlike some other products on the market,

we feel this product is much more substantiated in that claim.

Không giống như một số sản phẩm khác trên thị trường, chúng tôi cảm thấy sản

phẩm này được nhiều hơn nữa minh chứng trong tuyên bố rằng.

So I'm personally leaning towards the Daeida Wilcox story as

being the correct one as it has more substantiated evidence backing it up.

Vì vậy tôi cá nhân nghiêng về phía câu chuyện của Daeida

Wilcox như là một câu chuyện đúng vì nó có bằng chứng chứng minh hơn.

Technological innovations together with the

realization of new ultrasound based processes substantiated the company growth and its market acceptance.

Những đổi mới công nghệ cùng với việc thực hiện các

quy trình siêu âm mới đã chứng minh sự tăng trưởng của công ty

và sự chấp nhận của thị trường.

Julia Anderson-

the woman Walters claimed was the true mother of Bobby- substantiated Walters's story.

Julia Anderson- người phụ nữ mà Walters tuyên bố là

mẹ thật của Bobby- đã chứng minh câu chuyện của tên Walters này.

Scientists have come to recognize matter as a phenomenon, to recognize that it is impossible to arrive at the essence of matter,

and this has been substantiated by the discovery of the infinite divisibility of the atom.

Các nhà khoa học cũng đi đến thừa nhận vật chất là hiện tượng, thừa nhận không thể đi đến cốt lõi của vật chất,

và việc này đã được chứng minh bởi khám phá sự phân chia

vô cùng tận của nguyên tử.

However, there is no evidence that the Konik is genetically different in any significant degree from other domestic breeds,

and thus claims that it is a descendant of the tarpan cannot be substantiated.

Tuy nhiên, không có bằng

chứng

cho thấy các Konik là khác nhau về mặt di truyền ở mức độ đáng kể từ các giống

khác và do đó tuyên bố rằng nó là một hậu duệ của Tarpan không thể chứng minh được.

Verifiability- Although the site requires attribution for content that is likely to be challenged, it should be taken in stride that anything you would like to write about or

Xác

minh-

Mặc dù trang web yêu cầu ghi nhận tác giả đối với nội dung có khả năng bị thách thức, nhưng nó cần được thực hiện trong bước tiến rằng bất kỳ điều gì bạn muốn viết hoặc

If this circular space was an arena, from the direction of the passage on the other side where the battle opponent usually came out,

a reply that substantiated Koyuki's frightening guess came.

Nếu khu vực hình tròn này là một đấu trường thì, từ con đường ngược lại ở phía bên kia sẽ là nơi đối thủ trong trận chiến thường bước ra,

một câu trả lời minh chứng cho phỏng đoán đáng sợ của Koyuki.

Because, if the New Testament is reliable in its claims, then Jesus is who He claimed to be-

God in the flesh, substantiated by His resurrection from the dead.

Bởi nếu Tân Ước đáng tin cậy trong chính các tuyên bố của nó, thì Chúa Jesus là Đấng mà Ngài đã phán: Đức Chúa Trời trong xác thịt,

được minh chứng bởi sự Phục Sinh từ cõi chết.

Mr. Mueller has also substantiated claims that Mr. Comey made in a series

of memos describing troubling interactions with the president before he was fired in May….

Ông Mueller cũng có bằng chứng cho thấy ông Comey đã ghi lại một loại các biên bản ghi nhớ

miêu tả những lần trao đổi“ có vấn đề” với Tổng thống trước khi ông ta bị sa thải vào đầu tháng Năm.

He substantiated the effectiveness of active drug treatment of such patients,

early dose-related physical exertion and reduction of the period of bed rest.

Ông đã chứng minh hiệu quả của việc điều trị thuốc tích cực đối với những bệnh

nhân này, gắng sức vật chất liên quan đến liều sớm và giảm thời gian nghỉ ngơi trên giường.

The most clear vision of the situation was formulated by Dmitry, Duke of Leuchtenberg,

grandson of Grand Duchess Maria Nikolaevna[daughter of Nicholas I], who substantiated why Anna could not be Anastasia.

Tầm nhìn rõ ràng nhất về tình huống được xây dựng bởi Dmitry, Công tước Leuchtenberg, cháu trai

của Nữ công tước Maria Nikolaevna[ con gái của Nicholas I], người đã chứng minh tại sao Anna không thể là Anastasia.

The organisation pointed to an independently run hotline for staff to raise concerns,

and said it regularly reports the outcome of substantiated allegations.

Tổ chức này

đã

chỉ ra một đường dây nóng chạy độc lập cho nhân viên để nêu lên mối lo ngại và cho biết họ thường xuyên báo

They have further substantiated the ancient medical applications such as:

maintain healthy immune system[including specific and non-specific immune response], improving eye conditions, support healthy liver function, maintain healthy blood pressure and blood sugar.

Họ đã tiếp tục chứng minh các ứng dụng y khoa cổ đại

như duy trì hệ thống miễn dịch khỏe mạnh[ bao gồm phản ứng miễn dịch cụ thể và không đặc hiệu], cải thiện tình trạng mắt, hỗ trợ chức năng gan, duy trì huyết áp và lượng đường trong máu.

They have further substantiated the ancient medical applications such as:

maintain healthy immune system[including specific and non-specific immune response], improving eye conditions, support healthy liver function, maintain healthy blood pressure and blood sugar.

Họ đã chứng minh thêm các ứng dụng y tế cổ

như duy trì hệ thống miễn dịch khỏe mạnh[ bao gồm đáp ứng miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu], cải thiện tình trạng mắt, hỗ trợ chức năng gan, duy trì huyết áp và đường huyết khỏe mạnh.

They have further substantiated the ancient medical applications such as maintaining

healthy immune system[including specific and non-specific immune response], improving eye conditions, support liver function, maintaining healthy blood pressure and blood sugar.

Họ đã chứng minh thêm các ứng dụng y tế cổ

như duy trì hệ thống miễn dịch khỏe mạnh[ bao gồm đáp ứng miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu], cải thiện tình trạng mắt, hỗ trợ chức năng gan, duy trì huyết áp và đường huyết khỏe mạnh.

William Perry claimed[and his claims have been substantiated by subsequent research]

that college students[but others, too]"journey" through nine"positions" with respect to intellectual[and moral] development.

William Perry tuyên bố[

và tuyên bố của ông đã được chứng minh bằng nghiên cứu tiếp theo]

rằng sinh viên đại học[ nhưng những người khác cũng vậy]“ hành trình” qua 9“ vị trí” liên quan đến sự phát triển trí tuệ[ và đạo đức].

They have further substantiated the ancient medical applications such as maintaining

healthy immune system[including specific and non-specific immune response], improving eye conditions, support liver function, maintaining healthy blood pressure and blood sugar.

Họ đã tiếp tục chứng minh các ứng dụng y khoa cổ đại

như duy trì hệ thống miễn dịch khỏe mạnh[ bao gồm phản ứng miễn dịch cụ thể và không đặc hiệu], cải thiện tình trạng mắt, hỗ trợ chức năng gan, duy trì huyết áp và lượng đường trong máu.

This is further substantiated by two cursive inscriptions left by masons on stone

blocks from the pyramids of Khentkaus II and Neferirkare, both of which also date to Neferirkare's fifth cattle count, its highest known regnal year.

Điều này còn được chứng minh thêm bởi hai bản khắc đá

viết nghiêng được những người thợ xây để lại trên một số khối đá đến từ kim tự tháp của Khentkaus II và Neferirkare, cả hai đều có niên đại thuộc về năm diễn ra lần kiểm kê gia súc thứ năm của Neferirkare, năm trị vì cao nhất được biết đến của ông.

Under DSHEA, a company is responsible for determining that the supplements it manufactures or distributes are safe and

that claims made about them are substantiated by adequate evidence to show that they are not false

or misleading.

Theo DSHEA, một công ty có trách nhiệm quyết định rằng các thực phẩm bổ sung mà nó sản xuất hoặc phân phối là an toàn và bất cứ tuyên bố hoặc

xác nhận nào về chúng được chứng minh bằng những

chứng

cứ đầy đủ cho

thấy điều đó không sai hoặc gây nhầm lẫn.

Some say he was buried underneath rubble when the Temple started to fall apart, but other sources stated that the Global Defense Initiative's ion cannon firing upon the main Temple structure had killed Kane- indeed,

a security video eventually substantiated this story.

Một số nói rằng ông bị chôn vùi bên dưới đống đổ nát khi đền thờ bắt đầu đổ vỡ, nhưng các nguồn tin khác nói rằng Ion Cannon của Ion Cannon của bắn vào các cấu trúc chính của đền đã thực sự giết Kane với một

video an ninh cuối cùng chứng minh câu chuyện này.

Under DSHEA, a firm is responsible for determining that the dietary supplements it manufactures or distributes are safe and that any representations or

claims made about them are substantiated by adequate evidence to show that they are not false

or misleading.

Theo DSHEA, một công ty có trách nhiệm quyết định rằng các thực phẩm bổ sung mà nó sản xuất hoặc phân phối là an toàn và bất cứ tuyên bố hoặc

xác nhận nào về chúng được chứng minh bằng những

chứng

cứ đầy đủ cho

thấy điều đó không sai hoặc gây nhầm lẫn.

In February 2011, Guayaquil-based newspaper El Universo published an investigative piece that uncovered a large increase in Cabezas's salary from $49,000 to $95,000 in a single year,

Vào tháng 2 năm 2011, tờ El Universo có trụ sở tại Guayaquil đã xuất bản một bài điều tra cho thấy mức tăng lớn của tiền lương của Cabezas từ 49.000 đô la lên 95.000 đô la trong một năm,

không được chứng minh bằng tài sản của Cabeza.

In spite of this, observers such as Nobel Prize-winning physicist Luis Alvarez have suggested that if he had

lived long enough to see his predictions substantiated by experiment, Oppenheimer might have won

a Nobel Prize for his work on gravitational collapse, concerning neutron stars and black holes.

Bất chấp điều đó, nhiều nhà quan sát chẳng hạn như Luis Alvarez nhận xét rằng giá như ông sống đủ lâu để

chứng

kiến những

tiên đoán của mình được thực nghiệm chứng minh, Oppenheimer hẳn phải giành một

giải Nobel với công trình về sụp đổ hấp dẫn, liên quan tới sao neutron và hố đen.

Both of these claims were refuted by findings such as those by Lawrence P. Garrod that could

find no evidence that such claims were properly substantiated.[1] By the early 1970s,

Pfizer's combination drugs were withdrawn from the market.

Cả hai tuyên bố này đều bị bác bỏ bởi những phát hiện như cùa Lawrence P. Garrod không thể tìm thấy bằng

chứng

nào cho thấy những tuyên bố đó được chứng minh đúng.[ 1]

Đến đầu những năm 1970, thuốc kết hợp cùa Pfizer đã bị rút khỏi thị trường.

Unlike a criminal records check, these additional queries can locate historic and present-day adverse contact with police,

including substantiated suspect records and current convictions

and/or charges that are not yet entered on the Canadian Police Information Center[CPIC].

Không giống như một hồ sơ hình sự kiểm tra, các truy vấn thêm có thể xác định vị trí tiếp xúc bất lợi lịch sử và ngày nay với cảnh sát,

và kết án hiện tại và/ hoặc chi phí mà chưa được nhập vào Trung tâm Thông tin Cảnh sát Canada[ CPIC].

Chủ Đề