Sướng thế tiếng anh là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Tôi sướng quá trong một câu và bản dịch của họ

Người ta đôi khi sống cũng khá ê chề nên

Sometimes one has suffered

Người ta đôi khi sống cũng khá ê chề nên

Sometimes one has suffered so much that he has the

Kết quả: 249, Thời gian: 0.0419

Từng chữ dịch

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Tiếng anh - Tiếng việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sung sướng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sung sướng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sung sướng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Người ấy sung sướng biết chừng nào!

How happy that man was!

2. Ta sẽ đánh gắp một rổ sung sướng.

I'm gonna steal a picnic basket full of orgasms.

3. Thằng cha gác cổng hẳn sẽ sung sướng lắm.

Night porter's bound to be doin'his rounds.

4. Ông Clavell sẽ rất sung sướng thấy ông bình phục.

Mr. Cavell will be so thrilled you've recovered.

5. Chúng tôi rất vui mừng và sung sướng cho cháu.

We were so happy and very thrilled for him.

6. Đó là một trạng thái sung sướng, hân hoan thật sự.

Joy is a state of true happiness, even exultation.

7. Làm cha ngươi xấu hổ luôn là điều khiến ngươi sung sướng.

Shaming your father has always given you pleasure.

8. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.

Now she is happy to share the Bible’s message with others.

9. Nên, vâng, bạn có thể giảm cân, nhưng tim bạn không sung sướng gì.

So, yes, you can lose weight, but your heart isn't happy.

10. Nhưng họ sung sướng có Giô-suê làm người lãnh đạo mới của họ.

But they are happy to have Joshua as their new leader.

11. Tôi rất sung sướng thuộc về đại gia đình thiêng liêng ấy”.—Yeunhee, Nam Hàn.

I am so happy to be part of such a large spiritual family.” —Yeunhee, South Korea.

12. Tôi rất sung sướng vui mừng là cha mẹ tôi đã quyết định dọn đến đây”.

“I’m so glad that my parents made the decision to come here.”

13. Trúng kế của tôi, anh bị thu hút, và tôi sung sướng cho anh mượn sách.

Just as I had hoped, his attention was captured, and I gladly lent him my book.

14. Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.

Think they were just happy to have one less patient to care for.

15. Chúng sung sướng là cha mẹ quan tâm đến độ đặt ra giới hạn cho mình.

They are happy that their parents care enough to set limits for them.

16. Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.

They have come to be known and loved by many brothers and sisters who experience the happiness of helping.

17. Nhưng kiến trúc là niềm sung sướng toàn diện rằng tương lai có thể tốt đẹp hơn.

But architecture is that complete ecstasy that the future can be better.

18. Tất cả những điều này thật là sung sướng làm sao đối với nhân loại đau khổ!

What relief all of this will bring to distressed mankind!

19. Khi Giai-ru và vợ ôm con gái vào lòng, họ cảm thấy sung sướng vô cùng.

As Jairus and his wife embraced their daughter, they felt deep happiness.

20. Thế nhưng, thật sung sướng biết bao khi nhìn thấy kết quả của công việc khó nhọc đó!

Yet, how happy we were to see the fruitage of that hard work!

21. 2 Dân Y-sơ-ra-ên cảm thấy sung sướng khi họ làm vừa lòng Đức Chúa Trời.

2 The Israelites experienced joy when they pleased God.

22. Nhưng sung sướng thay, Lời Đức Chúa Trời chỉ rõ sự gian ác sẽ không kéo dài mãi.

Happily, though, God’s Word indicates that wickedness will not last forever.

23. * Chưa lúc nào dân Nê Phi được sung sướng hơn là dưới thời Mô Rô Ni, AnMa 50:23.

* The Nephites had never been happier than at the time of Moroni, Alma 50:23.

24. Họ sung sướng giúp người khác tìm ý nghĩa của cuộc sống dựa trên cơ sở có giá trị này.

They are happy to assist others to find this solidly based meaning in life.

25. Sung sướng thay khi những gia quyến được sum hợp trở lại sau một thời gian dài bị ngăn cách!

[Luke 23:43] What happiness there will be when families long separated by death are joined together again!

26. " Nếu bạn gầy hơn một chút, và tóc bạn óng ả hơn, bạn sẽ rất hạnh phúc và sung sướng ".

" If you are a little bit skinnier and you have shinier hair, you will be so happy and fabulous. "

27. 17, 18. a] Sung sướng thay, giờ đây có bầy chim nào đang bay về tổ một cách đầy phấn khởi?

17, 18. [a] Happily, what thrilling ‘flight’ is now taking place?

28. Từ đây tới biên giới còn xa lắm, Cảnh sát trưởng và tôi sẽ vô cùng sung sướng được cắt cái...

It's a long way to the border, sheriff and I'm gonna take special pleasure in cutting your...

29. Mười sáu ngày sau anh mới đến nơi, chân anh phồng lên, nhưng anh sung sướng vì có mặt ở đó.

He arrived 16 days after he had started out, feet swollen, but happy to be there.

30. "Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn.

"The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted.

31. Điều này sẽ ngăn chặn sự “sung-sướng đời nầy” bóp nghẹt đi Lời Đức Chúa Trời [Lu-ca 8:11-15].

This will keep the “pleasures of this life” from choking out God’s Word. —Luke 8:11-15.

32. " Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn.

" The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted.

33. 9 Những báu vật thiêng liêng mới: Chúng ta sung sướng đón nhận sách mới Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật.

9 New Spiritual Treasures: We were delighted to receive the new book Worship the Only True God.

34. Quả thật, hiếm có điều gì trong đời sống có thể vừa đem lại sung sướng vô vàn lẫn khổ đau như hôn nhân.

Indeed, few things in life have the potential to provide as much ecstasy—or as much anguish.

35. Vài năm trước, một gã đến bữa tiệc như thể họ gắn huy chương cho gã ta và làm cho gã ta sung sướng.

Years ago, a man go on a bender like that they'd pin a medal on him and take him for a blowjob.

36. Tập hợp các tế bào thần kinh gọi là nhân accumbens, gọi tắt là " Trung tâm sung sướng ", được kích hoạt phụ nữ đạt cực khoái.

A collection of neurons called the nucleus accumbens, or colloquially " the brain's pleasure centre ", becomes highly active as a woman's orgasm approaches.

37. Một giám đốc khách sạn khác nói Nhân-chứng Giê-hô-va dường như sung sướng hơn và có tổ chức nhiều hơn các nhóm khác.

Another hotel director said the Witnesses seem to be happier and much more organized than other groups.

38. Với Áp-ra-ham, Đức Giê-hô-va nói: “Còn ngươi sẽ bình-yên về nơi tổ-phụ, hưởng lộc già sung-sướng, rồi qua đời”.

“As for you,” Jehovah told Abraham, “you will go to your forefathers in peace; you will be buried at a good old age.”

39. Thường khi say con người sẽ có cảm giác phấn chấn và sung sướng hơn nhưng cảm giác giận dỗi hoặc phiền muộn cũng có thể xảy đến.

Often, feelings of drunkenness are associated with elation and happiness but other feelings of anger or depression can arise.

40. Nhà văn nổi tiếng Goethe đã viết rằng “kẻ sung sướng nhất, dầu là vua hay dân quê, ấy là kẻ tìm thấy sự bình-an trong nhà mình”.

The famous writer Goethe stated: “He is the happiest, be he king or peasant, who finds peace in his home.”

41. Tôi nghĩ rằng cái họ muốn được nghe là "Nếu bạn gầy hơn một chút, và tóc bạn óng ả hơn, bạn sẽ rất hạnh phúc và sung sướng".

And I think the answer that they're looking for is, "If you are a little bit skinnier and you have shinier hair, you will be so happy and fabulous."

42. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.

If so, you will become happy if you exert yourself to find out the reason for these critical days and what the hope for the future is.

43. 12 Đức Chúa Trời tuyên bố: “Hỡi người sung-sướng [“kẻ ham lạc thú”, “Tòa Tổng Giám Mục”] ở yên-ổn, bụng bảo dạ rằng: Ta đây, ngoài ta chẳng còn ai!

12 Jehovah declares: “Now hear this, you pleasure-given woman, the one sitting in security, the one saying in her heart: ‘I am, and there is nobody else.

44. Khi bà đến dự lễ Mi-sa đêm Nô-en và thấy những cây Nô-en tuyệt đẹp bên trong và bên ngoài nhà thờ, bà nghĩ trong lòng: “Thật sung sướng quá!”

‘How satisfying!’ she thought as she attended Christmas Mass and saw gorgeous Christmas trees inside and outside her church.

45. Em bé trai nói: “Gia đình thứ hai sung sướng vì họ vừa nhận được giấy của tòa thị sảnh báo cho biết là chính phủ sẽ cho họ một căn nhà mới.

“Well,” the boy said, “the second family was happy because they had just received a notice from the city government that they would be given a new house.

46. Đâu là bí quyết của những người gắn bó với nhau trọn một cuộc đời, sung sướng cử hành lễ bạc lễ vàng kỷ niệm 25 năm và 50 năm ngày cưới của họ?

What is the secret of those who have stuck together during a long life, happily celebrating their silver and golden wedding anniversaries?

47. Có giường để nằm không?— Có bàn và ghế để ngồi không?— Các em sung sướng vì đã có những người làm việc để làm những đồ đạc đó cho các em phải không?—

Do you have a bed to sleep on?— Are there chairs on which to sit and also a table?— Aren’t you glad someone worked to make these things?—

48. Ông rất sung sướng khi cha tôi được yêu cầu huấn luyện cho nhóm nòng cốt của dàn nhạc hòa tấu lớn phục vụ cho đại hội quốc tế ở Cleveland, bang Ohio, vào năm 1946.

He was so happy when Dad was asked to train the nucleus of the big convention orchestra for the 1946 international convention in Cleveland, Ohio.

49. Điều này không phải dễ làm. Một nữ văn-sĩ vốn đã gặp rất nhiều khó-khăn trong việc bỏ hút thuốc lá đã nói: “Làm thế nào tôi ghét được điều làm tôi sung-sướng?”

As one woman writer who had a hard time trying to stop smoking put it: “How can I hate that which gives me pleasure?”

50. Nếu những người tôi gặp không cay đắng về chuyện ở tù như tôi đã nghĩ, thì họ lại cũng không sung sướng về cuộc chấn hưng ở đất nước mình như tôi đã nghĩ trước đó.

But if the people I met were less bitter than I'd anticipated about being in prison, they were also less thrilled than I'd expected about the reform process going on in their country.

Chủ Đề