Thép bao nhiêu kg?

Công Ty TNHH Tiến Tiến Đông chuyên cung cấp các loại thép tấm A36, SS400, Q345, A572 ... với nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, ngoài ra chúng tôi cung cấp các loại thép hình I, H, U, V, thép ống đen, ống kẽm, ống đúc, hộp đen, hộp kẽm... được nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản... hoặc từ các nhà máy thép lớn trong nước như Posco Vina, Hòa Phát, Vinaone, Nhà Bè, An Khánh... Với phương châm ''UY TÍN LÀ DANH DỰ' chắc chắn các quý khách hàng sẽ hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi.

Sắt phi 10 là loại sắt phổ biến và được sử dụng cho phần lớn các công trình xây dựng. Tuy nhiên không phải ai cũng biết 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg? Dưới đây là những giải đáp về công thức tính trọng lượng thép D10, từ đó bạn có thể tính toán được lượng sắt cần sử dụng cho công trình.

Sắt phi 10 là gì?

Sắt phi 10 là loại sắt được sản xuất với đường kính là d = 10 mm. Các sản phẩm thép thanh phi 10 có dạng thép thanh vằn, thép thanh phi 10 là sản phẩm quan trọng trong xây dựng.

Ngoài ra, sắt D10 dùng để tạo ra bộ khung chắc chắn cho công trình nhờ khả năng chịu lực tốt. Đặc biết, trong các công trình như thủy điện, công trình cầu đường, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng… sắt phi 10 cũng được thường xuyên chọn làm nguyên liệu sử dụng.

Công dụng của sắt phi 10

Sắt phi 10 hiện nay được sử dụng rất nhiều trong công trình xây dựng. Từ nhà ở dân dụng cho đến các công trình lớn như nhà xưởng công nghiệp, cầu đường,…

Đọc thêm: Các loại thép cần thiết khi xây nhà, cách tính thép xây nhà đúng chuẩn

Ưu điểm của của sắt phi 10

Một số đặc điểm và tính năng nổi bật của sắt phi 10 là:

  • Khả năng chịu lực tốt. 
  • Độ bền cao. 
  • Khi sử dụng có thể uốn cong theo mong muốn với dụng cụ chuyên dụng.

Đọc thêm: Báo giá thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất

Bảng tra trọng lượng sắt phi 10 chính xác

Tiêu chuẩn

Đường kính [mm]

Đơn trọng [kg/m]

Trọng lượng 1 cây thép 11m7 [kg]

Dung sai đơn trọng [%]

ASTM A615/A615M

D10

0,56

6,55

±6

TCVN 1651-2-2018

D10

0,617

7,21

±6

Như vậy qua bảng trọng lượng ta có thể thấy sắt phi 10 có trọng lượng như sau:

Sắt phi 10 sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A615/A615M [Hoa Kỳ] có trọng lượng là 6,55kg.

Sắt phi 10 sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2-2018 [Việt Nam] có trọng lượng là 7,21kg.

Chiều dài của sắt phi 10

Theo tiêu chuẩn, cây sắt phi 10 được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 11,7m. Có thể bẻ cong hoặc cắt ngắn theo yêu cầu của khách hàng để giúp tiết kiệm diện tích và giúp việc vận chuyển dễ dàng hơn.

Ngày nay, phần lớn các cơ sở sản xuất sắt thép phi 10 đều phải tuân thủ theo các thông số kỹ thuật nhất định của tiêu chuẩn trong ngành xây dựng. Nhằm đảm bảo độ an toàn và độ bền chất lượng trong quá trình sử dụng.

Do đó mà tất cả các thương hiệu sắt thép đều phải đảm bảo chiều dài của 1 cây sắt phi 10 là giống nhau.

Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp các thắc mắc 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?, sắt phi 10 dài bao nhiêu mét?, ưu điển và công dụng của thép phi 10… Khi hiểu rõ thông số kỹ thuật của sắt phi 10 sẽ giúp chủ đầu tư tính toán được số lượng thép cần thiết.

Bất kỳ một công trình xây dựng nào cũng sẽ phải dùng đến những loại thép khác nhau, giúp kiên cố công trình. Để bảo vệ các công trình an toàn có rất nhiều loại thép phải kể đến như: thép hộp, thép hình tròn, thép chữ I, thép chữ U, thép chữ H,…

Tuy nhiên, nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí hay tránh được những trường hợp sai lệch, bạn nên biết và nắm rõ trọng lượng riêng của thép.

Mục lục

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật đó. Tiêu chuẩn đại lượng này ở thép là 7.850Kg/m3. Tức là 1 khối thép có khối lượng 7,85 tấn.

Đặc biệt hơn, đối với những loại thép có tính chất, kích thước, hình dáng vật liệu khác nhau thì trọng lượng riêng của thép cũng khác nhau như: thép ống, thép tấm, các loại thép hình…

Trọng lượng riêng khác với khối lượng riêng. Bởi lẽ, đây là 2 đại lượng khác nhau, đơn vị tính của trọng lượng riêng là [Kn] còn đơn vị tính của khối lượng riêng là [Kg]. Tuy nhiên người Việt Nam ta thường hay gọi hai khái niệm này là một nên cũng không cần phải chú ý nhiều.

Cách tính trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của một vật có cách tính:

Kn = Kg x 9.81

  • Kg là khối lượng riêng của thép
  • 9,81 là gia tốc trọng trường.

Hiện nay, tiêu chuẩn khối lượng riêng của thép [Kg thép] là 7.850Kg/m3 hoặc 7,85 tấn/m3.

Công thức tính trọng lượng của thép

Như vậy, để tính được khối lượng hay trọng lượng của thép ta áp dụng công thức:

m = 7.850 x L x A.

Trong đó:

  • 7850 là khối lượng riêng của thép.
  • L là ký hiệu chiều dài thanh thép [đơn vị mét].
  • A là ký hiệu diện tích mặt cắt ngang [đơn vị là m2].

Lưu ý, A = [π*d2] / 4 phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của thép.

Với công thức này bạn có thể áp dụng tính cho bất kỳ loại thép nào. Vì thế, ta có công thức chung:

Xem thêm:

  • Báo giá cục kê bê tông, con kê bê tông giá rẻ tại TPHCM

Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép

Để giúp bạn có cái nhìn cụ thể và chi tiết hơn, dưới đây sẽ là bảng tổng hợp trọng lượng riêng của từng loại thép. Bao gồm trọng lượng riêng của cây thép tròn, thép hộp cỡ lớn, thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm, thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ H,…

Bảng trọng lượng riêng của thép tròn

STT

Đường kính

[mm]

Trọng lượng/1m

[Kg]

Trọng lượng/11,7m

[Kg]

1

6

0,22

2,60

2

8

0,39

4,62

3

10

0,62

7,21

4

12

0,89

10,39

5

14

1,21

14,14

6

16

1,58

18,47

7

18

2,00

23,37

8

20

2,47

28,85

9

22

2,98

34,91

10

25

3,85

45,08

11

28

4,83

56,55

12

32

6,31

73,87

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn

STT

Chủng loại/

Độ dài[mm]

Cây/Bó

2

2,5

3

3,2

3,5

3,8

4

1

Hộp 100×100

16

37,68

47,10

52,75

56,52

60,29

65,94

71,59

2

Hộp 100×150

12

47,10

58,88

65,94

70,65

75,36

82,43

89,49

3

Hộp 100×200

9

56,52

70,65

79,13

84,78

90,43

98,91

107,39

4

Hộp 100×200

8

56,52

70,65

79,13

84,78

90,43

98,91

107,39

Bảng khối lượng thép hình hộp vuông

Kích thước

[hộp]

Cây

1

1,1

1,2

1,4

1,5

1,8

2

2,3

2,5

12×12

100

2,26

2,49

2,71

3,17

14×14

100

2,64

3,32

3,17

3,69

3,96

4,75

5,28

16×16

100

3,01

4,14

3,62

4,22

4,52

5,43

6,03

20×20

100

3,77

4,66

4,52

5,28

5,65

6,78

7,54

25×25

64

4,71

5,18

5,65

6,59

7,07

8,48

9,42

30×30

4

5,65

6,22

6,78

7,91

8,48

10,17

11,30

13,00

14,13

40×40

25

7,54

8,29

9,04

110,55

11,30

13,56

15,07

17,33

18,84

50×50

25

9,42

10,36

11,30

15,83

16,96

16,96

18,84

21,67

23,55

60×60

26

12,48

13,56

13,19

14,13

20,35

22,61

26,00

28,26

90×90

16

25,43

30,52

33,91

39,00

42,39

Xem thêm:

  • Bảng trọng lượng riêng của bê tông cốt thép và các vật liệu

Trọng lượng thép hình chữ H

STT

Tên sản phẩm

Độ dài [m]

Trọng lượng [Kg]

1

H 100 x 100 x 6 x 8 Chn

12

206,4

2

H 125 x 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn

12

285,6

3

H 150 x 150 x 7 x 10 x Chn

12

378

4

H 200 x 200 x 8 x 12 Chn

12

598,8

5

H 300 x 300 x 10 x 15 China

12

866,8

6

H 300 x 300 x 10 x 15 China

12

1,128

7

H 350 x 350 x 12 x 19 Chn

12

1,644

8

H 400 x 400 x 13 x 21 Chn

12

2,064

9

H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn

12

484,6

10

H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101

12

598,8

11

H 800 x 300 x 14 x 26

12

2,52

12

H 900 x 300 x 16 x 28

12

2,916

Bảng tra cứu trọng lượng thép hình chữ U

STT

Tên sản phẩm

Độ dài

[m]

Trọng lượng

[Kg]

1

THÉP U50 TN

6

29

2

THÉP U65 TN

6

35,4

3

THÉP U80 TN

6

42,3

4

THÉP U 100x46x4,5 TN

6

51,6

5

THÉP U210x52x4,8 TN

6

62,4

6

U 140 x 58 x 4.9 TN

6

73,8

7

U 150 x 75 x 6,5 x 10 x SS400 Chn

6

223,2

8

U 160  x 64 x 5 x 8,4 TQ

12

85,2

9

U 180 x 75 x 5,1 TQ

6

208,8

10

U 180 x 68 x 7 Chn

12

242,4

11

U 200 x 73 x 7 x 12m TQ

12

271,2

12

U 200 x 76 x 5,2 x 12m China

12

220,8

13

U 200 x 80 x 7,5 x 10m China

12

295,2

14

U 300 x 85 x 7 x 12m China

12

414

15

U 250 x 78 x 7 x China

12

33

16

U 400 x 100 x 10,5 Chn

12

708

17

U 220 x 77 x 7 Chn

12

300,01

18

U 250 x 80 x 9 Chn

12

384

19

U 250 x 80 x 9

12

415,2

20

U 300 x 90 x 9

12

457,2

21

U 380 x 100 x 10,5 x16

12

655,2

22

U 360 x 96 x 9

12

576

23

U 125 x 65 x 6 x 8

12

160,8

24

U 200 x 75 x 9

12

308,4

25

U 100 x 50 x 5

6

56,16

Bảng tra khối lượng riêng thép chữ I

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐỘ DÀI

TRỌNG LƯỢNG

1

I 100 x 500 x 4.5 x 7,2 TN

6

55

2

I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN

6

62

3

I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101

12

168

4

I 175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr SNG-JIS G3101

12

218,4

5

I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101

12

367,2

6

I 198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101

12

218,4

7

I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998

12

260,4

8

I 250 x 125 x 6 x 9 Chn-JIS G3101

12

355,2

9

I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101

12

308,4

10

I 298 x 14 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101

12

384

11

I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101

12

440,4

12

I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101

12

496,8

13

I 396 x 199 x 7 x 11  Chn-JIS G3101

12

595,2

14

I 400 x 200 x 8 x 13  Chn-JIS G3101

12

679,2

15

I 450 x 200 x 9 x 14  Chn-JIS G3101

12

792

16

I 496 x 199 x 9 x 14  Chn-JIS G3101

12

912

17

I 500 x 200 x 10 x 16  Chn-JIS G3101

12

954

18

I 596 x 199 x 10 x 16  Chn-JIS G3101

12

1.075

19

I 600 x 200 x 11 x 17  Chn-JIS G3101

12

1.135

20

I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101

12

2.880,01

21

Ia 300 x 150 x 10 x 16 Cầu trục

12

786

22

Ia 250 x 116 x 8 x 12 Cầu trục

12

457,2

23

I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101

12

220,8

24

I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101

12

794,4

25

I 200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400

12

255,6

26

I 700 x 300 x 13 x 24 Chn

12

2.220,01

Hy vọng, bài viết trên đã cung cấp cho bạn nhiều thông hữu ích về những trọng lượng riêng của cây thép. Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn về thông tin chi tiết, hãy liên hệ với Bê tông tươi Nam Anh theo Hotline: 0979.194.025 để nhận được những câu trả lời chính xác và hữu ích nhất.

Chủ Đề