Thời khóa biểu tiếng Anh đọc là gì

Nghĩa của từ thời khóa biểu

trong Từ điển Việt - Anh
@thời khóa biểu
* noun
- timetable

Những mẫu câu có liên quan đến "thời khóa biểu"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thời khóa biểu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thời khóa biểu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thời khóa biểu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Duyệt lại các thời khóa biểu mẫu ở trang 6.

Review the sample schedules on page 6.

2. Hoặc bạn hãy thử điều chỉnh chút ít thời khóa biểu hàng tuần?

As another possibility, what about making a slight adjustment in your weekly schedule?

3. Cho thấy vài cách để điều chỉnh thời khóa biểu mẫu để hợp với hoàn cảnh riêng.

Consider ways to adapt sample schedules that were provided.

4. Trong trường hợp đó, bạn có thể làm gì để điều chỉnh thời khóa biểu của mình?

If that is true of you, what adjustments can you make in your schedule?

5. Cuộc thảo luận cũng có thể cho thấy cần phải điều chỉnh thời khóa biểu của gia đình.

Or perhaps your discussion will reveal the need to adjust the family schedule.

6. Vì thời khóa biểu làm việc, nên tôi trở nên hờ hững với việc cầu nguyện và học thánh thư.

Because of my schedule, I had become casual with my prayers and scripture study.

7. Điều này đòi hỏi người cha hay mẹ làm tiên phong phải cảnh giác và điều chỉnh thời khóa biểu.

This calls for alertness and adjustment in the schedule of a parent who is a pioneer.

8. Trong thời khóa biểu riêng của bạn, bạn thấy khi nào là lúc thuận tiện để đọc Kinh-thánh mỗi ngày?

In your own schedule, what is a good time for daily Bible reading?

9. Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông.

Mental stimulation plus a regimented schedule will vastly improve your cognitive functioning.

10. 3 Nói sao nếu thời khóa biểu của chúng ta bị ảnh hưởng bởi công ăn việc làm, những bệnh mãn tính hoặc nhiệm vụ thần quyền?

3 But what if our schedule is disrupted by employment, chronic health problems, or theocratic assignments?

11. * Đồng ý với những lời nhắc nhở trung lập, chẳng hạn như Chúng ta sẽ để cho thời khóa biểu cho chúng ta biết là đến phiên ai sẽ rửa chén.

* Agree on neutral reminders, such as Well let the calendar tell us whose turn it is to clean the dishes.

12. Bà nhận xét: Các em ước có nhiều thời gian hơn để ngủ và chăm sóc sức khỏe, nhưng không thể được vì thời khóa biểu kín mítnào là học hành, nào là gia đình và việc làm.

She observed: These students wished they could get more hours of sleep and improve their health, but their busy schedules, including school, family, and work obligations, did not allow this change.

Video liên quan

Chủ Đề