Thời quen ăn mặc của người Việt Nam bằng tiếng Trung

Những từ vựng cũng như mẫu câu tiếng Trung thông dụng có thể dùng khi nói về sườn xám Trung Quốc

Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung về sườn xám 

Trong phần trước, chúng ta đã cùng nhau ngược dòng quá khứ, tìm hiểu về lịch sử ra đời, các kiểu dáng cũng như ý nghĩa văn hóa của chiếc sườn xám Trung Quốc. Vậy trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn những từ vựng cũng như mẫu câu mà bạn có thể dùng khi nói về sườn xám Trung Quốc nhé!

Từ vựng tiếng Trung về may mặc

Từ vựng tiếng Trung về vải vóc

A. Từ vựng tiếng Trung về sườn xám

1. 旗袍 /qípáo/: sườn xám 2. 历史 /lìshǐ/: lịch sử 3. 传统 /chuántǒng/: truyền thống 4. 服装 /fúzhuāng/: trang phục 5. 国粹 /guócuì/: tinh hoa của quốc gia 6. 国服 /guófú/: quốc phục 7. 绚烂 /xuànlàn/: rực rỡ, sáng lạn 8. 世纪 /shìjì/: thế kỷ 9. 中华民国 /zhōnghuá mínguó/: Trung Hoa Dân Quốc 10. 国家礼服 /guójiā lǐfú/: trang phục quốc gia 11. 满族 /mǎnzú/: dân tộc Mãn 12. 清朝 /qīngcháo/: nhà Thanh 13. 服饰 /fúshì/: quần áo và trang sức 14. 样式 /yàngshì/: hình thức, kiểu dáng 15. 开襟/Kāi jīn/:Vạt áo, tà áo 16. 如意襟/Rúyì jīn/: vạt áo vát một bên dưới cánh tay 17. 斜襟/Xié jīn/: Vạt chéo 18. 双襟/Shuāng jīn/: Vạt 2 bên 19. 高领/Gāo lǐng/: Cổ cao 20. 低领/Dī lǐng/: Cổ thấp 21. 无领/Wú lǐng/: Không cổ 22. 长旗袍/Zhǎng qípáo/: Sườn xám dài 23. 短旗袍/Duǎn qípáo/: Sườn xám ngắn 24. 夹旗袍/Jiā qípáo/: Sườn xám hai tầng 25. 单旗袍/Dān qípáo/: Sườn xám một tà 26. 长袖/Cháng xiù/: Tay dài 27. 中袖/Zhōng xiù/: Tay lỡ 28. 短袖/Duǎn xiù/: Tay ngắn 29. 无袖/Wú xiù/: Sát nách 30. 企鹅领/Qì'é lǐng/: Cổ vạt cao 31. 凤仙领/Fèng xiān lǐng/: Cổ vạt bẻ 32. 无领/Wú lǐng/: Không có cổ 33. 水滴领/Shuǐdī lǐng/: Cổ khoét ngực 34. 布料/Bùliào/: Vải 35. 丝绸/Sīchóu/: Tơ lụa 36. 锦缎/Jǐnduàn/: Gấm 37. 文化 /wénhuà/: văn hóa 38. 代表 /dàibiǎo/: đại diện, tiêu biểu 39. 潇洒 /xiāosǎ/: tự nhiên, phóng khoáng 40. 诗情画意 /shìqínghuàyì/: tràn ngập ý thơ 41. 贤淑 /xiánshū/: hiền thục, hiền lành 42. 典雅 /diǎnyǎ/: trang nhã, thanh lịch 43. 温柔 /wēnróu/: dịu dàng 44. 时代 /shídài/: thời đại 45. 文明 /wénmíng/: nền văn minh 46. 艺术 /yìshù/: nghệ thuật 47. 发展 /fāzhǎn/: phát triển 48. 式样的风行 /shìyàng de fēngxíng/: kiểu dáng thịnh hành 49. 文革 /wéngé/: Cách mạng Văn hóa 50. 改革开放 /gǎigé kāifàng/: cải cách mở cửa 51. 悠久的历史 /yōujiǔ de lìshǐ/: lịch sử lâu đời 52. 高贵的出身 /gāoguì de chūshēn/: xuất thân cao quý 53. 风行 /fēngxíng/: thịnh hành, phổ biến. lưu hành 54. 标准服装 /biāozhǔn fúzhuāng/: trang phục tiêu chuẩn 55. 黄金时代 /huángjīn shídài/: thời đại hoàng kim 56. 民国旗袍 /Mínguó qípáo/: sườn xám thời Dân quốc 57. 现代旗袍 /xiàndài qípáo/: sườn xám hiện đại

58. 色彩 /sècǎi/: màu sắc

B. Mẫu câu tiếng Trung liên quan tới sườn xám

1. 旗袍是中国和世界华人女性的传统服装 ,被誉为中国国粹/qípáo shì zhōngguó hé shìjiè huárén nǚxìng de chuántǒng fúzhuāng, bèi yù wéi zhōngguó guócuì/: Sườn xám là trang phục truyền thống của phụ nữ đối với người Trung Quốc và người gốc Hoa trên thế giới, được coi là tinh hoa văn hóa của Trung Quốc.


2. 旗袍,是一种内与外和谐统一的典型民族服装,被誉为中华服饰文化的代表 /qípáo, shì yī zhǒng nèi yǔ wài héxié tǒngyī de diǎnxíng mínzú fúzhuāng, bèi yù wéi zhōnghuá fúshì wénhuà de dàibiǎo/: Sườn xám là một loại trang phục truyền thống điển hình kết hợp hài hòa cả trong và ngoài, được biết đến như là đại diện trong văn hóa ăn mặc của Trung Quốc.


3. 旗袍连接起过去和未来,连接起生活与艺术 /qípáo liánjiē qǐ guòqù hé wèilái, liánjiē qǐ shēnghuó yǔ yìshù/: Sườn xám kết nối quá khứ với hiện tại, kết nối cuộc sống với nghệ thuật.


4. 三十年代和四十年代是旗袍的黄金时代 /sānshí niándài hé sìshí niándài shì qípáo de huángjīn shídài/: Những năm 1930 đến 1940 là thời kỳ hoàng kim của sườn xám.


5. 自三十年代起,旗袍几乎成了中国妇女的标准服装,民间妇女、学生、工人、达官显贵的太太,无不穿着 /zì sānshí niándài qǐ, qípáo jīhū chéngle Zhōngguó fùnǚ de biāozhǔn fúzhuāng, mínjiān fùnǚ, xuésheng, gōngrén, dáguān xiǎnguì de tàitài, wúbù chuānzhe/: Từ những năm 1930, sườn xám trở thành trang phục tiêu chuẩn đối với phụ nữ Trung Quốc, dù là phụ nữ ở tầng lớp nào thì cũng đều mặc sườn xám.


6. 旗袍的样式和色彩非常丰富,旗袍上面的图案也十分精彩 /qípáo de yàngshì hé sècǎi fēicháng fēngfù, qípáo shàngmiàn de tú'àn yě shífēn jīngcǎi/: Kiểu dáng và màu sắc của sườn xám hết sức phong phú, các hoa văn họa tiết trên sườn xám cũng vô cùng xuất sắc.


7. 关于中国的传统服装,不能不提到旗袍 /guānyú Zhōngguó de chuántǒng fúzhuāng, bùnéng bù tí dào qípáo/: Nói về trang phục truyền thống của Trung Quốc, không thể không nhắc đến sườn xám.

8. 旗袍跟越南的奥黛一样,都有很大的文化意义 /qípáo gēn yuènán de ào dài yīyàng, dōu yǒu hěn dà de wénhuà yìyì/: Sườn xám giống như áo dài của Việt Nam, đều có ý nghĩa văn hóa vô cùng to lớn.

Bạn thích đi shopping? Bạn đã biết các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về mua quần áo và mặc cả chưa? Nhằm giúp cho các bạn sử dụng tiếng Trung thành thạo trong việc đánh giá sản phẩm và mặc cả thành công khi đến Trung Quốc, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung qua tình huống đi mua quần áo nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

1.1 Mẫu câu dành cho người bán
1.           帅哥/ 美女,你想买什么?

Měinǚ/ shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme?

Anh/ chị muốn mua gì?
2.           您喜欢什么颜色?

Nín xǐhuān shénme yánsè?

Anh/ chị thích màu gì?
3.           您穿多大号的?

Nín chuān duō dà hào de?

Anh/ chị mặc cỡ bao nhiêu?
4.           怎么样,满意吗?

Zěnme yàng, mǎnyì ma?

Sao rồi, có vừa ý không?
5.           可以试试,试衣室在这边。

Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān.

Có thể thử, phòng thử đồ bên này.
6.           现在正流行这种款式。

Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng kuǎnshì.

Hiện nay đang thịnh hành mốt này.
7.           这次优惠比平时便宜了 100块。

Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100 kuài.

Lần ưu đãi này rẻ hơn bình thường 100 tệ.
8.           购买100 元以上,我们给5%的优惠。

Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen gěi 5% de yōuhuì.

Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng tôi sẽ giảm giá 5%.
9.           我不抬价的。

Wǒ bù tái jià de.

Tôi không nói thách đâu.
10.           这是合理的价钱, 不讲价。

Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià.

Đây là giá cả hợp lý, không mặc cả.
11.           价格太低了,不能接受。

Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu.

Cái giá này thấp quá, chúng tôi không chấp nhận được.
12.           对不起,这已经是底价了。

Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle.

Rất xin lỗi, đây đã là cái giá thấp nhất rôi.
13.           我们不能再降价了。

Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.

Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa.
14.           那个价,我们要亏本了。

Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.

Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi.
15.           这里有批发/零售。

Zhè li yǒu pīfā/ língshòu.

Ở đây có bán buôn/ bán lẻ.
16.           还买什么吗?

Hái mǎi shénme ma?

Còn mua gì nữa không?
17.           这是购物单据。

Zhè shì gòuwù dānjù.

Đây là phiếu mua hàng/ hóa đơn.
18.           请拿这张单据到收银台付款。

Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào shōuyín tái fùkuǎn.

Mời cầm hóa đơn này sang quầy thu ngân để trả tiền.
19.           要包起来吗?

Yāobāo qǐlái ma?

Cần tôi gói lại không?


1.2 Mẫu câu dành cho người mua

..

2.1 Từ vựng các loại hàng hóa
2.2 Từ vựng cơ bản


3. Ngữ pháp

Cách hỏi giá

1. Tên hàng hóa  +怎么卖?

Tên hàng hóa  + zěnme mài?

Ví dụ:

这件衬衫怎么卖?

Zhè jiàn chènshān zěnme mài?

Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền?

2. Tên hàng hóa +多少钱?

Tên hàng hóa  + Duōshǎo qián?

Ví dụ:

这条裙子多少钱?

Zhè tiáo qúnzi duōshǎo qián?

Cái váy này bao nhiêu tiền?


4. Hội thoại

A:           您想买什么?

Nín xiǎng mǎi shénme?

Chị muốn mua gì?
B:           我想买一条裙子。

Wǒ xiǎng mǎi yītiáo qúnzi.

Tôi muốn mua một cái váy.
A:           请看,这都是我们店最受欢迎的裙子。

Qǐng kàn, zhè dōu shì wǒmen diàn zuì shòu huānyíng
de qúnzi.

Mời xem ,đây là những mẫu váy được ưa chuộng nhất của tiệm chúng tôi
B:           给我看那条。

Gěi wǒ kàn nà tiáo.

Cho tôi xem cái váy kia
A:           你要哪个尺寸?

Nǐ yào nǎge chǐcùn?

Bạn muốn cỡ bao nhiêu?
B:           中号

Zhōng hào

Cỡ trung bình
A:           看吧,这条裙子看上去很适合你。

Kàn ba, zhè tiáo qúnzi kàn shàngqù hěn shìhé nǐ.

Chị  nhìn xem, cái váy này nhìn rất hợp với chị.
B:           这是什么料子的?

Zhè shì shénme liàozi de

Váy này làm bằng chất liệu gì?
A:           纯毛的。

Chún máo de.

Chất liệu bông.
B:           有别的颜色吗?

Yǒu bié de yánsè ma?

Có màu khác không?
A:           这件红色的怎么样?

Zhè jiàn hóngsè de zěnme yàng?

Cái màu hồng này thế nào?
B:           不错。我可以试试吗?

Bùcuò. Wǒ kěyǐ shì shì ma?

Được. Tôi có thể thử  không?
A:           当然可以了。你真漂亮!

Dāngrán kěyǐle. nǐ zhēn piàoliang

Đương nhiên có thể rồi. Chị đẹp quá!
B:           谢谢你。这件多少钱?

Xièxiè nǐ. Zhè jiàn duōshǎo qián?

Cảm ơn chị. Cái này bao nhiêu tiền?
A:           200 块。

200 Kuài

200 tệ
B:           这么贵啊。能打折吗?

Zhème guì. Néng dǎzhé ma?

Đắt vậy sao. Có thể giảm giá được không?
A:           我们不太抬价的。这是合理的价钱。

Wǒmen bù tài tái jià de. Zhè shì hélǐ de jiàqián

Chúng  tôi không nói thách đâu. Đây là giá hợp lí rồi
B:           120块好吗?

120 Kuài hǎo ma?

120 tệ được không?
A:           好的,120块,给你。

Hǎo de,120 kuài, gěi nǐ.

Thôi được, 120 tệ, của chị đây
B:           谢谢。替我抱起来吧。给你钱。

Xièxiè. Tì wǒ bào qǐlái ba. Gěi nǐ qián.

Cảm ơn, gói vào giúp tôi. Tiền đây ạ
A:           慢走,下次再来。

Màn zǒu, xià cì zàilái.

Đi thong thả, lần sau lại đến ạ

Trên đây là nội dung bài học tiếng Trung cơ bản với chủ đề mua sắm thông qua các mẫu câu mua bán và mặc cả vô cùng dễ nhớ. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.

Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP VỚI SẾP, LÃNH ĐẠO

Video liên quan

Chủ Đề