Tiếng Anh 10 Unit 10: Listening

Mục Lục Bài Viết

  • C. Listening
  • C. Listening Unit 10 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 10
    • Before You Listen [Trước khi bạn nghe]
    • While You Listen [Trong khi bạn nghe]
    • After You Listen [Sau khi bạn nghe]

Unit 10: Conservation Tiếng Anh Lớp 10

C. Listening

C. Listening Unit 10 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 10

Before You Listen [Trước khi bạn nghe]

Work in pairs. Talk about what may cause a forest fire. [Làm việc theo cặp. Nói về những nguyên nhân gây cháy rừng.]

Hướng dẫn giải

A forest fire can be made mostly by a careless cigarette butt or a campfire. Sometimes a lightning can be the cause of a forest fire, especially in the very dry weather.

Tạm dịch

Một đám cháy rừng có thể gây ra chủ yếu do một điếu thuốc lá bất cẩn hoặc lửa trại. Đôi khi sét có thể là nguyên nhân gây cháy rừng, đặc biệt là trong thời tiết rất khô.

Listen and repeat [Nghe và nhắc lại]

  • forest
  • forester
  • campfire
  • destroy
  • valuable
  • awful

While You Listen [Trong khi bạn nghe]

Bài Nghe C. Listening Unit 10 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 10 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/03/c-listening-unit-10-trang-107-sgk-tieng-anh-lop-10.mp3

Have you ever seen a forest destroyed by fire? A great forest fire is an awful thing to see. Once a fire has started, it spreads quickly. Foresters say that late summer is the season when fire is the greatest danger to woods and foresters.

They are very dry then. Sometimes when the danger of fire is very great, foresters will not allow anyone to go into the forests.

If people leave a campfire burning near a heap of leaves, this often causes a forest fire. Campers must always remember to put out their campfire and cover the place with the earth. It is the duty of every camper to take the greatest care not to start a forest fire.

Anyone careless enough to start a forest fire has done something, which makes life more dúifficult for all of US. Every fire destroys valuable wood, wildlife, and good soil. Everyone of us must know how important it is to care for our great forests and save them from fire.

Tạm dịch

Bạn đã bao giờ nhìn thấy một khu rừng bị phá hủy bởi lửa? Một đám cháy rừng lớn là một điều khủng khiếp. Một khi lửa đã bắt đầu, nó lan nhanh chóng. Những người trồng rừng nói rằng cuối mùa hè là mùa cháy là mối nguy hiểm lớn nhất đối với rừng và lâm nghiệp.

Chúng rất khô rồi. Đôi khi nguy cơ hỏa hoạn là rất lớn, các nhà lâm nghiệp sẽ không cho phép bất cứ ai đi vào rừng.

Nếu người ta đốt lửa trại gần một đống lá, điều này thường gây cháy rừng. Các trại viên phải luôn nhớ đốt lửa trại của họ và che phủ nơi này bằng đất. Đó là nhiệm vụ của mọi người cắm trại để không bắt đầu một vụ cháy rừng.

Bất cứ ai bất cẩn, đủ để bắt đầu một đám cháy rừng đã làm điều gì đó, khiến cuộc sống trở nên khó khăn hơn cho tất cả người Mỹ. Mỗi ngọn lửa phá hủy gỗ quý giá, cuộc sống hoang dã và đất. Mọi người dân Hoa Kỳ đều phải biết tầm quan trọng của việc chăm sóc rừng của chúng ta và cứu chúng khỏi lửa.

Task 1. Listen and number the events in the order you hear. [Nghe và đánh số các sự kiện theo thứ tự bạn nghe được.]

\[\Box\] A campfire near a heap of leaves may easily cause a forest fire.

\[\Box\] In late summer, fire is the greatest danger to forests, and sometimes people are not allowed to go into them.

\[\Box\] All of us must care for our great forests and save them from fire.

\[\Box\] Its an unpleasant thing to sec a great forest fire.

\[\Box\] A forest fire destroys valuable wood, wildlife and good soil.

Hướng dẫn giải

__3__ A campfire near a heap of leaves may easily cause a forest fire. [Lửa trại gần một đống lá có thể dễ dàng gây ra cháy rừng.]

__2__ In late summer, fire is the greatest danger to forests, and sometimes people are not allowed to go into them. [Vào cuối mùa hè, lửa là mối nguy hiểm lớn nhất đối với rừng, và đôi khi mọi người không được phép vào rừng.]

__5__ All of us must care for our great forests and save them from fire. [Tất cả chúng ta phải chăm sóc cho những khu rừng tuyệt vời của chúng ta và cứu chúng khỏi lửa.]

__1__ Its an unpleasant thing to sec a great forest fire. [Đó là một điều khó chịu để ngăn chặn một đám cháy rừng lớn.]

__4__ A forest fire destroys valuable wood, wildlife and good soil. [Cháy rừng phá hủy gỗ quý, động vật hoang dã và đất tốt.]

Task 2. Listen again and decide whether the following statements are true [T] or false[F]. [Nghe lại và xác định xem các phát biểu sau là đúng [T] hay sai [F].]

Bài Nghe C. Listening Unit 10 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 10 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/03/c-listening-unit-10-trang-107-sgk-tieng-anh-lop-10.mp3
TrueFalse
1. Once a fire has started, it takes time to spread.
2. In late autumn, forests may easily catch fire.
3. Campers must use the earth to put out their campfires completely.
4. A forest fire may make life more difficult for all of us.
5. It is the duty of every forester to take care not to start a forest fire.

Hướng dẫn giải

TrueFalse
1. Once a fire has started, it takes time to spread. [Khi hỏa hoạn đã bắt đầu, cần có thời gian để lan truyền.]False
2. In late autumn, forests may easily catch fire. [Vào cuối mùa thu, rừng có thể dễ dàng bắt lửa.]False
3. Campers must use the earth to put out their campfires completely. [Trại viên phải sử dụng đất để dập lửa hoàn toàn.]True
4. A forest fire may make life more difficult for all of us. [Cháy rừng có thể làm cho cuộc sống trở nên khó khăn hơn cho tất cả chúng ta.]True
5. It is the duty of every forester to take care not to start a forest fire. [Nhiệm vụ của mỗi học sinh phải cẩn thận không bắt đầu cháy rừng.]True

Task 3. Listen again, and tick [] the sentences you hear. [Nghe lại, và tích dấu [] vào các câu bạn nghe được.]

Bài Nghe C. Listening Unit 10 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 10 MP3

//hoctaphay.com/wp-content/uploads/2021/03/c-listening-unit-10-trang-107-sgk-tieng-anh-lop-10.mp3

1. \[\Box\] a. Have you ever seen a forest destroyed by fire?

\[\Box\] b. Have you ever seen a forest fire?

2. \[\Box\] a. A great forest fire spreads quickly.

\[\Box\] b. A great forest fire is an awful thing to see.

3. \[\Box\] a. They are very dry then.

\[\Box\] b. Woods and forests are really dry then.

Hướng dẫn giải

1. ____ a. Have you ever seen a forest destroyed by fire? [Bạn đã bao giờ nhìn thấy một khu rừng bị phá hủy bởi lửa chưa?]

\[\]\[\Box\] b. Have you ever seen a forest fire? [Bạn đã bao giờ thấy cháy rừng chưa?]

2. \[\Box\] a. A great forest fire spreads quickly. [Một đám cháy rừng lớn lan nhanh chóng.]

____ b. A great forest fire is an awful thing to see. [Một đám cháy rừng lớn là một điều khủng khiếp.]

3. ____ a. They are very dry then. [Chúng rất khô rồi.]

\[\Box\] b. Woods and forests are really dry then. [Gỗ và rừng là thực sự khô.]

After You Listen [Sau khi bạn nghe]

Work in pairs. Say how a forest fire may start and what every camper ought to remember. [Làm việc theo cặp. Hãy nói xem một đám cháy rừng có thể bắt đầu như thế nào và mỗi người cắm trại cần ghi nhớ điều gì.]

Hướng dẫn giải

A forest fire can start with a small burning cigarette butt, or with a burning camp-fire near a heap of dry leaves or grass. Sometimes a lightning can cause a forest , too.

Every camper ought to remember to put out the camp-fire before he leaves the place by covering it with the earth. And another thing they should keep in their mind is they should not make a camp-fire near heaps of dead leaves or grass, especially in the very dry weather.

Tạm dịch

Một đám cháy rừng có thể bắt đầu với một điếu xì gà đốt cháy nhỏ, hoặc đốt lửa trại gần một đống lá khô hoặc cỏ. Đôi khi một tia sét cũng có thể gây ra một khu rừng.

Mọi người cắm trại nên nhớ để dập tắt lửa trại trước khi rời khỏi nơi đó bằng cách phủ nó bằng đất. Và một điều khác họ nên nhớ là họ không nên làm lửa trại gần đống lá hoặc cỏ, đặc biệt là trong thời tiết rất khô.

Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung C. Listening Unit 10 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 10. Bài Học Bao Gồm Before You Listen, While You Listen , After You Liste, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến D. Writing Unit 10: Conservation, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.

Các bạn đang xem C. Listening Unit 10 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 10 thuộc Unit 10: Conservation tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
5/5 [1 bình chọn]

Bài Tập Liên Quan:

  • E. Language Focus Unit 10 Trang 110 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • D. Writing Unit 10 Trang 109 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • B. Speaking Unit 10 Trang 106 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • A. Reading Unit 10 Trang 104 SGK Tiếng Anh Lớp 10
  • Grammar: Unit 10 Conservation
  • Vocabulary: Unit 10 Conservation

Chia Sẻ Bài Giải Ngay:

  • Click to share on Facebook [Opens in new window]
  • Click to share on Twitter [Opens in new window]
  • Click to share on Tumblr [Opens in new window]
  • Click to share on Pinterest [Opens in new window]

Related

Video liên quan

Chủ Đề